- -
Authors : Nguyễn Thiều Hiếu; Advisor : Ngô Thu Hường; Trương Quốc Phong (2025) - Tập trung xây dựng và tối ưu hóa cấu trúc biểu hiện protein L1 của virus HPV tuýp 16 trên dòng tế bào CHO-S. Thiết kế ba cấu trúc biểu hiện khác nhau và đánh giá hiệu quả biểu hiện của từng cấu trúc. Kết quả cho thấy các cấu trúc có tín hiệu dẫn đường (đầy đủ hoặc cắt ngắn đầu N) đều cho mức biểu hiện tương đương, trong khi cấu trúc không có tín hiệu dẫn đường cho hiệu suất b...
|
- -
Authors : Nguyễn Minh Tuấn; Advisor : Trương Quốc Phong (2025) - Nghiên cứu sản xuất và đánh giá protein E và NS1 tái tổ hợp nhằm phát triển hệ thống phát hiện nhanh virus dengue. Protein E được tinh sạch với độ tinh sạch đạt 96,34%, sau đó được sử dụng tạo đáp ứng miễn dịch trên thỏ và chuột lang. Các kháng thể sinh ra được thu hồi, đánh giá và tối ưu hóa cho việc phát hiện đặc hiệu protein đích. Kết quả cho thấy hệ thống có độ nhạy 97–100%, đ...
|
- -
Authors : Lã Huy Hoàng; Advisor : Trương Quốc Phong (2025) - Nghiên cứu tối ưu hóa và đánh giá hiệu quả tạo que thử phát hiện kháng sinh tetracycline và tylosin thông qua kỹ thuật cộng hợp với chất mang KLH. Kháng thể được tạo ra bằng cách gây đáp ứng miễn dịch trên thỏ, thu hồi và tinh sạch huyết thanh, đánh giá hoạt tính kháng tylosin. Các điều kiện tối ưu giúp que thử đạt độ nhạy 98%, độ đặc hiệu 100%, phát hiện tylosin ở ngưỡng thấp (10 ppb) ...
|
- -
Authors : Hoàng Thị Thảo; Advisor : Nguyễn Tiến Cường (2025) - Đánh giá khả năng kháng và ức chế nấm mốc của các chủng vi khuẩn lactic và acetic phân lập từ hạt cacao lên men. Hai chủng nấm mốc gây hại được chọn là Aspergillus flavus và Fusarium foetens. Kết quả định hướng ứng dụng vi khuẩn sinh học vào kiểm soát nấm mốc trong bảo quản bánh mì.
|
- -
Authors : Nguyễn Ngọc Châm; Advisor : Nguyễn Thị Hạnh (2025) - Tổng quan về quả mãng cầu xiêm. Xác định các thông số cơ bản của nguyên liệu mãng cầu và dịch mãng cầu sau xử lý. Lựa chọn các chủng vi khuẩn lactic và nấm men phù hợp. Đánh giá về chỉ tiêu hóa lý, cảm quan và vi sinh của sản phẩm sau lên men và trong quá trình bảo quản.
|
- -
Authors : Luyện Thị Ngọc Phương; Advisor : Trần Liên Hà (2024) - Tổng quan về nem chua. Định nghĩa, phân loại, đặc điểm hình thái và đặc điểm sinh lý, sinh hóa của vi khuẩn lactic. Phân lập vi khuẩn lactic theo phương pháp của Koch. Tuyển chọn vi khuẩn lactic và định danh chúng bằng công nghệ giải trình tự gen 16SrDNA. Khảo sát điều kiện nuôi cấy, tạo chế phẩm phẩm và xác định hoạt tính sinh học của nem chua. Ứng dụng chế phẩm vi khuẩn lactic vào sản xuấ...
|
- -
Authors : Trần Thị Thanh Hoa; Advisor : Hoàng Quốc Tuấn (2024) - Tổng quan thực trạng ngành hồ tiêu Việt Nam. Xây dựng danh sách bao gồm 11 thuật ngữ mô tả, tương ứng với mỗi mô tả là các định nghĩa, tham chiếu. Đánh giá tính chất cảm quan mùi của 54 mẫu tiêu đến từ các vùng tiêu khác nhau. Xây dựng khung thang đo đánh giá cường độ, tính chất mùi tiêu.
|
- -
Authors : Phạm Anh Minh; Advisor : Nguyễn Thị Minh Tú; Nguyễn Tuấn Hiệp (2024) - Tổng quan về cây gừng: thành phần hóa học, tinh dầu, chất dinh dưỡng...Nghiên cứu xây dựng quy trình chiết xuất tinh dầu gừng và cao gừng giàu 6-gingerol, xây dựng quy trình hấp phụ hạt nhựa D101D ở quy mô phòng thí nghiệm. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm trà gừng.
|
- -
Authors : Nguyễn Minh Anh; Advisor : Lê Quang Hòa (2024) - Tổng quan về Sapovirus (SaV). Thiết kế tổ hợp mồi, mẫu dò cho phản ứng Real-time RT-PCR phát hiện, định típ và định lượng Sav. Việc định típ các chủng Sapovirus giúp hiểu rõ hơn về sự biến đổi di truyền của virus, từ đó hỗ trợ trong việc kiểm soát và phòng ngừa các đợt bùng phát dịch bệnh. Đây là một công cụ hữu ích trong nghiên cứu y sinh và quản lý dịch bệnh.
|
- -
Authors : Bùi Kim Hoàn; Advisor : Vũ Hồng Sơn; Trần Cao Sơn (2024) - Tổng quan về PFAS. Xây dựng quy trình phân tích đồng thời PFOA và PFOS trong nhóm PFAS bằng phương pháp sắc ký lỏng khối hai lần (LC-MS/MS) theo tiêu chuẩn AOAC. Nghiên cứu tối ưu hóa các thông số thiết bị, cải tiến quy trình chiết tách PFAS dựa trên phương pháp QuEChERS và xác nhận giá trị sử dụng theo tiêu chuẩn châu Âu.
|
- -
Authors : Nguyễn Thị Trà My; Advisor : Hồ Phú Hà; Lương Hồng Nga (2024) - Xác định vai trò của vi sinh vật trong nước chua đậu phụ Mơ, nghiên cứu tạo ra chế phẩm vi sinh vật có khả năng ứng dụng trong sản xuất đậu phụ quy mô công nghiệp. Các yếu tố quan trọng (nhiệt độ, độ ẩm) thúc đẩy sự phát triển của hệ vi sinh vật trong mẫu lên men tự nhiên. Lên men whey đậu phụ từng chủng để cải thiện mùi vị của đậu phụ-gợi mở phương pháp ứng dụng cho sản ...
|
- -
Authors : Phan Trang Nhung; Advisor : Lương Hồng Nga (2024) - Tổng quan về tinh bột sắn và tinh bột tiêu hóa chậm. Các phương pháp biến tính tạo tinh bột tiêu hóa chậm. Lựa chọn phương pháp biến tính tạo tinh bột giàu SDS từ tinh bột sắn. Đánh giá tính ổn định của tinh bột tiêu hóa chậm được tạo thành từ các phương pháp biến tính khác nhau. Tối ưu hóa quá trình tạo tinh bột tiêu hóa chạm bằng phương pháp sử dụng Beta-Cyclodextrin và ứng dụng trong...
|
- -
Authors : Đoàn Thị Mai; Advisor : Lương Hồng Nga (2024) - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình acetyl hóa tinh bột sắn. Tối ưu hóa quá trình acetyl hóa. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phosphate hóa tính bột sắn và tối ưu hóa quá trình phosphate hóa. Đưa ra quy trình tối ưu biến tính tinh bột sắn bằng tổ hợp tác nhân acetate-phosphate.
|
- -
Authors : Hoàng Ngọc Thủy Tiên; Advisor : Lê Thanh Hà (2024) - Tổng quan về Chitin, Lysine và chủng Vibrio natriegens. Phương pháp nuôi cấy chủng, cải thiện quá trình lên men V.natrieghes và sinh tổng hợp Lysine. Phương pháp thu hôi glucosamine tinh thể từ duchj thủy phân chitin. Kết quả và thảo luận.
|
- -
Authors : An Mạnh Cường; Advisor : Nguyễn Trường Giang (2024) - Tổng quan về cây Khổ Sâm. Phân lập các chủng vi sinh vật nôi sinh trong cây Khổ Sâm cho lá để xác định và đánh giá năng lực của các chủng vi sinh vật này trong sản xuất các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng khuẩn chống ô xi hóa. Nghiên cứu theo định hướng tinh sạch và đánh giá hoạt tính của từng hợp chất trong dịch lên men chủng YBRX10.
|
- -
Authors : Trần Trung Hiếu; Advisor : Đặng Xuân Hiển (2024) - Tổng quan về ngành công nghiệp sản xuất dược phẩm, đặc trưng nước thải dược phẩm, các phương pháp xử lý nước thải dược phẩm. Thiết lập mô hình số mô phỏng công nghệ MBR trong xử lý nước thải dược phẩm; thiết lập và giải hệ phương trình cân bằng vật liệu trong mô hình. Kết quả nghiên cứu mô hình MBR với bộ số liệu nước thải dược phẩm thực nghiệm.
|
- -
Authors : Nguyễn Thị Phương Ly; Advisor : Lương Hồng Nga (2024) - Tổng quan về sản xuất phô mai chay từ tinh bột, quy trình sản xuất phô mai chay, các công trình nghiên cứu, nguyên liệu trong sản xuất phô mai chay từ tinh bột. Nêu vật liệu và phương pháp nghiên cứu. Kết quả xác định đặc tính phô mai và phô mai chay, nghiên cứu lựa chọn tinh bột trong sản xuất phô mai chay, sản xuất phô mai từ tinh bột,...
|
- -
Authors : Nguyễn Hữu Minh; Advisor : Bùi Thị Thủy; Đỗ Biên Cương (2024) - Tổng quan về phân lập chủng vi khuẩn kháng nấm hại gỗ và bước đầu ứng dụng trong bảo quản gỗ tự nhiên. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu. Kết quả và thảo luận.
|
- -
Authors : Nguyễn Thị Hường; Advisor : Nguyễn Văn Hưng (2024) - Tổng quan về quả điều giả và hợp chất tannin. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu. Kết quả, thảo luận, kết luận và kiến nghị.
|
- -
Authors : Nguyễn Hồng Dương; Advisor : Nguyễn Thị Minh Tú; Nguyễn Quang Trung (2023) - Tổng quan về cải thìa Brassica rapa Subsp. Chinesis; phương phpas quang phổ nguồn plasma cảm ứng cao tần kết hợp nối khối phổ, ICP-MS. Nêu đối tượng và phương pháp nghiên cứu. Kết quả khảo sát nồng độ HNO3, kết quả thiết lập thông số thiết bị ICP-MS, xác nhận lại phương pháp, hàm lượng các nguyên tố trong mẫu Mê Linh và Diễn
|