Fields/Area of Specialization:Vật liệu Điện tử - Quang Điện tử
PGS. TS. Dương Ngọc Huyền - Giảng viên cao cấp, Bộ môn Quang học và Quang điện tử, Viện Vật lý Kỹthuật, Đại học Bách khoa Hà Nội. Chức vụ cao nhất: Phó Viện trưởng Viện Vật lý Kỹ thuật.
* Trình độ đào tạo: Sư phạm Vật lý - Đại học Sư phạm Vinh; ThS ngành Vật liệu Quang điện tử - Đại học Ehime - Nhật Bản; TS ngành Vật liệu Quang điện tử - Đại học Ehime - Nhật Bản; Được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS: quyết định công nhận số 05704/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23/12/2007, ngành: Vật lý.
Trình bày đặc trưng của vật liệu TiO2, các ứng dụng của TiO2. Phương pháp khảo sát màng TiO2, pin quang điện nhuộm màu nhạy sáng và composit TiO2/PANi.
Tổng quan polymer dẫn, vật liệu oxit kim loại. Nêu phương pháp nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu cấu trúc nanocomposite TiO2/PPy, phổ raman, ảnh hưởng của TiO2 lên độ dẫn của CPs.
Tổng quan về polyaniline, polypyrrole, titanium dioxide, ống các bon nano đơn vách, nanocomposite của polyaniline và polypyrrole. Nêu các phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu. Nghiên cứu ảnh hưởng của titanium dioxide lên tính chất nhạy khí của polyaniline. Nghiên cứu ảnh hưởng của ống các bon nano đơn vách lên tính chất nhạy khí của polyaniline và polypyrrole.
Tổng quan về vật liệu TiO2 và ứng dụng; nanocomposite nền polyme dẫn điện và ứng dụng. Thực nghiệm và phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu. Nghiên cứu sự tạo thành pha vật liệu TiO2. Nghiên cứu tính chất vật liệu nanocomposite PPy/TiO2.
Trình bày tổng quan về pin mặt trời và pin mặt trời gắn chất nhạy quang. Vật liệu cho DSSC. Tổng quan về các phương pháp thực nghiệm. Thực nghiệm, kết quả và thảo luận.
Fields/Area of Specialization: Vật liệu Điện tử - Quang Điện tử
PGS. TS. Dương Ngọc Huyền - Giảng viên cao cấp, Bộ môn Quang học và Quang điện tử, Viện Vật lý Kỹthuật, Đại học Bách khoa Hà Nội. Chức vụ cao nhất: Phó Viện trưởng Viện Vật lý Kỹ thuật.
* Trình độ đào tạo: Sư phạm Vật lý - Đại học Sư phạm Vinh; ThS ngành Vật liệu Quang điện tử - Đại học Ehime - Nhật Bản; TS ngành Vật liệu Quang điện tử - Đại học Ehime - Nhật Bản; Được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS: quyết định công nhận số 05704/QĐ-HĐCDGSNN ngày 23/12/2007, ngành: Vật lý.
Trình bày đặc trưng của vật liệu TiO2, các ứng dụng của TiO2. Phương pháp khảo sát màng TiO2, pin quang điện nhuộm màu nhạy sáng và composit TiO2/PANi.
Tổng quan polymer dẫn, vật liệu oxit kim loại. Nêu phương pháp nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu cấu trúc nanocomposite TiO2/PPy, phổ raman, ảnh hưởng của TiO2 lên độ dẫn của CPs.
Tổng quan về polyaniline, polypyrrole, titanium dioxide, ống các bon nano đơn vách, nanocomposite của polyaniline và polypyrrole. Nêu các phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu. Nghiên cứu ảnh hưởng của titanium dioxide lên tính chất nhạy khí của polyaniline. Nghiên cứu ảnh hưởng của ống các bon nano đơn vách lên tính chất nhạy khí của polyaniline và polypyrrole.
Tổng quan về vật liệu TiO2 và ứng dụng; nanocomposite nền polyme dẫn điện và ứng dụng. Thực nghiệm và phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu. Nghiên cứu sự tạo thành pha vật liệu TiO2. Nghiên cứu tính chất vật liệu nanocomposite PPy/TiO2.
Trình bày tổng quan về pin mặt trời và pin mặt trời gắn chất nhạy quang. Vật liệu cho DSSC. Tổng quan về các phương pháp thực nghiệm. Thực nghiệm, kết quả và thảo luận.