B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
LÊ MINH HIN
NÂNG CAO CHT LƯỢNG QUN LÝ
MI QUAN H VI CÁC NHÀ CUNG NG CA
TNG CÔNG TY DUNG DCH KHOAN
VÀ HÓA PHM DU KHÍ - CTCP (DMC).
CHUYÊN NGÀNH QUN TR KINH DOANH
LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC:
TS. CAO TÔ LINH
Hà Ni - Năm 2012
LUN VĂN TT NGHIP
2
MC LC
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT..................................................................5
DANH MC CÁC HÌNH V, ĐỒ TH ..........................................................................................6
M ĐẦU............................................................................................................................................7
Chương 1: TNG QUAN V QUN LÝ MI QUAN H VI NHÀ CUNG NG
(SUPPLIER RELATIONSHIP MANAGEMENT - SRM) .........................................................10
1.1. Tng quan v Qun lý chui cung ng (Supply Chain Management - SCM):...............10
1.1.1. Ngun gc và các giai đon phát trin ca SCM:.......................................................10
1.1.2. Định nghĩa SCM:...........................................................................................................11
1.1.3. Cu trúc và các thành phn cơ bn ca SCM:...........................................................12
1.1.4. Vai trò ca SCM đối vi hot
động kinh doanh:........................................................15
1.2. Tng quan v Qun lý mi quan h nhà cung ng: ..........................................................18
1.2.1. Định nghĩa SRM:...........................................................................................................18
1.2.2. Bn cht mi quan h gia các nhà cung ng và doanh nghip:..............................19
1.2.3. Các chc năng cơ bn ca Qun lý mi quan h vi các nhà cung ng: .................20
1.2.3.1.Theo dõi và ghi nhn thông tin v quá trình mua hàng: .....................................20
1.2.3.2. Thông tin h tr hot động mua hàng: ................................................................21
1.2.3.3. Qun lý thông tin quan h nhà cung cp: ............................................................21
1.2.3.4. Lp kế hoch mua hàng: .......................................................................................22
1.2.3.5. H thng báo cáo phân tích tình hình mua hàng: ...............................................22
1.2.4. Li ích mà SRM mang li cho doanh nghip: ............................................................22
1.2.5. Cách thc, quy trình la chn SRM phù hp:...........................................................24
1.2.6. Cách thc la chn nhà cung ng phù hp:...............................................................29
1.2.7. Hp tác trên chui: .......................................................................................................35
1.2.7.1. Định nghĩa: .............................................................................................................35
1.2.7.2. Li ích ca Hp tác trên chui: ............................................................................35
1.2.7.3. Ni dung ca Hp tác trên chui:.........................................................................36
1.2.7.4. Các thc xây dng hp tác thành công: ..............................................................37
1.2.7.5. Nhng đặc đim trong hp tác chui tương lai:..................................................43
1.3. Các hình thc quan h vi nhà cung ng:.........................................................................44
1.3.1. Đấu thu:........................................................................................................................44
1.3.1.1.
Định nghĩa: .............................................................................................................44
1.3.1.2. Các hình thc la chn nhà thu: ........................................................................44
1.3.1.3. Các phương thc đấu thu: ..................................................................................45
1.3.2. CPFR: Coloborative Planning, Forecasting, Replenishment:...................................47
1.3.2.1. Định nghĩa CPFR:..................................................................................................47
LUN VĂN TT NGHIP
3
1.3.2.2. Ví d v mt mô hình ng dng CPFR ca Motorola:.......................................48
1.3.2.3. Nhà cung cp qun lý hàng tn kho (Vendor Management Inventory - VMI)59
Chương 2: PHÂN TÍCH HOT ĐỘNG SRM TI TNG CÔNG TY DUNG DCH KHOAN
VÀ HÓA PHM DU KHÍ - CTCP.............................................................................................63
2.1. Gii thiu Tng Công ty Dung dch khoan và Hóa phm Du khí – CTCP (DMC) .....63
2.1.1.Quá trình thành lp và lĩnh vc kinh doanh: ..............................................................63
2.1.2. Cơ cu t chc và hot động:.......................................................................................63
2.2. Phân tích tình hình qun lý mi quan h nhà cung ng ti Tng Công ty DMC: .........65
2.2.1. Gii thiu chung v tình hình cung
ng sn phm nguyên vt liu đầu vào ti Tng
Công ty DMC:..........................................................................................................................66
2.2.2. Quy trình cung ng ti Tng Công ty DMC:..............................................................67
2.2.2.1. Quy trình cung ng sn phm qua hình thc chào hàng cnh tranh, mua trc
tiếp:.......................................................................................................................................68
2.2.2.2. Quy trình cung ng sn phm qua hình thc đấu thu/ch định thu: ............69
2.2.2.3. Quy trình cung ng sn phm dch v k thut: ................................................70
2.2.3. Tình hình qun lý mi quan h Nhà cung ng ti Tng Công ty DMC:..................71
2.2.3.1. Các hình thc phân loi qu
n lý SRM ti Tng Công ty DMC:........................72
2.2.3.2. Các phương thc qun lý SRM ti Tng Công ty DMC:...................................76
2.2.3.3. Xây dng cơ s d liu Nhà cung ng ti Tng Công ty DMC:........................80
2.2.3.4. Ví d: Mô hình mt dây chuyn cung ng sn phm ca Tng Công ty DMC:
Dây chuyn cung ng ht nha Polypropylene (PP) .......................................................81
2.2.3.5. Kết lun chung v công tác qun lý mi quan h nhà cung ng ti Tng Công
ty DMC: ...............................................................................................................................85
CHƯƠNG 3: MT S GII PHÁP NÂNG CAO CHT LƯỢNG SRM CA T
NG CÔNG
TY DMC. .........................................................................................................................................87
3.1. Bi cnh kinh doanh và định hướng v chiến lược phát trin kinh doanh ca Tng
Công ty DMC: .............................................................................................................................87
3.1.1. Bi cnh kinh doanh: ....................................................................................................87
3.1.2. Chiến lược phát trin kinh doanh ca Tng Công ty DMC 2010 - 2025: ................87
3.2. Đề xut các gii pháp ci tiến SRM:...................................................................................88
3.2.1. Gii pháp 1:....................................................................................................................88
3.2.1.1. Ti sao nên đưa công ngh thông tin vào qun lý SRM? ...................................88
3.2.1.2. Mc tiêu: .................................................................................................................89
3.2.2.3. Li ích mà công ngh thông tin mang li:............................................................92
3.2.2.4.Kết qu mong đợi đạt được khi ng dng công ngh thông tin: ........................93
3.2.2. Gii pháp 2:....................................................................................................................93
3.2.2.1. Cơ s đưa ra gii pháp: .........................................................................................93
3.2.2.2. Ni dung thc hin:................................................................................................93
LUN VĂN TT NGHIP
4
3.2.2.3. Li ích ca gii pháp: ............................................................................................93
3.2.2.4. Hiu qu mong đợi:................................................................................................94
3.2.3. Gii pháp 3.....................................................................................................................94
KT LUN......................................................................................................................................95
DANH MC TÀI LIU THAM KHO.......................................................................................97
LUN VĂN TT NGHIP
5
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
Tng Công ty Dung dch khoan và Hóa phm Du khí - CTCP: Tng Công ty DMC
Qun lý chui cung ng: Supply Chain Management (SCM)
Qun lý chui cung ng tiên tiến: Advanced Supply Chain Management (ASCM)
Kế hoch hóa ngun lc ca Doanh nghip: Enterprise Resource Planning (ERP)
Lp kế hoch ci tiến h thng: Advanced Planning and Scheduling (APS)
Qun lý mi quan h nhà cung ng: Supplier Relationship Management (SRM)
Ti ưu hóa chui cung ng: Supply chain Optimization (SCO)
Nhà máy Polypropylene: Nhà máy PP
Ht nha Polypropylene: Ht nha PP
LUN VĂN TT NGHIP
6
DANH MC CÁC HÌNH V, ĐỒ TH
Hình 1: Sơ đồ khi liên kết các thanh phn chui cung ng cơ bn….……………13
Hình 2: Cu trúc ca SCM và các thành phn chi phí Tác động đến hot động qun
lý SCM……………………………………………………………………………..14
Hình 3: Sơ đồ dòng chuyn dch vt cht trên kênh phân phi.…..……………….19
Hình 4: Sơ đồ cơ cu t chc ca Tng Công ty DMC...………………………….61
Hình 5: Quy trình qun lý ngun cung ng dng đơn gin………………….……..64
Hình 6: Sơ đồ cung ng s
n phm/dch v qua hình thc đấu thu, ch định thu..65
Hình 7: Sơ đồ cung ng sn phm/dch v qua hình thc đấu thu, ch định thu..67
Hình 8: Sơ đồ cung ng sn phm dch v k thut……………...………………..68
Hình 9: Cu trúc dây chuyn cung ng ht nha PP……..………………………..79
Bng 1: Biu mu đánh giá vic áp dng SRM……………………………………24
Bng 2: Mô hình các hành vi SRM…………...……………………………………26
Bng 3: Mô hình thuc tính mi quan h
nhà cung ng...…………………………28
Bng 4: Ma trn mi quan h nhà cung ng….……………………………………30
Bng 5: Mô hình tng chi phí ch s hu…….……………………………………35
Bng 6: Các chi phí tim n trong quá trình mua sm t phía Nhà cung ng..……37
Bng 7: Trng s tng giá tr trong chui cung ng.………………………………38
Bng 8: Các hình thc mua hàng……………..……………………………………70
LUN VĂN TT NGHIP
7
M ĐẦU
Mt trong nhng th thách mà tt c các Doanh nghip đều phi đối mt là
hiu rõ được sc mnh ca các ngun lc trong doanh nghip và mi tương quan
gia chúng trong toàn b chui cung ng, đặc bit là đối vi các Tp đoàn/Công ty
toàn cu. T năm 1997, nhiu Doanh nghip đã bt đầu tìm hiu các gii pháp cho
toàn b các hot động đầu vào ca Doanh nghi
p t vic đặt mua hàng ca nhà
cung cp cho đến các gii pháp tn kho an toàn ca Doanh nghip. Trong hot động
qun tr ngun cung ng, công c cung cp cho Doanh nghip nhng gii pháp giúp
các nhà cung cp và công ty sn xut cùng làm vic trong môi trường cng tác nâng
cao hiu qu sn xut kinh doanh và phân phi sn phm/dch v ti khách hàng
chính là công c Qun lý chui cung ng (Supply Chain Management – SCM) gm
kế hoch hóa ngun lc c
a Doanh nghip (Enterprise Resource Planning - ERP) và
lp kế hoch ci tiến h thng (Advanced Planning and Scheduling - APS). Qun lý
chui cung ng nghĩa là phân phi có hiu qu các ngun lc ca Doanh nghip vào
các khâu ca quá trình phân phi sn phm bt đầu t nhà cung cp Æ nhà sn xut
Æ nhà bán buôn/nhà bán l Æ khách hàng tiêu dùng cui cùng, ct gim được ti
đa các chi phí phát sinh trong chui cung ng nh hiu rõ cách thc vn hành ca
chui cung
ng, lp kế hoch và xây dng quy trình cung ng, ci tiến nhm tiết
kim ngun lc ca Doanh nghip. SCM tích hp h thng cung ng m rng và
phát trin mt môi trường sn xut kinh doanh thc s, cho phép Doanh nghip
giao dch trc tiếp vi Khách hàng và Nhà cung ng c hai phương din mua bán
và chia s thông tin.
Qua hơn mười năm SCM ngày càng khng định v thế ca mình trong doanh
nghip b
i SCM đang được s dng nhiu hơn vào quá trình qun tr chui cung
ng sn xut trong Doanh nghip. Nh có SCM, mà mi thành phn ca chui cung
ng dù là nhà cung ng, nhà sn xut hay khách hàng đều nm được bc tranh tng
th v s liu tn kho, nhu cu ca th trường, kế hoch sn xut và kế hoch đặt
hàng. SCM giúp nhà sn xut tiết kim được chi phí t
n kho do biết được chính xác
thông tin nhu cu khách hàng để lp kế hoch sn xut phù hp, nhà phân phi t
chc vic giao hàng đúng thi gian và địa đim nh nhn được thông tin yêu cu rt
nhanh t các khách hàng nên gim bt được các chi phí có th phát sinh do chm
giao hàng do thông tin đến không kp thi hoc không chính xác vì qua nhiu kênh
LUN VĂN TT NGHIP
8
thông tin trung gian. SCM cung cp gii pháp tt nht cho các nhà cung ng, nhà
sn xut và khách hàng để có th s dng hp lý nht các ngun lc ca mình vào
hot động chung ca mt chui cung ng.
Cp độ cao hơn ca h thng Qun lý chui cung ng là cp độ h thng
Qun lý chui cung ng tiên tiến – Advanced Supply Chain Management (ASCM).
cp độ Qun lý chui cung ng tiên tiến, Doanh nghip ph
i bt đầu xây dng t
phía cung ng, nghĩa là bt đầu t vic tìm, la chn các nhà cung ng chuyên
nghip tìm ra các li thế ca h, loi b bt các nhà cung cp ít tim năng hơn,
phân chia các nhà cung cp v tm quan trng, và bt đầu làm vic vi mt vài
trong s nhng nhà cung cp để xây dng các mô hình chui cung ng tiên tiến, mà
s có li cho c hai phía tham gia chui cung ng. V
i s h tr ca mt vài nhà
cung cp chiến lược, Doanh nghip sp xếp các công ty này tham gia vào các khâu
ca ASCM nhm chuyn s h tr t phía cung ng vào mt định dng ch động
thông qua mt h thng Qun lý mi quan h nhà cung cp – Supplier Relationship
Management (SRM). SRM là mt công c qun tr có vai trò quyết định đến s
thành công ca ASCM.
Sau thi gian công tác ti Tng Công ty Dung dch khoan và phm Du khí –
CTCP (DMC), Tôi nh
n thy đặc đim ni bt là Tng Công ty DMC đang tng
bước chiếm lĩnh được th trường cung cp hóa cht cơ bn và hóa cht khai thác cho
ngành Du khí nh s dng tt công c SCM. Yếu t tiên quyết để áp dng SCM
thành công đó là Tng Công ty DMC đã s dng tt công c SRM trong t chc
phi hp gia Doanh nghip và Nhà cung cp, có s liên kết ch
t ch gia các cp
qun lý và s chia s thông tin gia các cp thc hin đểng cao hiu qu qun
lý chui cung ng. Tuy nhiên do hn chế v thi gian nghiên cu, thu thp thông tin
chưa tht đầy đủ, và d liu khó định lượng hóa, trong kh năng cho phép Tôi ch đi
sâu nghiên cu SRM là công c h s hiu qu cho s thanh công ca SCM trên
phương din qun tr mi quan h
gia Tng Công ty DMC vi các nhà cung cp
ca mình. Vì vy, Tôi chn tên đề tài là: “Nâng cao cht lượng qun lý mi quan h
vi các nhà cung ng ca Tng công ty Dung dch khoan và Hoá phm Du khí –
CTCP’’.
Tôi mong tiếp tc nhn được các ý kiến đóng góp ca thy và các bn để Tôi
LUN VĂN TT NGHIP
9
có th tiếp tc hoàn thin đề tài nghiên cu này và ng dng được trong thc tế sn
xut kinh doanh.
Xin tn trng cm ơn!
Chương 1: TNG QUAN V QUN LÝ MI QUAN H VI NHÀ CUNG
NG (SUPPLIER RELATIONSHIP MANAGEMENT - SRM)
Để đơn gin hóa có th hình dung chui cung ng là mt ni lu cha tt c
mi th trong đó, các ch th trong chui cung ng là Doanh nghip, Nhà cung cp
và Khách hàng phi tìm ra mt quy trình v mt định dng phù hp để qun lý
chui cung ng và sn xut ra sn phm vi tng chi phí sn xu
t và phân phi đến
khách hàng hp lý nht. Tôi không tham vng nghiên cu sâu vào các thao tác tác
nghip trong doanh nghip ví d như lp kế hoch, xây dng quy mô kho, kế hoch
sn xut, tn kho,… mà nhng ni dung được trình by trong chương này ch nhm
xem xét các vn đề liên quan đến chui cung ng dưới góc độ qun tr, c th xem
xét hin nay doanh nghip đang qun lý các mi quan h trong doanh nghip như
thế nào? Cách thc
để Doanh nghip qun lý hiu qu SCM trên phương din qun
tr ra sao?
1.1. Tng quan v Qun lý chui cung ng (Supply Chain Management - SCM):
1.1.1. Ngun gc và các giai đon phát trin ca SCM:
SCM là mt giai đon phát trin ca lĩnh vc Logistic (hu cn). Trong tiếng
Anh, mt điu thú v là t Logistics này không h có liên quanđến t “Logistic”
trong toán hc. Khi dch sang tiếng Vit, có người dch là hu cn, có người d
ch là
kho vn, dch v cung ng. Tuy nhiên, tt c các cách dch đó đều chưa tho đáng,
không phn ánh đầy đủ và chính xác bn cht ca Logistics. Vì vy, tt hơn c
chúng ta hãy gi nguyên thut ng Logistics và sau đó tìm hiu tường tn ý nghĩa
ca nó.
Ban đầu, logistics đưc s dng như mt t chuyên môn trong quân đội,
được hiu vi nghĩa là công tác hu cn. Đến cui th
ế k 20, Logistics được ghi
nhn như là mt chc năng kinh doanh ch yếu, mang li thành công cho các công
ty c trong khu vc sn xut ln trong khu vc dch v. U ban kinh tế xã hi
châu Á Thái Bình Dương (Economic and Social Commission for Asia and the
Pacific – ESCAP) ghi nhn Logistics đã phát trin qua 3 giai đon:
Giai đon 1
: Phân phi (Distribution)
Đó là qun lý mt cách có h thng các hot động liên quan vi nhau nhm đảm
bo cung cp sn phm, hàng hoá cho khách hàng mt cách hiu qu nht. Giai
đon này bao gm các hot động nghip v sau:
-Vn ti,
-Phân phi,
-Bo qun hàng hoá,
-Qun lý kho bãi,
-Bao bì, nhãn mác, đóng gói.
Giai đon 2
: H thng Logistics
Giai đon này có s phi kết hp công tác qun lý ca c hai mt trên vào cùng mt
h thng có tên là Cung ng vt tư và Phân phi sn phm.
Giai đon 3
: Qun tr chui cung ng (SCM)
Theo ESCAP thì đây là khái nim mangnh chiến lược v qun tr chui quan h
t nhà cung cp nguyên liu – đơn v sn xut – đến người tiêu dùng. Khái nim
SCM chú trng vic phát trin các mi quan h vi đối tác, kết hp cht ch gia
nhà sn xut vi nhà cung cp, người tiêu dùng và các bên liên quan như các công
ty vn ti, kho bãi, giao nhn và các công ty công ngh thông tin.
1.1.2. Định nghĩ
a SCM:
SCM s phi kết hp nhiu th pháp ngh thut và khoa hc nhm ci
thin cách thc các công ty tìm kiếm nhng ngun nguyên liu thô cu thành sn
phm/dch v, sau đó sn xut ra sn phm dch v đó và phân phi ti các khách
hàng. Điu quan trng đối vi bt k gii pháp SCM nào dù là sn xut hàng hóa
hay dch v, chính là vic làm thế nào để hi
u được sc mnh ca các ngun tài
nguyên và mi tương quan gia chúng trong toàn b chui cung ng sn xut.
V cơ bn, SCM s cung cp gii pháp cho toàn b các hot động đầu vào
ca doanh nghip, t vic đặt mua hàng ca nhà cung cp, cho đến các gii pháp tn
kho an toàn ca công ty. Trong hot động qun tr chui cung ng, SCM cung cp
nhng gii pháp mà theo đó, các nhà cung cp và công ty sn xut s
làm vic trong
môi trường cng tác, giúp cho các bên nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh và
phân phi sn phm/dch v ti khách hàng. SCM tích hp h thng cung ng m
rng và phát trin mt môi trường sn xut kinh doanh thc s, cho phép công ty
LUN VĂN TT NGHIP
12
ca bn giao dch trc tiếp vi khách hàng và nhà cung cp c hai phương din
mua bán và chia s thông tin.
Ngoài ra, người ta có th định nghĩa SCM theo nhiu cách như sau:
- SCM là s phi kết hp nhiu th pháp ngh thut và khoa hc nhm ci thin
cách thc các công ty tìm kiếm nhng ngun nguyên liu thô cu thành sn
phm/dch v, sau đó sn xut ra sn phm/dch v đ
ó và phân phi ti các khách
hàng. Điu quan trng đối vi bt k gii pháp SCM nào, dù sn xut hàng hóa hay
dch v, chính là vic làm thế nào để hiu được sc mnh ca các ngun tài nguyên
và mi tương quan gia chúng trong toàn b chui cung ng sn xut.
- Supply Chain Management (SCM): gn lin vi vic qun lý và kim soát các
dòng chuyn dch tài chính, nguyên vt liu và thông tin trên kênh phân phi.
- Supply Chain Management (SCM) là s liên kết gia các quá trình quan trng
xuyên su
t chui cung ng nhm mc đích to ra giá tr gia tăng cho khách hàng và
nhng nhóm có quyn li (Global Supply Chain Forum, Lambert, 2008)
- Supply Chain Management (SCM) là s liên kết mang tính chiến lược và h thng
ca các chc năng kinh doanh truyn thng và các chiến thut xuyên sut nhng
chc năng đó trong ni ti mt công ty c th và xuyên sut các t chc thành viên
ca chui cung ng nhm mc đích nâng cao hiu qu hot động lâu dài c
a các
thành viên trong chui cũng như ca c chui (Mentzer et al, 2001)
1.1.3. Cu trúc và các thành phn cơ bn ca SCM:
SCM s liên kết các cu trúc li vi nhau thành mt quá trình liên tc vi
mc tiêu làm thế nào để cân bng được cung và cu th trường hàng hóa và dch v,
cung cp hàng hóa và dch v cho th trường đúng thi gian và s lượng yêu cu vi
chi phí hp lý nht để ti thiu hóa các chi phí, ti ưu hóa ph
ương thc phân phi
hàng hóa và dch v vào th trường. Mi chui cung ng sn xut bao gm ti thiu
ba yếu t nhà cung cp, bn tn đơn v sn xut và khách hàng:
- Nhà cung cp: là các công ty bán sn phm, dch v là nguyên liu đầu vào cn
thiết cho quá trình sn xut, kinh doanh. Thông thường, nhà cung cp được hiu là
đơn v cung cp nguyên liu trc tiếp như vt liu thô, các chi tiết c
a sn phm,
LUN VĂN TT NGHIP
13
bán thành phm. Các công ty cung cp dch v cho sn xut, kinh doanh được gi là
nhà cung cp dch v.
- Đơn v sn xut: là nơi s dng nguyên liu, dch v đầu vào và áp dng các quá
trình sn xut để to ra sn phm cui cùng. Các nghip v v qun lý sn xut
được s dng ti đa ti đây nhm tăng hiu qu, nâng cao cht lượ
ng sn phm, to
nên s thông sut ca chui cung ng.
- Khách hàng: là người s dng sn phm ca đơn v sn xut.
Ngoài ra SCM có th có thêm 2 thành phn sau đây:
- Nhà phân phi: là công ty có mt hoc mt s các năng lc v tài chính, chuyên
môn nghip v, t chc phương tin vn ti,… có tham gia vào chui cung ng để
h tr Nhà sn xut hoc Khách hàng để to ra s
thông sut ca chui cung ng.
- Nhà bán buôn/Nhà bán l: vi vai trò tương t như nhà phân phi nhưng vi quy
mô nh hơn so vi nhà phân phi.
Trong chui cung ng, đầu ra ca cu trúc này là đầu vào ca mt cu trúc
khác to ra s liên kết thành chui cung ng trong sơ đồ khi như sau:
Hình 1: Sơ đồ khi liên kết các thành phn chui cung ng cơ bn
Các thành phn chi phí phát sinh trong chui cung
ng gm:
Chi phí sn xut/mua hàng
Chi phí d tr và lưu kho
Chi phí vn ti
KHÁCH
HÀNG
NHÀ
CUNG NG
NHÀ
SN XUT
NHÀ
PHÂN PHI
NHÀ BÁN BUÔN/
NHÀ BÁN L
LUN VĂN TT NGHIP
14
Hình 2: Cu trúc ca SCM và các thành phn chi phí
Tác động đến hot động qun lý SCM
Chui cung ng được cu to t 5 thành phn cơ bn. Các thành phn này là
các nhóm chc năng khác nhau và cùng nm trong chui cung ng:
a) Sn xut (Làm gì, như thế nào, khi nào):
Sn xut là kh năng ca chui cung ng to ra và lưu tr sn phm. Phân
xưởng, nhà kho là cơ s vt cht, trang thiết b ch yếu ca thanh phn này. Trong
quá trình sn xut, các nhà qun tr thường phi đối mt vi vn đề cân bng gia
kh năng đáp ng nhu cu ca khách hàng và hiu qu sn xut ca doanh nghip.
b)Vn chuyn (Khi nào, vn chuyn như thếo):
Đây là b phn đảm nhim công vic vn chuyn nguyên vt liu, cũng như sn
phm gia các nơi trong chui cung ng. đây, s cân bng gia kh năng đáp ng
nhu cu và hiu qu công vic đưc biu th trong vic la chn phương thc vn
chuyn. Thông thường có 6 phương thc vn chuyn có bn:
- Đường bi
n: giá thành r, thi gian vn chuyn dài và b gii hn v địa đim
giao nhn.
Cu
n
g
c
p
Chi phí
sn xut/
mua hàn
g
Chi phí d tr
và kho
hi
p
v
n
t
i
Chi phí d tr
và kho
Chi
p
hí v
n ti
Ngun: Nhà máy
nhà cung cp
cn
g
Nhà kho vùng:
các đimd tr
LUN VĂN TT NGHIP
15
- Đường st: giá thành r, thi gian trung bình, b gii hn v địa đim giao nhn.
- Đường b: nhanh, thun tin.
- Đường hàng không: nhanh, giá thành cao.
- Dng đin t: giá thành r, nhanh, b gii hn v loi hàng hoá vn chuyn (ch
dành cho d liu, âm thanh, hình nh…).
- Đường ng: tương đối hiu qu nhưng b gii hn loi hàng hoá (khi hàng hóa là
cht lng, ch
t khí..).
c) Tn kho (Chi phí sn xut và lưu tr):
Tn kho là vic hàng hoá được sn xut ra tiêu th như thế nào. Chính yếu t tn
kho s quyết định doanh thu và li nhun ca doanh nghip. Nếu tn kho ít tc là
sn phm ca doanh nghip được sn xut ra bao nhiêu s tiêu th hết by nhiêu, t
đó chng t hiu qu sn xut ca donh nghip mc cao và li nhun đạt mc t
i
đa.
d) Định v (Nơio tt nht để làm cái gì):
Doanh nghip tìm kiếm các ngun nguyên vt liu sn xut đâu? Nơi nào là địa
đim tiêu th tt nht? Đây chính là nhng yếu t quyết định s thành công ca
chui cung ng. Định v tt s giúp quy trình sn xut được tiến hành mt cách
nhanh chóng và hiu qu hơn.
e) Thông tin
:
Thông tin chính là “ngun dinh dưỡng” cho h thng SCM ca Doanh nghip, là cơ
s để Doanh nghip ra quyết định. Nếu thông tin chun xác, h thng SCM s đem
li nhng kết qu chun xác. Ngược li, nếu thông tin không đúng, h thng SCM
s không th phát huy tác dng. Doanh nghip cn khai thác thông tin t nhiu
ngun khác nhau và c gng thu thp nhiu nht lượng thông tin cn thiết.
1.1.4. Vai trò ca SCM đố
i vi hot động kinh doanh:
Đối vi các công ty SCM có vai trò rt to ln, bi SCM gii quyết c đầu ra
ln đầu vào ca doanh nghip mt cách hiu qu. Nh có th thay đổi các ngun
nguyên liu đầu vào hoc ti ưu hóa quá trình luân chuyn nguyên vt liu, hàng
LUN VĂN TT NGHIP
16
hóa, dch v mà SCM th giúp tiết kim chi phí, tăng kh năng cnh tranh cho
doanh nghip. Có không ít công ty đã gt hái thành công ln nh biết son tho
chiến lược và gii pháp SCM thích hp, ngược li, có nhiu công ty gp khó khăn,
tht bi do đưa ra các quyết định sai lm như chn sai ngun cung cp nguyên vt
liu, chn sai v trí kho bãi, tính toán lượng d tr không phù hp, t chc vn
chuy
n rc ri, chng chéo…
Ngoài ra, SCM còn h tr đắc lc cho hot động tiếp th, đặc bit là tiếp th
hn hp (4P: Product, Price, Promotion, Place). Chính SCM đóng vai trò then cht
trong vic đưa sn phm đến đúng nơi cn đến và vào đúng thi đim thích hp.
Mc tiêu ln nht ca SCM là cung cp sn phm và dch v cho khách hàng vi
tng chi phí nh nht.
Đ
im đáng lưu ý là các chuyên gia kinh tế đã nhìn nhn rng h thng SCM
ha hn tng bước nâng cao hiu qu hot động sn xut ca công ty và to điu
kin cho chiến lược thương mi đin t phát trin. Đây chính là chìa khoá thành
công cho B2B. Tuy nhiên, như không ít các nhà phân tích kinh doanh đã cnh báo,
chiếc chìa khoá này ch thc s phc v cho vic nhn biết các chiến lược da trên
h thng sn xut, khi chúng to ra mt trong nhng mi liên kết trng yếu nht
trong chui cung ng.
Trong mt công ty sn xut luôn tn ti ba yếu t chính ca chui cung ng:
th nht là các bước khi đầu và chun b cho quá trình sn xut, hướng ti nhng
thông tin tp trung vào khách hàng và yêu cu ca h; th hai là bn thân chc năng
sn xut, tp trung vào nh
ng phương tin, thiết b, nhân lc, nguyên vt liu chính
và quá trình sn xut; th ba là tp trung vào sn phm cui cùng, phân phi và mt
ln na hướng ti nhng thông tin tp trung vào khách hàng và yêu cu ca h.
Trong chui cung ng ba nhân t này, SCM s điu phi kh năng sn xut
có gii hn và thc hin vic lên kế hoch sn xut - nhng công vic đòi hi tính
d liu chính xác v hot động ti các nhà máy, nhm làm cho kế hoch sn xut
đạt hiu qu cao nht. Khu vc nhà máy sn xut trong công ty phi là mt môi
trường năng động, trong đó s vt được chuyn hoá liên tc, đồng thi thông tin cn
được cp nht và ph biến ti tt c các cp qun lý công ty để cùng đưa ra quyết
định nhanh chóng và chính xác.