B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
----------------------------
Nguyn Th Bích Hu
NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUT GII PHÁP
NÂNG CAO S HÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VI DCH V CHUYN TIN TI NGÂN HÀNG HP TÁC
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh
LUẬN VĂN THẠC S
QUN TR KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC:
TS. CAO TÔ LINH
Hà Ni - 2015
Luâ ĩ
GVHD: TS. Cao Tô Linh
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Bn luận văn Nghiên cứu đề xut gii pháp nâng cao s
hài lòng của khách hàng đi vi dch v chuyn tin ti Ngân hàng Hợp tác” đề
tài nghiên cu ca tôi vi s hƣớng dn khoa hc ca Tiến sĩ: CAO TÔ LINH.
Các nội dung đƣợc đúc kết trong quá trình học tập, các số liệu thực
nghiệm thực hiện trung thực, chính xác.
Đề tài này chƣa đƣợc công bố trên bất kỳ công trình nghiên cứu nào.
Để hoàn thành luận n này, tôi xin chân thành gi li cm ơn đến các thy
Vin Kinh tế & Quản lý đã truyền đạt cho tôi kiến thc trong suốt hai năm học Thc
s ti trƣng.
Tôi xin trân trọng cám ơn Tiến sĩ Cao Linh Giảng viên Trƣờng Đi hc
Bách Khoa Nội, ngƣời đã hƣớng dn khoa hc ca luận văn, giúp tôi hình thành
ý tƣởng, các ni dung cn nghiên cu t thc tiễn để hoàn thành tt đ tài này.
Sau cùng, tôi xin chân thành cm ơn đến nhng ngƣời bn, những đng nghip
ngƣời thân đã tn tình h trợ, góp ý và giúp đỡ tôi trong sut thi gian hc
hoàn thành luận văn này.
Xin gi li cảm ơn chân thành đến tt c mọi ngƣời./.
Hc viên: Nguyn Th Bích Hu
Lp 12BQTKD1
Đại hc Bách Khoa Hà Ni
Luâ ĩ
GVHD: TS. Cao Tô Linh
i
MỤC LỤC
MC LC ................................................................................................................... i
DANH MC T VIT TT .................................................................................... iii
DANH MC HÌNH .................................................................................................... v
PHN GII THIU ................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ S LÝ LUN V S HÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG ĐI
VI DCH V CHUYN TIỀN TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MI ............. 6
1.1.S hài lòng ca kch ng đối vi cht lƣợng dch v ............................................... 6
1.1.1.Khái nim v s hài lòng ............................................................................. 6
1.1.2.Khái nim v cht lƣng dch v ................................................................ 8
1.1.3.Mi quan h gia s hài lòng và cht lƣng dch v .................................. 9
1.1.4.Mt s mô hình đánh giá chất lƣng dch v ............................................ 11
1.2.Dch v chuyn tin trong ngân hàng thƣơng mi....................................................... 15
1.2.1.Khái nim .................................................................................................. 16
1.2.2.Quy trình chuyn tin ................................................................................ 16
1.2.3.Phân loi dch v chuyn tin.................................................................... 18
1.2.4. Ý nghĩa cuả vic phát trin dch v chuyn tiền trong ngân hàng thƣơng
mi ............................................................................................................... 21
1.3.Mô hình nghiên cu s hài lòng của khách hàng đi vi cht lƣợng dch v chuyn
tin ca ngân ng hp tác .................................................................................................. 22
1.3.1.Mt s nghiên cứu đi trƣớc liên quan đến đề tài nghiên cu .................... 22
1.3.2.Mô hình nghiên cu s hài lòng của khách hàng đối vi cht lƣng dch
v chuyn tin ca ngân hàng Hp tác ............................................................... 28
Kết luận chƣơng 1 .................................................................................................... 33
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐI VI DCH
V CHUYN TIN CA NGÂN HÀNG HP TÁC............................................. 34
2.1. Gii thiu v ngân hàng Hp c ................................................................................. 34
2.1.1. Lch s hình thành và phát trin ca ngân hàng Hp tác ........................ 34
2.1.2. Cơ cấu t chc ......................................................................................... 36
2.1.3. Tình hình hot đng kinh doanh ca ngân hàng Hp tác trong nhng năm
gần đây ............................................................................................................... 41
2.2. Hin trng công tác chuyn tin ti nn ng Hp tác ............................................. 43
2.2.1. Các loi hình chuyn tin ti ngân hàng hp tác ...................................... 43
2.2.2. Quy trình chuyn tin ti ngân hàng hp tác............................................ 44
Luâ ĩ
GVHD: TS. Cao Tô Linh
ii
2.2.3. Tình hình hot đng chuyn tin ti Ngân hàng hp tác trong nhng năm
va qua ............................................................................................................... 45
2.2.4. Các nhân t ảnh hƣởng đến tình hình chuyn tin ca ngân hàng ........... 48
2.3. Mô hình đánh giá s hài lòng của khách hàng đối vi cht lƣợng dch v chuyn
tin ca ngân ng hp tác .................................................................................................. 51
2.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 51
2.3.2. Thng kê mô t s liu ............................................................................. 59
2.3.3. Kim đnh Cronbach Alpha ...................................................................... 65
2.3.3. Phân tích nhân t EFA.............................................................................. 66
2.3.4. Hi quy mô hình ....................................................................................... 70
2.3.7. Tho lun .................................................................................................. 82
2.4. Đánh giá cht lƣợng dch v chuyn tin ngân hàng Hp tác ................................... 83
2.4.1. Kết qu đạt đƣc ...................................................................................... 83
2.4.2. Hn chế còn tn ti ................................................................................... 83
2.4.3. Nguyên nhân ............................................................................................. 85
Tóm tắt chƣơng 2 ...................................................................................................... 86
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHM NÂNG CAO S HÀI LÒNG CA KHÁCH
HÀNG ĐI VI DCH V CHUYN TIN TI NGÂN HÀNG HP TÁC ....... 87
3.1. Đnh hƣớng pt trin ca ngân hàng hp tác trong giai đoạn ti............................. 87
3.2. Triển khai đề án cơ cu li Ngân hàng Hp tác xã Vit Nam và QTDND tm nhìn
đến năm 2020 ....................................................................................................................... 88
3.3. Mt s gii pháp hoàn nâng cao s hài ng ca khách hàng đi vi dch v chuyn
tin ca Ngân ng Hp c ................................................................................................ 90
3.3.1. Nâng cao s tin cậy và đảm bo cho khách hàng khi s dng dch v
chuyn tin ca Ngân hàng ................................................................................ 90
3.3.2. Tăng cƣờng đầu tƣ nâng cao chất lƣợng công ngh thông tin và ci thin
cơ sở vt cht trong hot động ngân hàng để nâng cao s hài lòng ca khách
hàng v s hu hình ........................................................................................... 92
3.3.3. Nâng cao chất lƣợng ngun nhân lc ....................................................... 96
3.3.4. Xây dng chiến lƣợc Marketing hiu qu ................................................ 98
Kết luận chƣơng 3 ................................................................................................... 102
KT LUN CHUNG .............................................................................................. 103
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ................................................................ 105
PH LC ................................................................................................................ 107
Luâ ĩ
GVHD: TS. Cao Tô Linh
iii
DANH MC T VIT TT
Coopbank: Ngân hàng hp tác
CN: Chi nhánh
CLDV: Cht lƣng dch v
KDTM: Không dùng tin mt
NH: Ngân hàng
NHHT: Ngân hàng hp tác
NHNN: Ngân hàng nhà nƣc
NHTM: Ngân hàng thƣơng mi
NHBL: Ngân hàng bán l
PGD: Phòng giao dch
QTDND: Qu tín dng nhân dân
QTDTW: Qu tín dụng trung ƣơng
SHL: S hài lòng
TT: Thanh toán
SPDV: Sn phm dch v
Luâ ĩ
GVHD: TS. Cao Tô Linh
iv
DANH MC BNG
Bng 1.3: Bng tng hp các biến quan sát trong mô hình nghn cu ........................... 31
Bng 2.1: Tình hình s dng vn ca NHHT giai đon 2011-2013 ................................ 42
Bng 2.2: Doanh s chuyn tin ca ngân ng hp tác trong giai đoạn 2011-2013 ..... 46
Bng 2.3: Bng tng hp các biến quan sát trong mô hình nghn cu ........................... 54
Bng 2.3 : Thng mô t s liu biến tin cy .................................................................. 59
Bng 2.4: Thng kê mô t s liu biến đápng ................................................................. 60
Bng 2.5: Thng kê mô t biến đm bo ........................................................................... 61
Bng 2.6: Thng kê mô t biến cm thông ........................................................................ 62
Bng 2.7: Thng kê mô t biến hu hình ........................................................................... 62
Bng 2.8: Thng kê mô t biến hài ng ............................................................................. 63
Bng 2.9: Kết qu thng kê các đặc đim ca khách hàng ............................................... 64
Bng 2.10: Kết qu kim đnh đ tin cậy Cronbach’s Alpha ........................................... 65
Bng 2.11: Kết qu pn tích nn t EFA ........................................................................ 66
Bng 2.12: Nhóm nn t mi sau khi thc hin pn tích EFA ..................................... 68
Bng 2.13: Kết qu pn tích EFA cho biến hài lòng ....................................................... 69
Bng 2.14: Kết qu hi quy mô hình tng th ................................................................... 70
Bng 2.15: Kết qu các h s hi quy trong mô nh ........................................................ 71
Bng 2.16: Kết qu kim đnh s kc bit theo gii tính ................................................ 74
Bng 2.17: Kết qu kim đnh s kc bit theo thu nhp ................................................ 75
Bng 2.18: Kết qu kim đnh s kc bit theo tui ........................................................ 79
Bng 2.19: Kết qu kim đnh s khác bit theo trình đ ................................................. 81
Luâ ĩ
GVHD: TS. Cao Tô Linh
v
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình 5 khong cách ................................................................. 9
Hình 1.2: Mô hình đánh giá cht lƣng dch v ca Gronroos ................... 12
Hình 2.1: Cơ cu t chc ngân hàng hp tác .............................................. 37
Hình 2.2: Tình hình huy đng vn của NHHT giai đoạn 2011-2013 ......... 41
Hình 2.3 Mô hình nghiên cứu đánh giá sự hài lòng ca khách hàng s dng
dch v chuyn tin ti Ngân hàng hp tác sau khi thc hin EFA ............ 73
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
1
PHẦN GIỚI THIỆU
1. Tính cp thiết của đề tài nghiên cu
Cùng vi s phát trin ca nn kinh tế th trƣng, do sc ép cnh tranh gia
các t chc tài chính ngày càng ln và yêu cu đòi hỏi của ngƣời s dụng cũng ngày
càng cao và đặc bit do s phát triển nhƣ bão của công ngh thông tin, DVNH
không ngừng đƣợc ci tiến DVNH hiện đại đã ra đời. Các ngân hàng th đƣa
ra th trƣng nhng dch v hoàn toàn mi hoc cung cp nhng dch v truyn
thống theo phƣơng thc mới hàm lƣợng công ngh cao. Những năm gần đây, các
ngân hàng thƣơng mại (NHTM) trong nƣớc đã những bƣớc tiến mnh m trong
phát trin dch v ngân hàng. Phát trin ngân hàng bán l (NHBL) đang một xu
thế đối vi các NHTM hin nay nhằm tăng cƣờng s hin diện, gia tăng thị phn,
nâng cao sc cnh tranh ca ngân hàng. Càng ngày, các NHTM tích cực đẩy mnh
loi hình dch v này, tăng cƣờng tiếp cn vi nhóm khách hàng nhân, doanh
nghip va nh. Nhiu ngân hàng tích cc m rng kênh phân phi bán l qua
khai trƣơng các chi nhánh (CN) phòng giao dịch (PGD) nhm đáp ng kp thi
nhu cầu đang tăng cao của dân các doanh nghiệp to ra sc cnh tranh mnh
m trong h thng ngân hàng.
Chuyn tin qua h thng ngân hàng mt dch v đang ngày càng ph
biến, thu hút đƣợc nhiu khách hàng nhân tin dùng nhng ƣu điểm nhƣ: tiện
li, nhanh chóng, an toàn ti nhiều địa đim khác nhau...Đây cũng một trong
nhng nghip v chính trong hoạt động ca các NHTM.Vai trò ca hoạt động
chuyn tin không ch mt dch v mang li thu nhập ơng đối cao cho ngành
Ngân hàng, còn mt dch v rt tiện ích đối vi nhân dân, góp phn thúc
đẩy s phát trin kinh tế nƣớc ta.
Ngân hàng hp tác tin thân Qu tín dụng Nhân dân Trung ƣơng chính
thc hoạt động vi vốn điều l 3.000 t đng và thc hin các nghip v nhƣ những
ngân hàng thƣơng mại khác. Trƣc khi ng dng h thng chuyn tin ni b trong
h thng ngân hàng hp tác, hoạt đng thanh toán của QTDNDTƢ vẫn phi thông
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
2
qua h thng thanh toán của các NHTM nên đã làm nảy sinh nhiu bt cp. Đặc bit
khách hàng m tài khon ti ngân hàng hp tác khi nhu cu chuyn tiền cũng
phi chuyn qua h thng thanh toán ca ngân hàng khác nên đã không tận dng
đƣợc ngun vốn trong thanh toán, đôi khi gây chm tr, ách tc trong khâu thanh
toán và không thu đƣc các khon phí dch v chuyn tin. Mặt khác, do chƣa có hệ
thng thanh toán chuyn tiền điện t ni b nên vn luân chuyn chm, gây thit hi
cho ngân hàng hp tác khách hàng; đng thi không cung cấp đƣc thông tin cho
điều hành kinh doanh qun vn tp trung tại trung ƣơng cũng nhƣ không cung
cấp đƣợc các dch v thanh toán các công ngh thanh toán điện t không dùng
tin mặt cho các QTDND sở đủ điều kin.T ngày 1/1/2007, h thng thanh
toán chuyn tin đin t ni b đã chính thức đi vào hoạt động, cung cp các dch
v thanh toán cho khách hàng trong ngoài h thng. Tuy nhiên cho đến nay,
đã đi vào hoạt động đƣợc 8 năm cũng nhiều thay đổi trong hoạt động nhƣng
ng khách hàng ca ngân hàng hp tác vn còn rt hn chế, đặc bit là khách hàng
nhân. Dch v chuyn tin ca ngân hàng mi ch đƣợc thc hin trong phm vi
nội địa chƣa phạm vi quc tế. Trong bi cnh cnh tranh mnh m gia các
NHTM trong và ngoàic, quc doanh và ngoài quốc doanh nhƣ hin nay thì hoàn
thin chất lƣợng dch v, nâng cao th phn mt trong nhng nhim v cp thiết.
Chính vy, tác gi đã lựa chọn đ tài: Nghiên cu đề xut gii pháp nâng cao
s hài lòng của khách hàng đi vi dch v chuyn tin ti Ngân hàng Hợp tác” làm
luận văn tốt nghip.
2. Mc tiêu nghiên cu, câu hi nghiên cu
Mc tiêu nghiên cu
Mc tiêu nghiên cu ca luận văn là thông qua vic đánh giá chất lƣợng dch v
chuyn tiền để đề xut các gii pháp nâng cao s hài lòng của khách hàng đối vi
dch v chuyn tin ca ngân hàng Hp tác.
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
3
Câu hi nghiên cu
(1) Tình hình kinh doanh nghip v chuyn tin ca ngân hàng hàng hp tác
diễn ra nhƣ thế nào?
(2) nhng nhân t nào tác động đến s hài lòng ca khách hàng nhân s
dng dch v chuyn tin ca ngân hàng Hp tác và mức độ tác động ca các
nhân t đó đến s hài lòng của khách hàng là nhƣ thế nào?
(3) nhng gii pháp nào nâng cao chất lƣợng dch v chuyn tin ca ngân
hàng Hp tác?
3. Đối tƣng và phm vi nghiên cu
- Đối tƣợng nghiên cu của đề tài các nhân t nh hƣởng đến s hài lòng
ca các khách hàng s dng dch v chuyn tin ca ngân hàng hp tác
- Phm vi nghiên cu:
Không gian nghiên cu: Nghiên cứu đƣợc thc hin trong phm vi ngân hàng
Hp tác.
Thi gian nghiên cu: d liệu cấp kho sát t tháng 9/2014 đến 11/2014;
d liu th cấp đƣợc thu thập trong giai đoạn t 2011 đến 2013.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu định tính :
Đây ớc nghiên cứu b để sàng lọc lại các biến đƣa vào hình
nghiên cứu, kiểm tra các thang đo sử dụng, tham khảo các ý kiến từ phía các công ty
khách hàng về vấn đề nghiên cứu, qua đó y dựng các thang đo đƣa vào
hình nghiên cứu và thiết lập bảng câu hỏi.
- Nghiên cứu định lượng :
Kiểm định lại các thang đo trong hình nghiên cứu. Đây bƣớc phân tích
chi tiết các dữ liệu thu thập đƣợc thông qua phiếu điều tra gửi cho khách hàng để
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
4
xác định tính logic, tƣơng quan các yếu tố với nhau và từ đó đƣa ra kết quả cụ thể về
đề tài nghiên cứu.
Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu sử dụng trong luận văn bao gồm cả dữ liệu sơ cấp và số liệu thứ cấp
- Dữ liệu thứ cấp: Các dữ liệu thứ cấp chủ yếu các báo cáo tình hình kinh
doanh của ngân hàng hợp tác trong giai đoạn 2011-2013, số liệu báo cáo của ngàng
ngân hàng, các số liệu vĩ mô của nền kinh tế...
- Dữ liệu cấp
ngẫu nhiên thuận tiện với quy mẫu dự kiến 320 khách hàng đã sử dụng dịch
vụ chuyển tiền trên các chi nhánh của ngân hàng Hợp tác bằng 4 bƣớc nhƣ sau: (1)
Thiết kế bảng hỏi; (2) Phát phiếu điều tra cho các khách hàng; (3) Nhận các trả lời
và tổng hợp các kết quả trả lời; (4) Phân tích và kết luận
5. Ý nghĩa khoa hc và thc tin của đề tài
- Ý nghĩa khoa học
Đề xuất phƣơng pháp đánh giá các nhân tố tác động đến sự hài lòng của
khách hàng cá nhân đối với chất lƣợng dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng Hợp tác
- Ý nghĩa thực tiễn
Xác định đánh giá đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của các
khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền của Ngân hàng hợp tác.
Kết quả nghiên cứu có thể dùng để định hƣớng cho các nghiên cứu thị trƣờng
về các nhân ttác động đến sự hài lòng của khách ng sử dụng dịch vụ khác của
ngân hàng Hợp tác hoặc sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ của các ngân
hàng thƣơng mại nói chung.
6. Kết cu luận văn
Với vấn đề nêu trên đề tài đƣợc cấu trúc thành 3 chƣơng
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
5
Chƣơng 1: sở luận về sự hài lòng của khách hàng đối với dịch
vụ chuyển tiền trong ngân hàng thƣơng mại
Chƣơng 2: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ
chuyển tiền tại ngân hàng Hợp tác.
Chƣơng 3: Giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối
với dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng Hợp tác.
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
6
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN TRONG NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. S hài lòng ca khách hàng đối vi cht lƣng dch v
1.1.1. Khái nim v s hài lòng
nhiều quan điểm đánh giá khác nhau về s hài lòng ca khách hàng. S
hài lòng ca khách hàng phn ng ca h v s khác bit cm nhn gia kinh
nghiệm đã biết s mong đợi (Parasuraman cng s, 1988; Spreng ctg,
1996). Nghĩa là, kinh nghiệm đã biết ca khách hàng khi s dng mt dch v và kết
qu sau khi dch v đƣợc cung cp.
Còn theo tác gi Kotler Keller (2006), s hài lòng (SHL) mức độ ca
trng thái cm giác ca một ngƣời bt ngun t vic so sánh nhn thc v mt sn
phm so vi mong đợi của ngƣời đó, gm ba cấp độ sau: Nếu nhn thc ca khách
hàng nh hơn k vng thì khách hàng cm nhn không tha mãn. Nếu nhn thc
bng k vng thì khách hàng cm nhn tha mãn. Nếu nhn thc ln hơn kỳ vng
thì khách hàng cm nhn là tha mãn hoc thích thú.
Theo Kano (Kano, 1984), mi khách hàng đều có 03 cấp độ nhu cu: nhu cu
cơ bản, nhu cu biu hin, nhu cu tim n.
- Nhu cầu bn: không bao gi đƣợc biu l, nếu đáp ng loi nhu cu y
s không mang đến SHL ca khách hàng, tuy nhiên, nếu ngƣợc li khách hàng s
không hài lòng.
- Nhu cu biu hin: nhu cu khách hàng biu l s mong mun, ch
đợi đạt đƣợc. Theo ông, gia SHL ca khách hàng s đáp ng đƣợc nhu cu này
có mi quan h tuyến tính.
- Nhu cu tim ẩn: đây loi nhu cầu khách hàng không đòi hi, tuy
nhiên nếu s đáp ng t phía nhà cung ng dch v thì SHL khách hàng s tăng
lên.
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
7
Ngoài ra, còn mt thuyết thông dụng khác đ xem xét SHL ca khách
hàng thuyết “K vng Xác nhận”. thuyết đƣợc phát trin bi Oliver
(1980) và đƣợc dùng đ nghiên cu SHL của khách hàng đối vi cht lƣợng ca các
dch v hay sn phm ca mt t chc. thuyết đó bao gm hai qtrình nh
tác động độc lp đến SHL ca khách hàng: k vng v dch v trƣớc khi mua
cm nhn v dch v sau khi đã tri nghim. Theo lý thuyết này có th hiu SHL ca
khách hàng quá trình nhƣ sau: (1) Trƣớc hết, khách hàng hình thành trong suy
nghĩ của mình nhng k vng v nhng yếu t cu thành nên chất lƣợng dch v
nhà cung cp th mang li cho h trƣớc khi các khách hàng quyết định mua. (2)
Sau đó, vic mua dch v s dng dch v đóng góp vào nim tin khách hàng v
hiệu năng thực s ca dch v mà h đang s dng. (3) S tha mãn ca khách hàng
chính kết qu ca s so sánh hiu qu mà dch v này mang li gia nhng gì mà
h k vọng trƣc khi mua dch v nhng h đã nhận đƣợc sau khi đã s
dng s ba trƣng hp: K vng của khách hàng là:Đƣợc xác nhn nếu
hiu qu ca dch v đó hoàn toàn trùng vi k vng ca khách hàng; S tht vng
nếu hiu qu dch v không phù hp vi k vọng, mong đi ca khách hàng; S hài
lòng nếu nhƣ những h đã cm nhn tri nghiệm sau khi đã s dng dch v
vƣợt quá nhng gì mà h mong đợi, k vọng trƣớc khi mua dch v.
T vic phân tích ý kiến ca các chuyên gia cho thy SHL ca khách hàng
vai trò tác động đi vi mc tiêu, chiến lƣợc phát trin ca t chc, doanh nghip.
Vic tha mãn khách hàng tr thành mt mc tiêu quan trng trong vic nâng cao
chất lƣợng dch v, gi vng s trung thành, nâng cao năng lực cnh tranh ca t
chc, doanh nghip. Khách hàng đƣc tha mãn mt yếu t quan trọng để duy trì
đƣợc thành công lâu dài trong kinh doanh và các chiến lƣợc kinh doanh phù hp
nhm thu hút và duy trì khách hàng (Zeithaml và ctg,1996).
Tƣơng tự nhƣ vậy, SHL ca khách hàng đến dch v chuyn tin ca ngân
hàng ảnh hƣởng ln ti kết qu kinh doanh, mc tiêu phát trin, chiến lƣợc phát
trin ca mt ngân hàng thƣơng mại, là cơ sở để NHTM có nhng bin pháp ci tiến
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
8
nhm nâng cao chất ng dch v chuyn tin, t đó th y dng qung
thƣơng hiệu cho NHTM.
1.1.2. Khái nim v cht lưng dch v
Theo ISO 8402, chất lƣợng dch v “Tập hợp các đặc tính ca một đi
ng, tạo cho đối tƣợng đó khả năng thỏa mãn nhng yêu cầu đã nêu ra hoặc tim
ẩn”, hoặc chất ng dch v s thỏa mãn khách hàng đƣợc đo bng hiu s gia
chất lƣợng mong đợi chất ợng đạt đƣợc. Nếu chất lƣợng mong đợi thấp hơn
chất lƣợng đạt đƣợc thì chất lƣợng dch v tuyt ho, nếu chất lƣợng mong đợi
lớn hơn chất lƣợng đạt đƣợc thì chất lƣợng dch v không đảm bo, nếu chất lƣợng
mong đợi bng chất lƣợng đạt đƣợc thì chất ng dch v đảm bo (Nguyễn Đình
Phan, 2005).
Theo Feigenbaum “Cht lƣng dch v là quyết đnh ca khách hàng da trên
kinh nghim thc tế đối vi sn phm hoc dch vụ, đƣợc đo lƣờng da trên nhng
yêu cu ca khách hàng, nhng yêu cu y th đƣợc hoặc không đƣợc nêu ra,
đƣợc ý thc hoc đơn giản ch cm nhn, hoàn toàn ch quan hoc mang tính
chuyên môn và luôn đi din cho mục tiêu động trong mt th trƣng cạnh tranh”.
Chất lƣợng dch v mức độ mt dch v đáp ứng đƣợc nhu cu s mong
đợi ca khách hàng (Lewis & Mitchell, 1990; Asubonteng & ctg, 1996; Wisniewski
& Donnelly, 1996). Edvardsson, Thomsson & Ovretveit (1994) cho rng chất lƣợng
dch v dch v đáp ứng đƣc s mong đợi ca khách hàng m tho mãn nhu
cu ca h.
Parasuraman cng s (1985:1988, dn theo Nguyễn Đinh Thọ cng s,
2003) đƣợc xem là những ngƣời đu tiên nghiên cu cht lƣng dch v mt cách c
th chi tiết trong nh vc tiếp th vi việc đƣa ra hình 5 khong cách trong
cht lƣng dch v.
Khong cách (1) sai bit gia k vng ca khách hàng cm nhn ca
nhà cung cp dch v v k vọng đó. Khong ch (2) đƣợc to ra khi nhà cung cp
gp những khó khăn, trở ngi khách quan ln ch quan khi chuyn các k vng
Luâ ĩ
GVHD : TS. Cao Tô Linh
B
9
đƣợc cm nhn sang các tiêu chí chất ng c th chuyển giao chúng đúng nhƣ
k vng. Khong cách (3) hình thành khi nhân viên chuyn giao dch v cho khách
hàng không đúng các tiêu chí đã đnh. Khong cách (4) sai bit gia dch v
chuyn giao thông tin khách hàng nhận đƣợc. Khong cách (5) hình thành t
s khác bit gia chất lƣợng cm nhn chất ng k vng khi khách hàng tiêu
th dch v. Parasuraman cng s (1985) (dn theo Nguyễn Đinh Thọ et al,
2003) cho rng chất lƣợng dch v chính khong cách th năm. Khoảng cách này
li ph thuc vào 4 khoảng cách trƣớc.
Nhƣ vậy, ct lõi ca việc đảm bo và nâng cao chất lƣợng dch v gim
dn xóa b các khong cách theo mô hình chất lƣợng dch v.
Hình 1.1: Mô hình 5 khong cách
Ngun: Parasuraman và cng s (1985)
1.1.3. Mi quan h gia s hài lòng và chất lượng dch v
Mi quan h gia cht lƣợng dch v SHL ca khách hàng ch đề đƣợc
các nhà nghiên cứu đƣa ra bàn luận liên tc trong các thp k qua. Nhiu nghiên cu