B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
---------------------------------------
Giang Thnh Hưng
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUT GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU
HOT ĐỘNG TÍN DNG CHO NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C
PHN CÁC DOANH NGHIP NGOÀI QUC DOANH VIT NAM
LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
CHUYÊN NGÀNH: QUN TR KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC: TS. Phan Diu Hương
Hà Ni – Năm 2010
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
MC LC
LI M ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SLUN V PHÂN TÍCH HIU QU HOT ĐỘNG
TÍN DNG CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI...................................................1
1.1. Tín dng trong hot động ngân hàng ..............................................................1
1.1.1. Khái nim tín dng ngân hàng .............................................................1
1.1.2. Đặc trưng ca quan h tín dng ...........................................................2
1.1.3. Phân loi tín dng ................................................................................4
1.2. Hiu qu kinh doanh và hiu qu hot động tín dng.....................................7
1.2.1. Hiu qu kinh doanh ............................................................................7
1.2.2. Hiu qu hot động tín dng..............................................................11
1.2.3. Các nhân t nh hưởng ti vic nâng cao hiu qu hot động tín
dng ca ngân hàng......................................................................................16
1.3. Các phương pháp và trình t phân tích hiu qu hot động tín dng ca
Ngân hàng TMCP ................................................................................................24
1.3.1. Các phương pháp phân tích hiu qu hot động tín dng..................24
1.3.2. Trình t phân tích hiu qu hot động tín dng.................................26
1.4. S cn thiết phi nâng cao hiu qu hot động tín dng ..............................26
1.4.1. Đối vi ngân hàng..............................................................................26
1.4.2. Đối vi cá nhân, doanh nghip cn vay vn ......................................27
1.4.3. Đối vi nn kinh tế.............................................................................28
TÓM TT CHƯƠNG 1...........................................................................................29
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH V THC TRNG HIU QU HOT ĐỘNG TÍN
DNG TI VPBANK .............................................................................................30
2.1. Tng quan v VPBank ..................................................................................30
2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin ca Ngân hàng thương mi
TMCP các doanh nghip ngoài quc doanh Vit Nam................................30
2.1.2. Sơ đồ t chc ca VPBank ................................................................32
2.1.3. Quy mô hot động và mng lưới chi nhánh.......................................33
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
2.2. Phân tích thc trng hiu qu hot động tín dng ti VPBank giai đon
2007 – 2009..........................................................................................................35
2.2.1. Phân tích kết qu hot động tín dng ca VPBank giai đon 2007 -
2009 35
2.2.2. Phân tích các yếu t đầu vào nh hưởng ti hot động tín dng ca
VPBank ........................................................................................................41
2.2.3. Phân tích các ch tiêu hiu qu hot động tín dng ti VPBank giai
đon 2007 -2009...........................................................................................47
2.2.4. Phân tích, đánh giá hiu qu hot động tín dng ca VPBank Đông
Đô giai đon 2007 -2009..............................................................................54
2.3. Các nguyên nhân nh hưởng không tt ti hiu qu hot động tín dng ca
VPBank ................................................................................................................61
2.3.1. Các yếu t vĩ mô ................................................................................62
2.3.2. V phía VPBank.................................................................................63
2.3.3. T phía đối th cnh tranh .................................................................65
2.3.4. Các nhân t khác ................................................................................66
TÓM TT CHƯƠNG 2...........................................................................................69
CHƯƠNG 3: GII PHÁP NHM NÂNG CAO HIU QU HOT ĐỘNG TÍN
DNG TI NGÂN HÀNG TMCP VPBANK........................................................70
3.1. Định hướng phát trin ca VPBank trong thi gian ti................................70
3.2. Gii pháp nâng cao hiu qu hot động tín dng ca VPBank.....................73
3.2.1. Gii pháp tăng cường giám sát, qun lý sau cho vay.........................73
3.2.2. Gii pháp nâng cao trình độ đội ngũ cán b tín dng ........................77
3.2.3. Gii pháp xây dng chính sách tín dng phù hp..............................82
3.2.4. Gii pháp xây dng h thng thông tin tín dng................................86
3.2.5. Mt s gii pháp khác ........................................................................88
3.3. Kiến ngh.......................................................................................................92
3.3.1. Đối vi Nhà nước...............................................................................92
3.3.2. Đối vi Ngân hàng Nhà nước. ...........................................................93
3.3.3. Đối vi VPBank.................................................................................96
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
3.3.4. Đối vi khách hàng ............................................................................97
TÓM TT CHƯƠNG 3...........................................................................................99
KT LUN............................................................................................................100
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LUN V PHÂN TÍCH HIU QU HOT
ĐỘNG TÍN DNG CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI
1.1. Tín dng trong hot động ngân hàng
1.1.1. Khái nim tín dng ngân hàng
Tín dng (credit) xut phát t ch latinh là credo – s tin tưởng tín
nhim ln nhau. Nói cách khác, tín dng là quan h vay mượn vn ln nhau
da trên tin tưởng s vn đó s được hoàn li vào mt ngày xác định trong
tương lai. Có th định ngh
ĩa tín dng mt cách đầy đủ như sau: Tín dng là
quan h chuyn nhượng tm thi mt lượng giá tr (dưới hình thc tin t
hoc hin vt) t người s hu sang người s dng để sau mt thi gian nht
định thu hi v mt lượng giá tr ln hơn lượng giá tr ban đầu.
Tín dng là mi quan h giao dch gi
a hai ch th, trong đó mt bên
chuyn giao tin hoc tài sn cho bên kia s dng trong mt thi gian nht
định, đồng thi bên nhn tin hoc tài sn cam kết hoàn tr vn gc và lãi
cho bên chuyn giao tin hoc tài sn vô điu kin theo thi hn đã tha
thun [10]
Hay: Hot động tín dng là vic các t chc tín dng (TCTD) s dng
ngun v
n t có, ngun vn huy động để cp tín dng” và “Cp tín dng là
vic TCTD tho thun để khách hàng s dng mt khon tin vi nguyên tc
có hoàn tr bng các nghip v cho vay, chiết khu, cho thuê tài chính, bo
lãnh ngân hàng và các nghip v khác” [6].
Tín dng ngân hàng phn ánh mi quan h vay mượn gia ngân hàng
và khách hàng trong đó ngân hàng va là người đi vay va là người cho vay.
Vi tư cách là người đi vay ngân hàng huy
động mi ngun vn tm thi
nhàn ri trong xã hi dưới nhiu hình thc và dùng s tin huy động được đáp
ng nhu cu vn cho nn kinh tế vi tư cách là người cho vay.
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
2
Như vy, tín dng là mt phm trù kinh tế hàng hóa, là hình thc vn
động ca vn cho vay, phn ánh mi quan h kinh tế gia ch s hu và ch
th s dng đối vi ngun vn nhàn ri trong nn kinh tế, là s chuyn
nhượng quyn s dng mt lượng giá tr hay hin vt theo nhng điu kin
cam kết mà hai bên đã tha thu
n, trên nguyên tc có hoàn tr c vn và lãi.
Tài sn giao dch trong tín dng ngân hàng ch yếu dưới hình thc tin t
song trong mt s hình thc tín dng khác như cho thuê tài chính thì tài sn
trong giao dch tín dng có th là tài sn c định, hay có khi là uy tín như
trong các hình thc bo lãnh.
Tín dng ngân hàng có vai trò hết sc quan trng đối vi s phát trin ca
nn kinh tế, thúc đẩy quá trình tích t, tp trung vn và phân b li ngun
l
c đầu tư ca xã hi vào các lĩnh vc ca nn kinh tế mt cách có hiu
qu.
1.1.2. Đặc trưng ca quan h tín dng
Quan h chuyn nhượng mang tính cht tm thi. Đối tượng ca s
chuyn nhượng có th là tin t hoc là hàng hóa dưới hình thc kéo dài thi
gian thanh toán trong quan h mua bán hàng hóa. Thc cht trong quan h tín
dng ch có s chuyn nhượng quyn s
dng lượng giá tr tm thi nhàn ri
trong khong thi gian nht định mà không có s thay đổi quyn s hu đối
vi lượng giá tr đó. Nó là kết qu ca s tha thun gia các đối tác tham gia
quá trình chuyn nhượng để đảm bo s phù hp gia thi gian nhàn ri và
thi gian cn s dng lượng giá tr đó.
Tính hoàn tr: Lượng v
n được chuyn nhượng phi được hoàn tr
đúng hn c v thi gian và v giá tr bao gm hai b phn: gc và lãi. Phn
lãi bo đảm cho lượng giá tr hoàn tr ln hơn lượng giá tr ban đầu. S chênh
lch này là giá tr cho quyn s dng vn tm thi. Nói cách khác, nó là giá
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
3
tr cho s hy sinh quyn s dng vn hin ti ca người s hu vì thế nó phi
đủ hp dn để người s hu có th sn sàng hy sinh quyn s dng đó.
Quan h tín dng da trên cơ s s tin tưởng gia người đi vay và
người cho vay. Người cho vay tin tưởng rng vn s được hoàn tr khi đến
hn, người
đi vay cũng tin tưởng vào kh năng phát huy hiu qu ca vn
vay. S gp g gia người đi vay và người cho vay v đim này sđiu
kin hình thành nên quan h tín dng. Cơ s ca s tin tưởng này có th do uy
tín ca người di vay, do giá tr tài sn thế chp và do bo lãnh ca người th
ba.
Cơ s khách quan ca s ra đời và phát trin quan h tín d
ng là mâu
thun vn có ca quá trình tun hoàn vn tin t trong xã hi, đó là cùng mt
lúc có ch th kinh tế tm thi dư tha mt khon vn tin t trong khi các
ch th kinh tế khác li có nhu cu b sung vn. Nếu tình trng này không
được gii quyết thì quá trình sn xut có th b ngưng tr ch th này trong
khi vn đang nm im ch
th khác. Kết qu là ngun lc ca xã hi không
được s dng mt cách hiu qu nhm đảm bo cho quá trình tái sn xut
được tiến hành liên tc. Tình trng tha thiếu vn so vi nhu cu xy ra
thường xuyên trong quá trình hot động ca các ch th kinh tế trong xã hi
xut phát t s không ăn khp gia thu nhp và chi tiêu v thi gian cũng như
khi lượ
ng. Đó là, s không trùng hp gia thu nhp và chi tiêu ca h gia
đình, ca các ch th sn xut kinh doanh và ca ngân sách nhà nước. Như
vy, chc năng ca tín dng là phân phi li tin t trong phm vi toàn xã hi,
nghĩa là tín dng thc hin vic di chuyn các khon vn tm thi nhãn ri
đến nhng nơi phát sinh nhu cu vn. Hot động thu chi ca ngân sách nhà
nước cũng đượ
c coi là mt phương thc phân phi li các khon vn tm thi
nhàn ri cho nhng nhu cu v vn tm thi. Các đặc trưng riêng có ca quan
h tín dng cho phép nó tr thành mt phương thc có hiu qu nht trong
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
4
vic phân phi li các khon vn nhàn ri trong xã hi. Bi l vic phân phi
vn trong quan h tín dng luôn gn vi các điu kin đảm bo tính hoàn tr
và có lãi, các khon vn nhàn ri s được phân b cho các đối tượng có kh
năng tha mãn nhng điu kin tín dng mt cách tt nht. Và như vy vn
được giao cho người s dng có hi
u qu nht. Bng cách đó, tín dng góp
phn vào vic nâng cao hiu qu s dng vn và hiu qu kinh doanh ca xã
hi.
1.1.3. Phân loi tín dng
Cho đến nay, các ngân hàng đã không ngng đổi mi hot động ca
mình cho phù hp vi nhng điu kin khác nhau ca nn kinh tế. Cùng vi
s phát trin trong kinh doanh, đời sng ca các cá nhân, doanh nghip trong
nn kinh tế th tr
ường, các hình thc tín dng ca ngân hàng cũng ngày càng
tr nên phong phú và đa dng, đáp ng các nhu cu khác nhau v vn. Tín
dng ngân hàng đã tr thành người bn đồng hành thân thiết, là động lc thúc
đẩy quan trng ca tng khách hàng. Để đáp ng các nhu cu v vn, ngân
hàng có các hình thc tín dng cơ bn được chia theo các hình thc sau:
1.1.3.1. Phân loi theo hình thc tài tr tín dng:
a. Cho vay: là mt hình thc cp tín dng, theo đ
ó t chc tín dng giao cho
doanh nghip s dng mt khon tin để s dng vào mc đích và thi gian
nht định theo tho thun vi nguyên tc có hoàn tr c gc và lãi. Cho vay là
phương thc mang li nhiu li nhun nht so vi các nghip v khác, đồng
thi cũng là hình thc ph biến và truyn thng trong nghip v tín dng.
Hin nay, Vi
t nam các NHTM đang áp dng các phương thc cho
vay gm có:
- Cho vay tng ln
- Cho vay theo hn mc tín dng
- Cho vay theo hn mc tín dng d phòng
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
5
- Cho vay theo d án đầu tư
- Cho vay hp vn
- Cho vay tr góp...
b. Chiết khu thương phiếu:
Chiết khu thương phiếu là hình thc tín dng trong đó ngân hàng s
ng trước tin cho doanh nghip tương ng vi giá tr thương phiếu tr đi
phn thu nhp ca ngân hàng để s hu mt thương phiếu chưa đến hn. Đến
hn ngân hàng có quy
n đòi tin t người mua hàng ca doanh nghip (người
phi tr), nếu người phi tr không tr, ngân hàng có quyn truy đòi đối vi
các bên có ký tên trên thương phiếu.
c. Bo lãnh:
Bo lãnh ngân hàng là vic ngân hàng s cam kết bng văn bn (dưới
hình thc thư bo lãnh, hp đồng bo lãnh) vi bên có quyn (bên nhn bo
lãnh) v vic thc hin nghĩa v tài chính thay cho doanh nghip (bên đượ
c
bo lãnh). Khi doanh nghip không thc hin hoc thc hin không đúng các
nghĩa v đã cam kết vi bên nhn bo lãnh, doanh nghip phi nhn n
hoàn tr cho ngân hàng s tin đã được tr thay. Bo lãnh có các loi:
- Bo lãnh vay vn
- Bo lãnh thanh toán
- Bo lãnh d thu.
- Bo lãnh thc hin hp đồng.
- Bo lãnh đảm bo cht lượng sn phm (bo lãnh b
o hành).
- Bo lãnh hoàn tr tin ng trước...
d. Cho thuê tài chính:
Cho thuê tài chính là vic ngân hàng b tin mua các tài sn theo yêu
cu ca doanh nghip để cho doanh nghip thuê theo nhng tho thun nht
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
6
định, và sau mt thi gian nht định doanh nghip phi tr c gc và lãi cho
ngân hàng. Tài sn cho thuê thường là tài sn c định và có giá tr ln.
1.1.3.2. Phân loi theo s đảm bo tín dng
a. Tín dng không có s đảm bo (tín chp)
V nguyên tc mi khon tín dng ca ngân hàng đều có đảm bo. Tuy
nhiên trong mt s trường hp, ngân hàng vn có th cp tín dng cho doanh
nghip không cn có tài s
n thế chp, cm c, bo lãnh mà ch da trên uy tín
ca doanh nghip vi ngân hàng, khi đó được gi là tín dng không có đảm
bo. Hình thc tín dng này thường được cp cho các doanh nghip có uy tín,
làm ăn thường xuyên có lãi, tình hình tài chính lành mnh, vng chc.
b. Tín dng có tài sn đảm bo:
Đối vi loi tín dng này khi doanh nghip vay vn phi có tài sn thế
chp, cm c hoc có bo lãnh ca bên th
ba. Ngân hàng s kim tra, đánh
giá tài sn đảm bo v các ni dung như quyn s hu, giá tr th trường, kh
năng bán tài sn, kh năng tài chính ca bên bo lãnh… để có th giám sát,
bo qun tài sn đảm bo và thanh lý tài sn khi doanh nghip không tr được
n vay.
1.1.3.3. Phân loi theo thi hn tín dng bao gm các loi:
a. Tín dng ngn hn:
Tín dng ngn h
n là loi tín dng có thi hn dưới 12 tháng. Hình
thc tín dng này thường được ngân hàng s dng để tài tr cho các nhu cu
vn ngn ngày ca doanh nghip, cá nhân kinh doanh như: b sung vn lưu
động, b sung vn kinh doanh...
b. Tín dng trung hn:
Tín dng trung hn là loi hình tín dng có thi hn t 1 năm đến 5
năm. Đối vi loi hình tín dng này khách hàng là các doanh nghip có nhu
cu tín dng trung hn để ph
c v vic mua sm trang thiết b tài sn c định,
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
7
ci tiến và đổi mi k thut, công nghip, m rng sn xut kinh doanh, đầu
tư cho các d án, công trình có qui mô va và nh...
c. Tín dng dài hn:
Tín dng dài hn là loi hình tín dng có thi hn trên 5 năm. Ngân hàng
cung cp tín dng dài hn nhm h tr doanh nghip trong vic mua sm các
thiết b máy móc có giá tr ln, thi gian s dng lâu dài và thường là đầu tư
cho các chương trình d
án mang tính chiến lược ca doanh nghip.
1.2. Hiu qu kinh doanh và hiu qu hot động tín dng
1.2.1. Hiu qu kinh doanh
1.2.1.1. Khái nim hiu qu kinh doanh
Trong điu kin kinh tế hin nay, hiu qu luôn là vn đề được mi doanh
nghip và xã hi quan tâm. Hiu qu kinh doanh là phm trù kinh tế phn ánh
trình độ s dng ngun lc sn có ca doanh nghip cũng như c
a nn kinh tế
để thc hin mc tiêu đề ra.
Hiu qu kinh doanh phn ánh cht lượng hot động kinh doanh và được
xác định bi t s gia kết qu đạt được vi ngun lc đầu vào b ra để đạt
được kết qu đó.
Có nhiu quan nim v hiu qu kinh doanh, hiu qu kinh doanh có th
được phân loi:
Hiu qu kinh doanh(tươ
ng đối)=
Kết qu đầu ra
Chi phí b ra hoc ngun lc đầu vào
Hiu qu tuyt đối = Doanh thu – Chi phí
Hiu qu kinh doanh được ti ưu khi li ích thu được là ti đa trên chi
phí ti thiu phi b ra hoc là kết qu đầu ra ti đa trên chi phí đầu vào ti
thiu.
Như vy, Hiu qu kinh doanh trong doanh nghip là ch tiêu tng hp
phn ánh toàn b quá trình doanh nghip s dng hp lý các ngun lc sn có
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
8
ca mình: vn, lao động, k thut… trong hot động kinh doanh để đạt được
kết qu mong mun.
1.2.1.2. Phân bit các loi hiu qu kinh doanh
Hot động kinh doanh kinh doanh nói chung và hot động ca các t
chc, cá nhân nói riêng đều nhm mang li li ích trên phương din kinh tế
xã hi xã hi. Xét trên phương din này, ta có th phân bit gia hiu qu
kinh tế, hiu qu xã hi và hiu qu
kinh tế xã hi.
Hiu qu xã hi phn ánh trình độ s dng các ngun lc nhm đạt
được các mc tiêu xã hi nht định. Các mc tiêu xã hi thường thy là: gii
quyết công ăn vic làm trong phm vi toàn xã hi hoc tng vùng kinh tế:
gim s người tht nghip, nâng cao trình độđời sng văn hóa, tinh thn
cho người lao động, đảm bo mc sng t
i thiu cho người lao động, nâng
cao mc sng cho các tng lp nhân dân trên cơ s gii quyết tt các quan h
trong phân phi, đảm bo và nâng cao sc khe, đảm bo v sinh môi
trường… Nếu xem xét hiu qu xã hi, người ta ch xem xét mc tương quan
gia các kết qu (mc tiêu) đạt được v mt xã hi (ci thin điu kin lao
động, nâng cao đời sng văn hóa tinh th
n, gii quyết công ăn vic làm…) và
chi phí b ra để đạt được kết qu đó. Thông thường các mc tiêu kinh tế - xã
hi phi được chú ý gii quyết trên giác độ vĩ mô nên hiu qu xã hi cũng
thường được quan tâm nghiên cu phm vi qun lý vĩ mô.
Hiu qu kinh tế như đã được khái nim phn trên: vi bn cht ca
nó, hiu qu kinh t
ế là phm trù phi được quan tâm nghiên cu hai giác độ
vĩ mô và vi mô. Cũng chính vì vy, nếu nghiên cu hiu qu thì có có hiu
qu kinh tế ca toàn b nn kinh tế quc dân, hiu qu kinh tế ngành, hiu
qu kinh tế vùng lãnh th và hiu qu kinh tế hot động sn xut kinh doanh.
Mun đạt được hiu qu kinh tế quc dân, hiu qu kinh tế ngành cũng như
hi
u qu kinh tế ca vùng lãnh th cao vai tđiu tiết vĩ mô cc k quan
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
9
trng. Trong phm vi nghiên cu phn này ch quan tâm đề cp ti hiu qu
kinh tế ca hot động sn xut kinh doanh.
1.2.1.3. Bn cht hiu qu kinh doanh
Bn cht ca hiu qu kinh tế trong hot động sn xut kinh doanh là
phn ánh mt cht lượng ca các hot động kinh doanh, phn ánh trình độ s
dng các ngun lc (lao động, thiết b
máy móc, nguyên vt liu và tin vn)
để đạt được mc tiêu cui cùng ca mi hot động sn xut kinh doanh ca
doanh nghip, mc tiêu ti đa hóa li nhun.
Tuy nhiên, để hiu rõ bn cht hiu qu kinh tế ca hot động sn xut
kinh doanh, cũng cn phân bit ranh gii gia hai khái nim hiu qu và kết
qu ca hot động s
n xut kinh doanh. Hiu kết qu ca hot động sn xut
kinh doanh ca doanh nghip là nhng gì mà doanh nghip đạt được sau mt
quá trình sn xut kinh doanh nht định, kết qu cn đạt được cũng là mc
tiêu cn thiết ca doanh nghip. Kết qu hot động sn xut kinh doanh ca
mt doanh nghip có th là nhng đại lượng cân đông đo đếm được nh
ư s
sn phm tiêu th mi loi, doanh thu, li nhun… và cũng có th là các đại
lượng ch phn ánh mt cht lượng hoàn toàn có tính cht định tính như uy tín
doanh nghip , là cht lượng sn phm… Như thế, kết qu bao gi cũng là
mc tiêu ca doanh nghip.
Trong khi đó, để đánh giá hiu qu sn xut kinh doanh người ta đã s
dng c hai ch
tiêu là kết qu (đầu ra) và chi phí (các ngun lc đầu vào).
Trong lý thuyết và thc tế qun tr kinh doanh c hai ch tiêu kết qu và chi
phí đều có th xác định được bng đơn v hin vt và đơn v giá tr. Tuy
nhiên, s dng đơn v hin vt để xác định hiu qu kinh tế s vp phi khó
khăn là gia “đầu vào” và “đầu ra” không có cùng mt đơn v
đo lường - tin
t. Vn đề được đặt ra là: hiu qu kinh tế nói chung và hiu qu ca hot
động sn xut kinh doanh nói riêng là mc tiêu hay phương tin ca kinh
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
10
doanh? Trong thc tế, nhiu lúc người ta s dng các ch tiêu hiu qu như
mc tiêu cn đạt và trong nhiu trường hp khác người ta li s dng chúng
như công c để nhn biết “kh năng” tiến ti mc tiêu cn đạt là kết qu.
Bn cht ca hiu qu kinh doanh chính là t l li nhun và nhng li
ích khác mà hot động kinh doanh đ
ã đem li cho doanh nghip so vi chi phí
các ngun lc đầu vào mà doanh nghip phi b ra.
1.2.1.4. Vai trò và s cn thiết phi nâng cao hiu qu kinh doanh trong
doanh nghip
Cùng vi s phát trin ca k thut thì càng ngày người ta càng tìm ra
nhiu phương pháp khác nhau để chế to sn phm, phương pháp tt hơn để
cung cp các dch v. Điu này cho phép các doanh nghip có kh năng la
chn kinh tế
: chn la phương pháp sn xut kinh doanh sn phm ti ưu. S
la chn đúng đắn s mang li cho doanh nghip hiu qu kinh doanh cao
nht, thu được nhiu li ích nht.
Như vy nâng cao hiu qu kinh doanh tc là nâng cao kh năng s
dng các ngun lc có hn trong sn xut, đạt được s la chn ti ưu. Trong
điu kin khan hi
ếm các ngun lc sn xut thì nâng cao hiu qu kinh doanh
điu khin không th không đặt ra đối vi bt k hot động sn xut kinh
doanh nào.
Hiu qu kinh tế chính là mc tiêu hàng đầu ca mi t chc cá nhân khi tiến
hành kinh doanh mong mun đạt được. Hiu qu kinh tế góp phn b sung
vn kinh doanh, tăng quy mô sn xut, tích lu vn, ci thin đời sng ng
ười
dân, thúc đẩy nn kinh tế phát trin.…
Đối vi doanh nghip mc tiêu li nhun là mt trong nhng mc tiêu
quan trong nht, mang tính cht sng còn ca doanh nghip. Chính vì vy
doanh nghip không ngng nâng cao hiu qu và m rng sn xut kinh
doanh, cung cp ngày càng nhiu hàng hoá dch v cho xã hi. Trong quá
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
11
trình sn xut ra sn phm dch v để đạt được kết qu cao nht, doanh nghip
phi khai thác và tn dng năng lc sn xut, ng dng tiến b khoa hc k
thut, tiết kim chi p, gim giá thành sn phm.
Mt khác trong nn kinh tế th trường thì các doanh nghip phi cnh
tranh để tn ti và phát trin. Môi trường cnh tranh này ngày càng gay gt,
trong cu
c cnh tranh đó có nhiu doanh nghip tr vng, phát trin sn xut
nhưng cũng có không ít doanh nghip thua l phá sn, gii th. Để có th tr
li được trong cơ chế th trường, các doanh nghip luôn phi nâng cao cht
lượng hàng hoá dch v , gim chi phí sn xut, nâng cao uy tín… nhm đạt
ti mc tiêu ti đa hoá li nhun. Do vy đạt hiu qu kinh doanh và nâng cao
hi
u qu kinh doanh luôn là vn đề được quan tâm ca doanh nghip và tr
thành điu kin sng còn để doanh nghip tn ti và phát trin trong nn kinh
tế th trường.
1.2.2. Hiu qu hot động tín dng
1.2.2.1. Khái nim hiu qu hot động tín dng
Hiu qu hot động tín dng là mt ch tiêu tng hp, trước hết nó phn
ánh tng hp các hi
u qu ca tng hot động tín dng đơn l như cp tín
dng, dch v, thanh toán quc tế…, Hiu qu hot động tín dng phn ánh
kh năng thích nghi ca ngân hàng trước s thay đổi ca các nhân t ch quan
và các nhân t khách quan. Hiu qu hot động tín dng ca ngân hàng được
xem xét trên nhiu yếu t để có th thu hút, đáp ng nhu cu khách hàng,
mc
độ an toàn tín dng và li nhun t hot động tín dng vi chi phí b ra
ra nh nht.
Đứng trên giác độ kinh tế, hiu qu hot động tín dng ca ngân hàng
đó là các khon li nhun mang li t hot động tín dng sau khi đã tính đến
các ri ro tín dng trên tng chi phí b ra cho hot động động tín dng đó.
Thường thì hiu qu hot động tín dng s được
đánh giá thông qua hiu qu
Đại hc Bách khoa Hà Ni Khoa kinh tế và qun lý
Giang Thnh Hưng – Cao hc Qun tr kinh doanh – 2008 - 2010
12
thu hút vn, cp tín dng cho khách hàng, t l n xu …bi vì ngân hàng ch
chc chn có được li nhun t vic cp tín dng khi khách hàng đã tr hết
gc và lãi cho ngân hàng.
Hiu qu hot động tín dng ca ngân hàng luôn được xem là mt
trong nhng tiêu chí quan trng trong vic đánh giá cht lượng hot động ca
các ngân hàng, nó phn ánh cht lượng ca các hot động tín dng ca ngân
hàng. Hiu qu hot động tín dng ca ngân hàng còn th hin sc mnh ca
ngân hàng trong công cuc cnh tranh trên th trường. Hiu qu hot động tín
dng không t nhiên mà có, nó là kết qu ca mt quy trình kết hp kinh
doanh gia các b phn trong ngân hàng vì mt mc tiêu chung.
1.2.2.2. Các ch tiêu đánh giá hiu qu hot động tín dng
Ngân hàng thương mi là mt doanh nghip rt đặc thù bi ngân hàng
v
a là người đi vay va là người cho vay. Vy nên để đánh giá hiu qu hot
động tín dng ca mt ngân hàng cn phi da trên các nhóm ch tiêu để đánh
giá c v qui mô, tc độ tăng trưởng, cht lượng tín dng và c li nhun mà
hot động tín dng mang li cho ngân hàng vi mt ngân hàng tương đương
hoc vi các nhóm ch tiêu hot động do Ngân hàng nhà nước quy định ti
thi đim đó. Hiu qu hot động tín dng bao gm nhng ch tiêu cơ bn
sau:
Năng sut tín dng/cán b tín dng:
Ch tiêu này cho ta biết hin mt cán b tín dng (CBTD) ca ngân
hàng qun lý bao nhiêu dư n tín dng. Da vào ch tiêu này ngân hàng có th
xác định được vic đào to hay tăng nhân s, m rng hot động tín dng ca
ngân hàng hay thu g
n quy mô để nâng cao cht lượng, hiu qu hot động tín
dng. Ch tiêu này được xác định theo công thc:
Năng sut tín dng =
Dư n tín dng
Tng s nhân viên tín dng