bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
trêng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi
---------------------------------------
®Æng v¨n hiÕu
§Æng v¨n hiÕu
NGHI£N Cøu, øng dông FPGA thùc hiÖn thuËt to¸n
watermarking miÒn dct cho ¶nh sè
ngµnh ®iÖn tö viÔn th«ng
luËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
kho¸ 2007-2009
Hµ Néi – 2009
I
LI GII THIU
Trong nhng năm gn đây, nhu cu v an ninh giám sát bng hình nh đang
phát trin mnh m. Các h thng camera an ninh giám sát được trin khai rng
khp là công c đắt lc không ch cho các cơ quan đoàn th mà cho c các cá nhân
để qun lý, giám sát trong nhiu lĩnh vc khác nhau như trong qun lý giám sát
giao thông, giám sát an ninh, tài sn, thiết b vt tư,…Nhưng mt vn đề đặt ra là
hình nh t
các camera này có được coi là bng chng hp pháp trung thc khi
đưa ra trước pháp lut. Như chúng ta biết, vi s phát trin ca công ngh máy
tính s, các công ngh x lý hình nh, vic chnh sa các hình nh là rt d dàng
và trc tiếp. Nó có th phá ri, gây nhiu hình nh cũng như thay đổi ni dung mà
không h để li mt du vết nào. Vì vy mà các cơ quan pháp lut, tòa án gp rt
nhiu khó khăn
để xác thc, và coi nhng bng chng này là loi bng chng
không đáng tin cy, xếp chúng vi s ưu tiên thp. Để khc phc thì watermarking
là mt la chn tt cho vn đề này.
Mc đích ca lun văn là nghiên cu ng dng công ngh mch tích hp logic
kh trình FPGA để thc hin mt thut toán watermarking mnh min DCT cho
nh s nén JPEG. Trước tiên, các thut toán nén nh JPEG và watermarking mi
n
DCT trong min nén cũng như trong min chưa nén được phân tích c th. T đó
tiến hành xây dng các khi module thut toán s dng ngôn ng mô t phn cng
VHDL và thc hin trên FPGA. Các kết qu đạt được cho thy kh năng ng dng
rt ln ca ca mô hình thut toán vào thc tế.
Tác gi xin chân thành cám ơn TS. Phm Ngc Nam, Bn K thut Đin t
tin hc, Khoa Đin t vin thông, đã tn tình hướng dn, trao đổi nhng kinh
nghim và nhng ý kiến quý báu. Xin gi li cám ơn ti các Thy, Cô trong Khoa
II
Đin t vin thông, ti gia đình, bn bè đã giúp đỡ và to điu kin để tác gi
th hoàn thành lun văn và khóa hc.
Trong quá trình thc hin, lun văn không tránh khi nhng thiếu sót, tác gi
rt mong nhn được s góp ý ca Thy, Cô và đồng nghip.
Hà Ni, ngày 23 tháng 10 năm 2009
Tác gi
III
MC LC
LI GII THIU.................................................................................................I
TÓM TT...........................................................................................................III
MC LC ............................................................................................................V
DANH MC CÁC KÝ HIU, THUT NG VIT TT ............................IX
DANH MC CÁC HÌNH V, ĐỒ TH ............................................................X
DANH MC CÁC BNG..............................................................................XIII
CHƯƠNG 1: M ĐẦU....................................................................................... 1
1.1. Cơ s nghiên cu và mc đích ca lun văn............................................... 1
1.2. T chc lun văn......................................................................................... 3
CHƯƠNG 2: TNG QUAN V CÁC CHUN NÉN MULTIMEIDA,
WATERMARKING VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ PHNG..................... 5
2.1. Tng quan v nén d li
u Multimedia........................................................ 5
2.1.1. Tng quan v multimedia ...................................................................... 5
2.1.2. Hiu qu nén d liu multimedia........................................................... 7
2.1.2.1. T l nén và s bit trên mt mu...................................................... 7
2.1.2.2. Các thước đo cht lượng .................................................................. 7
2.1.2.3. Trhóa...................................................................................... 10
2.1.2.4. Độ phc tp mã hóa. ...................................................................... 10
2.1.3. Tng quan v nén nh .......................................................................... 10
2.1.4. Các tiêu chun nén d liu multimedia................................................ 12
2.1.4.1. Chun mã hóa nh tĩnh................................................................... 12
2.1.4.2. Các chun mã hóa video ................................................................ 12
2.1.4.3. Chun mã hóa audio....................................................................... 14
2.2. Watermarking............................................................................................ 14
IV
2.3. Thc hin phát trin trên Matlab/Simulink và FPGA............................... 15
2.3.1. Các công vic cn thc hin................................................................. 15
2.3.2. Gii thiu các công c ca Xilinx........................................................ 16
CHƯƠNG 3: CƠ S LÝ THUYT CA CÁC K THUT NÉN NH JPEG
VÀ WATERMARKING CHO NH S......................................................... 18
3.1. K Thut nén nh s JPEG ....................................................................... 18
3.1.1. Chuyn đổi không gian màu và tc độ ly mu màu........................... 20
3.1.1.1. Không gian màu RGB.................................................................... 20
3.1.1.2. Không gian màu YCbCr ................................................................ 20
3.1.1.3. Tc độ ly mu màu....................................................................... 21
3.1.1.4. Macroblock .................................................................................... 22
3.1.2. Biến đổi Cosin ri rc (DCT).............................................................. 22
3.1.2.1. Biế
n đổi Fourier ............................................................................. 22
3.1.2.2. Biến đổi cosine ri rc (DCT)........................................................ 24
3.1.3. Lượng t hóa các h s DCT ............................................................... 29
3.1.4. Quét zigzag các h s DCT.................................................................. 31
3.1.5. Mã hóa Entropy.................................................................................... 32
3.1.5.1. Mã hóa có độ dài biến đổi.............................................................. 33
3.1.5.2. Mã hóa Huffman ............................................................................ 33
3.2. Watermarking............................................................................................ 36
3.2.1. Watermarking ti min không gian...................................................... 36
3.2.2. Watermarking ti min DCT................................................................ 36
3.2.3. Watermarking hin và watermarking n.............................................. 38
3.2.4. Mt s ng dng ca watermarking nh s......................................... 39
3.2.5. Các đặc tính mong mun cho watermark ............................................ 42
V
3.2.5.1. Các đặc tính mong mun cho watermark hin .............................. 42
3.2.5.2. Các đặc tính mong mun cho watermark n yếu........................... 43
3.2.5.3. Các đặc tính mong mun cho watermark n mnh........................ 44
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH VÀ XÂY DNG CÁC KHI THUT TOÁN
NÉN NH VÀ WATERMARKING................................................................ 45
4.1. Các thut toán nén nh .............................................................................. 45
4.1.1. Khi Thut toán biến đổi không gian màu.......................................... 45
4.1.2. Tc độ ly mu màu............................................................................. 46
4.1.2.1. Các định dng ly mu màu cơ bn ............................................... 46
4.1.2.2. Khi chuyn đổi tc độ ly mu màu ............................................ 49
4.1.3. Thut toán biến đổi cosine ri rc (DCT) ............................................ 51
4.1.3.1. Tính toán và xây d
ng khi DCT-2D 8x8..................................... 52
4.1.3.2. Tính toán và xây dng khi biến đổi DCT 2-D 16x16.................. 61
4.1.4. Xây dng khi lượng t hóa ................................................................ 75
4.1.5. Xây dng khi quét zigzag .................................................................. 79
4.1.6. Xây dng khi mã hóa Entropy ........................................................... 81
4.1.6.1. Khi mã hóa bước chy RLE......................................................... 81
4.1.6.2. Khi mã hóa Huffman.................................................................... 83
4.1.7. Tng hp khi nén nh JPEG .............................................................. 84
4.2. Các thut toán Watermarking ................................................................... 86
4.2.1. Xây dng khi thut toán Watermarking-JPEG trong min nén......... 86
4.2.2. Xây dng khi thut toán Watermarking-JPEG trong min chưa nén 90
CHƯƠNG 5: KT QU MÔ PHNG VÀ THC HIN PHÁT TRIN... 96
5.1. Mô hình mc h thng v
i MATLAB/SIMULINK ................................. 96
5.1.1. Phương pháp mô hình hóa mc h thng ............................................ 96
VI
5.1.2. Mô hình h thng watermarking trong min chưa nén........................ 97
5.1.3. Mô hình h thng watermarking trong min nén............................... 102
5.2. Mô hình h thng vi VHDL và thc hin trên FPGA .......................... 106
5.2.1. Kết qu thc hin các thut toán trong nén nh JPEG....................... 107
5.2.1.1. Khi thut toán biến đổi không gian màu RGB-YCrCb.............. 107
5.2.1.2. Khi biến đổi tc độ ly mu màu............................................... 109
5.2.1.3. Khi thc hin biến đổi DCT_2D 8x8......................................... 111
5.2.1.4. Khi lượng t hóa ........................................................................ 113
5.2.1.5. Khi quét zigzag .......................................................................... 115
5.2.1.6. Khi mã hóa bước chy RLE....................................................... 117
5.2.1.7. Khi mã hóa Huffman.................................................................. 119
5.2.1.8. Khi nén nh JPEG tng.............................................................. 121
5.2.2. Kết qu thc hin các thut toán Watermarking-JPEG .................. 123
5.2.2.1. Khi thc hin biến đổi DCT_2D 16x16..................................... 123
5.2.2.2. Khi thc hin thut toán nhúng watermark trong min nén ...... 125
5.2.2.3. Khi Watermarking-JPEG trong min nén tng th.................... 128
5.3. Đánh giá và tho lun.............................................................................. 130
5.3.1. Cht lượng nh và cht lượng nén trong mô hình nén nh và
watermarking.................................................................................................. 130
5.3.2. Đánh giá phân tích v thi gian, tc độ thc hin và chiếm dng tài
nguyên khi thc hin h thng thu
t toán trên FPGA ................................... 134
KT LUN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIN ..................................................... 138
TÀI LIU THAM KHO............................................................................... 140
VII
DANH MC CÁC KÝ HIU, THUT NG VIT TT
ACC Advanced Audio Coding Mã hóa audio tiên tiến
DSP Digital Signal Processor B x lý tín hiu s
DCT Discrete Cosine Transform Biến đổi cosine ri rc
FDCT Fast Discrete Cosine Transform Biến đổi cosine ri rc nhanh
FIFO First In First Out B đệm vào trước ra trước
FPGA Field Programmable Gate Array Mng cng logic có th lp trình ti
ch
JPEG Joint Picture Expert Group Nhóm chuyên gia nh tĩnh
IC Integrated Circuit Mch tích hp
IDCT Inverse Discrete Cosine
Transform
Biến đổi cosine ri rc ngược
ISO International Standard
Organization
T chc tiêu chun quc t
ế
ITU International Telecommunication
Union
Liên minh vi thông quc tế
IP Intellectual Property S hu trí tu
HVS Human Vision System H thng th giác con người
LSB Least Significant Bit Bit mang ít ý nghĩa thông tin nht
MSB Most Significant Bit Bit mang nhiu ý nghĩa thông tin nht
MIPs Million of instructions per
second
Triu lnh trên mt giây
MOPs Million of Operations per second Triu thao tác trên giây
MOS Mean Observer Score Đim người quan sát trung bình
MPEG Motion Picture Expert Group Nhóm chuyên gia v nh động
MP3 Mpeg-1 Layer 3 Chun nén audio MPEG-1 layer 3
PSNR Peak Signal per Noise Ratio T s tín hiu trên nhiu đỉnh
PC Personal Computer Máy tính cá nhân
RLE Run Length Encode Mã hóa bước chy
SNR Signal per Noise Ratio T s tín hiu trên nhiu
VCR Video Cassette Recorder B ghi video băng đĩa t
VHDL VHSIC Hardware Description
Language
Ngôn ng mô t phn cng
VLC Variable Length Coding Mã hóa vi t mã biến đổi
VIII
DANH MC CÁC HÌNH V
Hình 3.1: Mt mô hình nén nh tng quát........................................................... 11
Hình 3.1: Baseline JPEG: (a) nén, (b) gii nén ................................................... 19
Hình 3.2: 4:2:0 macroblock................................................................................. 22
Hình 3.3: Dng sóng tín hiu chn và l ............................................................. 24
Hình 3.4: Xây dng các tín hiu vi biến đổi cosine và sine.............................. 25
Hình 3.5: Biến đổi DCT 2 chiu 8x8 thông qua biến đổi DCT mt chiu 1x8... 27
Hình 3.6: so sánh các ma trn trước và sau DCT................................................ 29
Hình 3.7: Quét zigzag ma trn h s DCT .......................................................... 32
Hình 3.8 : Cây mã Huffman cho mã hóa Huffman ............................................. 35
Hình 3.9: Nhúng mt watermark tn s gia................................................... 37
Hình 3.10: Nhúng watermark ti ma trn các h s 16x16 ................................. 38
Hình 3.11: Watermarking trong min chưa nén và min nén ............................. 39
Hình 4.1: Khi thut toán RGB to YCbCr .......................................................... 45
Hình 4.2: Biu din đồ ha chun ly mu 4:4:4 ................................................ 47
Hình 4.3: Qúa trình to dnh dng 4:4:4.............................................................. 47
Hình 4.4: Biu din đồ ha chun 4:2:2.............................................................. 48
Hình 4.5: To định dng 4:2:2............................................................................. 48
Hình 4.6: Biu din đồ ha định dng 4:2:0........................................................ 48
Hình 4.7: S to định dng 4:2:0......................................................................... 49
Hình 4.8: Khi chuyn đổi 4:4:4to4:2:0.............................................................. 50
Hình 4.9: cu hình h s 4:4:4to4:2:0 ................................................................. 50
Hình 4.10: Cu trúc khi đường d liu 2-D DCT ............................................. 53
Hình 4.11: Sơ đồ kh
i thc hin DCT 1-D (k: 0-7) ............................................ 56
Hình 4.12: Sơ đồ khi thc hin DCT 2-D (K: 0 -> 7)....................................... 59
IX
Hình 4.13: Biu đồ dòng thut toán 2-D DCT .................................................... 60
Hình 4.14: Khi thc hin thut toán DCT-2D 8x8............................................ 60
Hình 4.15: Cu trúc khi đường d liu 2-D DCT 16x16 .................................. 62
Hình 4.16: Sơ đồ khi thc hin DCT-1D 16x16 ............................................... 65
Hình 4.17: Sơ đồ khi thc hin biến đổi DCT-2D 16x16 ................................. 72
Hình 4.18: Biu đồ dòng thut toán 2-D DCT 16x16 ......................................... 73
Hình 4.19: Khi thc hin DCT-2D 16x16......................................................... 74
Hình 4.20: Khi thc hin thut toán lượng t hóa............................................. 77
Hình 4.21 : Sơ đồ nguyên lý hot động ca b
lượng t hóa.............................. 78
Hình 4.22 : Khi thc hin quét zigzag............................................................... 79
Hình 4.23 : Sơ đồ nguyên lý hot động ca khi quét zigzag............................. 80
Hình 4.24: Mã hóa Entropy ................................................................................. 81
Hình 4.25: Khi thc hin mã hóa bước chy RLE ............................................ 82
Hình 4.26: Khi thc hin mã hóa Huffman....................................................... 83
Hình 4.27: Khi thc hin nén nh JPEG ........................................................... 85
Hình 4.28: Biu đồ thut toán nhúng watermark trong min nén JPEG............. 87
Hình 4.29: Khi thc hin thut toán nhúng watermark trong min nén............ 87
Hình 4.30: Khi thc hin thut toán watermarking-JPEG trong min nén....... 89
Hình 4.31: Biu đồ thut toán nhúng watermark trong min chưa nén JPEG .... 91
Hình 4.32: Kh
i thc hin thut toán nhúng watermark trong min chưa nén... 91
Hình 4.33: Khi thc hin thut toán watermarking-JPEG trong min nén....... 93
Hình 5.1: Mô hình hóa thut toán watermarking trong min chưa nén .............. 98
Hình 5.2: Hai nh ngun dùng để kho sát ......................................................... 99
Hình 5.3: Hai nh watermark dùng để kho sát ................................................ 100
Hình v 5.4: Kết qu mô phng thut toán watermarking trong min chưa nén101
X
Hình 5.5: Mô hình h thng thut toán watermarking trong min nén............. 104
Hình 5.6: Kết qu mô phng thut toán watermarking trong min nén............ 106
Hình 5.7: Gin đồ thi gian thc hin khi color_conv_cw ............................. 107
Hình 5.8: Gin đồ thi gian thc hin khi color_resampler444to420............. 109
Hình 5.9: Gin đồ thi gian thc hin khi DCT8x8........................................ 111
Hình 5.10: Gin đồ thi gian thc hin khi lượng t hóa ............................... 113
Hình 5.11: Gin đồ thi gian thc hin khi quét zigzag ................................. 115
Hình 5.12: Gin đồ thi gian thc hi
n khi mã hóa bước chy RLE.............. 117
Hình 5.13: Gin đồ thi gian thc hin khi mã Huffman ............................... 119
Hình 5.14: Gin đồ thi gian thc hin khi nén nh Jpeg_encoder ................ 121
Hình 5.15: Gin đồ thi gian thc hin khi DCT_2D 16x16.......................... 124
Hình 5.16: Gin đồ thi gian thc hin khi watermarking_block_compressed126
Hình 5.17: Gin đồ thi gian thc hin khi
jpeg_watermarking_in_compressed_domain............................................. 129
Hình 5.18: PSNR và mô hình thut toán mc h thng.................................... 132
XI
DANH MC CÁC BNG
`Bng 3.1: Các h s DC và AC........................................................................... 28
Bng 3.2: Ma trn lượng t cho thành phn chói................................................. 30
Bng 3.3: Ma trn lượng t cho thành phn màu................................................. 31
Bng 3.4: Ví d mã Huffman ............................................................................... 34
Bng 4.1 : Ma trn các giá tr nh phân nghch đảo ca ma trn lượng t chói Y 76
Bng 4.2 : Ma trn các giá tr nh phân nghch đảo ca ma trn lượng t màu ... 76
Bng 5.1: Kết qu tng hp khi color_conv_cw trên dòng chip V5................ 107
B
ng 5.2: Kết qu tng hp khi color_conv_cw trên dòng chip S3E.............. 108
Bng 5.4: Kết qu tng hp khi color_resampler444to420 trên dòng chip V5 110
Bng 5.4: Kết qu tng hp khi color_resampler444to420 trên dòng chip S3E
...................................................................................................................... 110
Bng 5.5: Kết qu tng hp khi DCT8x8 trên dòng chip V5 .......................... 112
Bng 5.6: Kết qu tng hp khi DCT_2D 8x8 trên dòng chip S3E................. 112
Bng 5.7: Kết qu tng hp khi lượng t hóa (Quant) trên dòng chip V5 ...... 114
Bng 5.8: Kết qu tng hp khi lượng t
hóa (Quant) trên dòng chip S3E..... 114
Bng 5.9: Kết qu tng hp khi quét zigzag trên dòng chip V5 ...................... 116
Bng 5.10: Kết qu tng hp khi quét zigzag trên dòng chip S3E .................. 116
Bng 5.11: Kết qu tng hp khi mã hóa bước chy RLE trên dòng chip V5 118
Bng 5.12: Kết qu tng hp khi mã hóa bước chy RLE trên dòng chip S3E118
Bng 5.13: Kết qu tng hp khi mã hóa Huffman trên dòng chip V5 ........... 120
Bng 5.14: Kết qu tng hp khi mã hóa Huffman trên dòng chip S3E ......... 120
Bng 5.15: Kết qu tng h
p khi nén nh JPEG trên dòng chip V5................ 122
Bng 5.16: Kết qu tng hp khi nén JPEG trên dòng chip S3E..................... 122
XII
Bng 5.17: Kết qu tng hp khi DCT16x16 trên dòng chip V5 .................... 124
Bng 5.18: Kết qu tng hp khi DCT_2D 16x16 trên dòng chip S3E........... 125
Bng 5.19: Kết qu tng hp khi watermarking_block_compressed trên dòng
chip V5......................................................................................................... 127
Bng 5.20: Kết qu tng hp khi watermarking_block_compressed trên dòng
chip S3E....................................................................................................... 127
Bng 5.21: Kết qu tng hp khi jpeg_watermarking_in_compressed_domain
trên dòng chip V5 ........................................................................................ 129
Bng 5.22: Kết qu tng hp khi jpeg_watermarking_in_compressed_domain
trên dòng chip S3E....................................................................................... 130
Bng 5.23: Bng so sánh đánh giá kết qu m
c h thng.................................. 133
Bng 5.23: Bng kết qu tng hp cho các khi thut toán thc hin trên dòng
chip V5
............................................................................................... 134
Bng 5.23: Bng kết qu tng hp cho các khi thut toán thc hin trên dòng
chip S3E
............................................................................................... 135
1
CHƯƠNG 1: M ĐẦU
1.1. Cơ s nghiên cu và mc đích ca lun văn
Watermarking s là quá trình nhúng thông tin, hay mt watermark, vào trong
mt đối tượng multimedia s, cũng như watermark có th được phát hin hay
trích ra sau đó để đưa ra s xác nhn v đối tượng. Watermarking đã chng t
là công c đáng tin cy cho bo v bn quyn và nhn thc cho các phương tin
s, và vì vy có r
t nhiu nghiên cu đã và đang được thc hin trong lĩnh vc
này.
Watermarking đã xut hin cách đây hơn 700 năm. Khi đó nó là mt k thut
được s dng bi các nhà sn xut giy để nhn dng các sn phm ca mình.
Ngày nay chúng ta vn thường xuyên bt gp các watermark trên giy, ví d trên
các t tin giy, séc, tem bưu đin, và các văn bn hành chính ca nhà nước. Bên
cnh các ng dng trên giy, watermarking cũng có th được s dng để cung
các các gii pháp an ninh cho các d liu đa phương tin s như là âm thanh,
hình nh, video…
Trong phm vi đề tài này, đề tài la chn k thut watermarking cho nh tĩnh
để nghiên cu, phân tích và thc hin vi c hai loi watermarking hin và n.
Mt ng dng rt có ý nghĩa và quan trng ca watermarking cho hình nh là
trong nhn thc hình
nh đầu ra ca các camera giám sát hay bo mt. Vic
chuyn dch t tương t sang s trong lĩnh vc giám sát hình nh to ra mt l
hng bo mt khi chúng ta c gng cung cp các bng chng hình nh giám sát
ti pháp lut. Hình nh giám sát s không th được chp nhn như mt bng
chng hp pháp bi vì vic sa đổi d liu s là trc tiếp d
dàng, và s hin
2
hu ca các công c xnh làm cho s nhn thc là rt đáng ng. Đặc bit,
nó có th phá ri và gây nhiu các video s mà không h để li mt du vết nào.
Watermarking có th cung cp s nhn thc và phát hin phá ri cho các h
thng giám sát s. Mt vài h thng hin ti cung cp các la chn watermarking
cho các hình nh lưu tr. Các h thng này cho rng đường truy
n dn t video
camera ti trung tâm lưu tr là an toàn và chúng ch thc hin tp trung bo mt
cho video khi đã trung tâm lưu tr. S tha nhn này là không đúng nu h
thng b tn công tng truyn dn. Trong trường hp này, nhn thc phi được
thc hin ngay ti video camera để cung cp mt h thng bo mt an toàn hơn.
Điu này có th
đạt được bng vic s dng mt thiết b trên cơ s phn cng
hay mm để nhúng mt watermark vào tín hiu video ti ngay video camera. Vì
quá trình nhúng watermark yêu cu tc độđộ mnh, nên thc hin bng phn
cng có l là cn thiết và hp lý hơn.
Ngày nay, các chíp FPGA đang ci thin đáng k v tc độ, dung lượng nh,
s mm do, và s tiêu hao nă
ng lượng theo tng năm. Các ng dng mà FPGA
có th được ng dng bao gm x lý tín hiu s, x lý âm thanh và hình nh,
máy tính s, nhn dng, bo mt…Các ng dng mà yêu cu rt nhiu các x
song song thì rt hiu qu vi kiến trúc ca FPGA. Vi watermarking cho nh s
thì FPGA đem li rt nhiu hiu qu bi kh năng x lý song song mnh m ca
nó. Nhưng hơn tt c đó là giá thành mà FPGA mang li là rt hp lý.
Vì vy lun văn la chn FPGA để nghiên cu và thc hin phát trin cho
thut toán watermarking cho nh s, vi mc đích đóng góp chính ca lun văn
là:
¾ S phân tích khoa hc v các vn đề liên quan đến watermarking cho nh
s nén.
3
¾ Các kết qu mô phng mc h thng khng định tính đúng đắn và mnh
m ca thut toán.
¾ Các phân tích ti ưu thut toán cho vic thc hin trên phn cng được
nghiên cu và thc hin.
¾ Kho sát đánh giá và đưa ra các ng dng quan trng ca watermarking
trong các lĩnh vc bo v bn quyn và nhn thc s, đặc bit
ng dng
cho các h thng camera giám sát và bo mt.
¾ Quy trình thiết kế s và các công c s dng trong thiết kế và mô phng
khi thc hin trên FPGA.
¾ Mt kiến trúc h thng cho watermarking nh s trên FPGA được nghiên
cu và phát trin.
Các kết qu được trình bày trong lun văn này đạt được t các thut toán c
th trên các thiết b FPGA ca hãng Xilinx. Tuy nhiên chúng mi ch dng li
m
c độ nghiên cu và mô phng đồng thiết kế Co-design trên các công c phát
trin ca hãng Xilinx trên máy tính PC.
1.2. T chc lun văn
B cc ca đề tài được t chc thành 5 chương như sau:
¾ Chương 1: M đầu. Tác gi trình bày tóm tt cơ s nghiên cu và mc
đích cũng như t chc ca lun văn.
¾ Chương 2: Tng quan v các chun nén multimedia, watermarking và các
phương pháp mô ph
ng. Trong chương này gii thiu tng quan v
multimedia, nén d liu multimedia, các phương pháp đánh giá cht lượng
d liu và cht lượng nén đối vi các thut toán nén. Lý thuyết