B GIÁO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
---------------------------------------
T TH KIM HU
LUN VĂN THC S KHOA HC
NGÀNH: K THUT ĐIN T
NGHIÊN CU CÔNG NGH MNG NƠ RON T
BÀO CNN VÀ NG DNG TRONG X LÝ NH
K THUT ĐIN T
T TH KIM HU
2007 - 2009
HÀ NI 2009
B GIÁO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
---------------------------------------
LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
NGHIÊN CU CÔNG NGH MNG NƠ RON T BÀO
CNN NG DNG TRONG X LÝ NH
NGÀNH : K THUT ĐIN T
MÃ S:23.04.3898
T TH KIM HU
Người hướng dn khoa hc : TS. HOÀNG MNH THNG
HÀ NI 2009
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Lun văn Nghiên cu công ngh mng nơ ron tế bào
CNN và ng dng trong x lý nh” là công trình nghiên cu riêng ca tôi, không
sao chép t bt c tài liu nào
Tôi mun gi li cm ơn chân thành nht ti TS. Hoàng Mnh Thng, người
thy đã tn tình hướng dn và giúp đỡ tôi trong sut quá trình làm lun văn. Tôi xin
gi li cm ơn ti B môn K thut Máy nh - khoa Công ngh tng tin - trường
Đại hc Sư phm Hà Ni, và B môn Đin t Tin hc Đại hc Bách Khoa Hà Ni,
đã to nhng điu kin tt nht cho tôi trong quá trình hc tp và làm lun văn. Xin
cm ơn nhng đồng nghip trong b môn K thut Máy nh đã luôn khuyến khích,
động viên, và giúp đỡ tôi trong thi gian hc tp và công tác va qua.
Tôi xin gi li cm ơn sâu sc nht ti gia đình: cha m, chng, ch gái và
nhng người thân trong gia đình đã luôn động viên, c vũ và h tr tôi trong sut
quá trình hc tp và nghiên cu để có được kết qu như hôm nay.
Hà Ni, ngày 15 tháng 10 năm 2009
Hc viên
T Th Kim Hu
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
MC LC
MC LC.....................................................................................................................
Danh mc các hiu và ch viết tt.............................................................................
Danh mc các bng biu................................................................................................
Danh mc các hình v....................................................................................................
M ĐẦU.....................................................................................................................1
Chương 1: Tìm hiu v cu trúc mng Nơron tế bào CNN...........................................4
1.1. Tng quan...........................................................................................................4
1.2 Cơ s toán hc ca CNN......................................................................................5
1.2.1 Các chú thích và định nghĩa cơ bn.............................................................5
1.2.2 Biu din theo ma trn vector và điu kin biên...........................................9
1.2.3 S tn ti và đơn tr ca các nghim..........................................................13
1.2.4 Gii hn ca các nghim...........................................................................17
1.2.5 nh bt biến không gian ca CNN............................................................18
1.2.6 Ba phân lp mng nơ ron tế bào đơn gin..................................................21
1.2.7 Lược đồ lưu lượng mô t lung n hiu dn np.......................................25
1.3 Kết lun.............................................................................................................26
Chương 2: Phân ch các đặc nh ca mng CNN......................................................27
2.1 Các đặc nh ca mng CNN 2 chiu..................................................................27
2.1.1 Cu trúc mng CNN hai chiu...................................................................27
2.1.2 Di động ca CNN....................................................................................30
2.1.3 nh cht n định ca CNN.......................................................................33
2.1.4 Động lc hc ca mng nơ ron tế bào phi tuyến và có tr..........................42
2.2 Hn độn trong mng nơ ron tế bào.....................................................................44
2.2.1 Ví d v CNN 2 tế bào dao động...............................................................45
2.2.2 Ví d CNN hn độn vi 2 tế bào và 1 đầu vào dng sin.............................47
2.2.3 R nhánh và hn độn trong CNN...............................................................49
2.3 Mng nơ ron tế bào nhiu lp.............................................................................50
2.4 Mi quan h ca CNN vi phương trình vi phân đạo hàm riêng và ô tô mát tế
bào...........................................................................................................................52
Kết lun...................................................................................................................54
Chương 3: Mô phng các h động lc CNN..............................................................55
3.1 Phân ch định lượng v mt toán hc.................................................................55
3.2 Hai đối tượng mu nghiên cu: các mu EDGE và EDGEGRAY......................63
3.2.1 CNN EDGE: Các mu CNN nh phân dò đường biên................................63
3.2.2 EDGEGRAY CNN...................................................................................69
3.2.3 Ba bước xác định đồ th dch chuyn đim điu khin...............................76
3.3 H thng phn mm mô phng...........................................................................77
3.3.1 S kết hp ca phương trình vi phân CNN tiêu chun...............................77
3.3.2 nh đầu vào..............................................................................................78
3.3.3 Phn mm mô phng.................................................................................78
3.4 Phn cng b gia tc s......................................................................................83
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
3.5 Thc thi CNN tương t ......................................................................................84
3.6 Thang chia t l các n hiu...............................................................................86
3.7 Discrete-time CNN (DTCNN)............................................................................87
3.8 Kết lun.............................................................................................................88
Chương 4: ng dng h động lc CNN trong x lý nh............................................89
Tng quan................................................................................................................89
4.1 Nhu cu x lý nh trong công nghip và an ninh quc phòng............................89
4.2 X lý nh bng máy nh h lnh tun t...........................................................92
4.3 Công ngh CNN và h thng thu nh - x lý song song.....................................93
4.4 Mô hình h phng sinh hc trong chế to th giác nhân to................................94
4.4.1 Th giác sinh hc.......................................................................................94
4.4.2 Mô hình võng mc nhân to vi công ngh mng CNN nhiu lp.............96
4.4.3 Chip tế bào th giác..................................................................................101
4.4.4 Máy nh th giác (Visual computers).......................................................103
4.5 Phương pháp x lý nh vân tay s dng mng CNN.........................................104
4.5.1 Mt s thut toán nhn dng vân tay.......................................................105
4.5.2 Nâng cp nh vân tay đa mc xám s dng CNN....................................106
4.5.3 Phân ch đặc trưng vân tay ng CNN....................................................110
4.6 Kết lun............................................................................................................111
KT LUN.............................................................................................................112
TÀI LIU THAM KHO........................................................................................114
PH LC................................................................................................................118
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
Danh mc các ký hiu và ch viết tt
CNN Cellular Neural Network Mng nơ ron tế bào
CNN-UM
CNN-Universal Machine Máy nh vn năng CNN
DP Driving Point Đim điu khin
DSP Digital Signal Processing X lý n hiu s
EDGE Edge Dection template Mu dò đường biên
IC Integrated Circuit Mch tích hp
ODE Ordinary Differential Equation Phương trình vi phân thường
VLSI Very Large Scale Integration Độ ch hp rt cao
Danh mc các bng biu
Bng 3.1: Ngôn ng din t mô phng cho mu EDGE trong CSD (script)................81
Bng 3.2: So sánh công ngh x lý nh s chun và x lý nh tương t, thi gian
nh toán μs (bao gm c thi gian truyn d liu).....................................................85
Bng 3.3: So sánh các cu trúc khác nhau ca analogic CNN....................................86
Danh mc các hình v
Hình 1.1: Cu trúc mng nơ ron tế bào tiêu chun...................................................6
Hình 1.2: a) r=1 (lân cn 3x3), r=2 (lân cn 5x5)....................................................6
Hình 1.3: Các cell biên............................................................................................8
Hình 1.4: Mch CNN vi điu kin biên c định..................................................10
Hình 1.5: Mch CNN vi điu kin biên Neumann...............................................11
Hình 1.6: Mch CNN theo điu kin biên tun hoàn (Toroidal)............................11
Hình 1.7: 3 sơ đồ đóng gói thường dùng...............................................................12
Hình 1.8: Cu trúc băng ma trn
ˆ
ˆ
A và B
...............................................................12
Hình 1.9: Ví d v mt mch vô nghim sau thi gian gii hn T.........................13
Hình 1.10: Mch có vô s nghim riêng, vi cùng trng thái ban đầu x(0)=0........14
Hình 1.11: Mch có finite escape time..................................................................14
Hình 1.12: CNN có nghim đơn tr t0.................................................................15
Hình 1.13: Mch đin tương đương......................................................................17
Hình 1.14: Cu trúc phân lp ca CNN.................................................................21
Hình 1.15: Phân lp Zero-feedback (feedforward) ζ(0,B,z).................................22
Hình 1.16: Phân lp Zero-input (Autonomous) ζ(A, 0, z)....................................23
Hình 1.17: Phân lp Uncoupled (scalar) ζ (Aº,B, z).............................................23
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
Hình 1.18: Cu trúc Cell ca mt CNN tiêu chun C(i,j).......................................24
Hình 1.19: Hình nh minh ha tế bào C(i,j) đin hình nhn đầu vào t mt nơ ron
cm biến phía bên trái và nơ ron lân cn phía dưới qua tế bào tiếp theo tương ng.
.............................................................................................................................25
Hình 1.20: Lược đồ lung n hiu hi tiếp A kết hp vi mu A..........................26
Hình 1.21: Lược đồ dòng n hiu dn np đầu ra B kết hp vi mu B................26
Hình 2.1: Lân cn ca cell C(i,j) ln lượt vi r=1, r=2, r=3...................................27
Hình 2.2: Mô hình ca mt cell.............................................................................28
Hình 2.3: Đường đặc tính ca ngun điu khin phi tuyến....................................29
Hình 2.4: Đặc tính ca đin tr phi tuyến trong phương trình mch tế bào............39
Hình 2.5: Mch tương đương trng thái cân bng ca mt cell trong CNN...........39
Hình 2.6: a), b), c) Các định tuyến động và đim n bng ca mch tương đương
vi các giá tr khác nhau ca g(t)..........................................................................40
Hình 2.6: d), e), f), g) Các định tuyến động và đim cân bng ca mch tương
đương vi c giá tr khác nhau ca g(t)...............................................................41
Hình 2.7: Các mu hướng ca các toán t tế bào tương tác. Đơn v s dng....41
Hình 2.8: a) 1x2 CNN cùng các tế bào biên vi điu kin biên là 0,
00010203101320212223
yyyyyyyyyy
==========
......................................45
b) Đồ th lung d liu tương ng.........................................................................45
Hình 2.9: Dng sóng nghim tun hoàn ca
12
(),()
tt
xx
và qu đạo tương ưng trong
trường hp α=2, β=2,
12
(0)0.1,(0)0.1
xx
==
.........................................................46
Hình 2.10 : Dng nghim hn độn ca
12
(),()
tt
xx
qu đạo tương ng vi trường hp
α=2, β=-1.2,
12
(0)0.1,(0)0.1
xx
==
.....................................................................48
Hình 2.11: Ph năng lượng tn s nh toán s hc t nghim hn lon x1(t) và x2(t)
.............................................................................................................................49
Hình 2.12: Bn đồ Poincare trích xut t qu đạo hp dn l thường hình 13c
được gi là hp dn giy n..............................................................................49
Hình 2.13 : Qu đạo hp dn l thường ca CNN 3x3 vi p1=1,25; p2=1,1; p3=1;
s=3,2; r=4,4 và giá tr ban đầu x(0)=(0,1;0,1;0,1)..................................................50
Hình 3.1: Mô phng tính toán ca CNN kích thước 4x4......................................58
Hình 3.2: 6 giá tr ca điu kin khi to, cell C(2,2) có giá tr khi to như nhau59
Hình 3.3: Trng thái cui cùng tương ng vi trng thái khi to cho hình 3.2..60
Hình 3.4: Chế độ tm thi ca cell C(2,2) tương ng vi điu kin khi to hình
3.2.........................................................................................................................60
Hình 3.5: Chn 4 trng thái khi to ban đầu........................................................61
Hình 3.6: Trng thái kết tc tương ng vi trng thái ban đầu cho hình 3.5.....61
Hình 3.7: a/ đầu ra tương ng vi điu kin khi to hình 3.5, b/ Đim cân bng
n định h thng tương ng vi trng thái khi to hình 3.5..............................61
Hình 3.8: Điu kin khi to khác.........................................................................62
Hình 3.9: Đầu ra ca CNN vi quy lut thay đổi ca đối vi các mu vô hướng
hình 2.7(a), (b) và vi điu kin ban đầu cho bi hình 3.8.....................................62
Hình 3.10: Trng thái kết thúc tương ng vi đầu ra hình 3.9............................62
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
Hình 3.11: Các cell tc thi ti 3 v trí khác trong trong nh : trng thái
biến
ij
x
, : Biến đầu ra
ij
y
, ***: đầu ra và trng thái là như nhau..............65
Hình 3.12: Định tuyến động tương ng vi mu đường biên............................67
Hình 3.13: Tế bào trng thái và đầu ra tc thi trong 30 nc ti 3 v trí khác nhau
ca nh trong ví d 3.5 biu din các đường đậm và mng tương ng..................71
Hình 3.14: Định tuyến trng thái động và đầu ra động trong trường hp đặc bit
mc bù bng 0,
ij
ω
=
.........................................................................................74
Hình 3.15: Trng thái định tuyến tĩnh vi
0
ij
ω
.................................................75
Hình 3.16: Đồ th dch chuyn đim điu khin DP
()
xij
ω
Γ
..................................76
Hình 3.16: Các b vi x lý vt lý cho nhiu tế bào CNN o..................................84
Hình 3.17: Giá tr hn chế không đổi
(.)
h
f
..........................................................87
Hình 4.1: Thc hin erosion và dilation nh nh phân...........................................93
Hình 4.2: Cu trúc mt người và các thành phn ca võng mc............................94
Hình 4.3: Các kiu liên kết nơron trong võng mc và mô hình CNN.....................97
Hình 4.4. Cu trúc x lý ca mt mô hình ng mc.............................................99
Hình 4.5: Cu trúc mô phng ca võng mc CNN...............................................100
Hình 4.8: Mng CNN 2D.....................................................................................101
Hình 4.9: Mô hình kết ni ca mng nơron tế bào................................................102
Hình 4.10: Quá trình nh toán ca mng nơron tế bào.........................................102
Hình 4.11: Kiến trúc bên trong ca mt tế bào x lý............................................103
Hình 4.12: Sơ đồ khi ca máy nh th giác.........................................................104
Hình 4.13: Máy nh th giác trên PC104-plus và Máy tính th giác trên PC để bàn.
............................................................................................................................104
Hình 4.11: Mu vân tay.......................................................................................105
Hình 4.14: Mu vân tay.......................................................................................105
Hình 4.15: Mt s kiu ca vân tay......................................................................105
Hình 4.16: H thng nhn dng vân tay...............................................................106
Hình 4.17: Nâng cp nh vân tay dùng cân bng Histogram................................107
Hình 4.18: Các mu ca các đim đường vin có tham s CNN (A, B, z)............108
Hình 4.19: Sơ đồ khi làm mnh đỉnh vân...........................................................108
Hình 4.20: Sơ đồ khi ca m kiếm đim đường vin..........................................108
Hình 4.21: Ca s 3x3 để trích đặc trưng............................................................109
Hình 4.22: Sơ đồ khi quá trình matching vân tay dùng CNN..............................110
Hình 4.23: Kết qu th nghim ca mt s phương pháp x lý nh vân tay bng
CNN....................................................................................................................110
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
1
M ĐẦU
Mc đích, đối tượng và phm vi nghiên cu
Máy nh đin t ra đời đã hơn 60 năm và đang đến gn gii hn vt lý v
kích thước và tc độ x lý. S ra đời ca mng nơron tế bào CNN đã m ra mt
thi đại mi cho s phát trin ca khoa hc tính toán tiếp cn đến các phương thc
x lý cũng như phương thc cm nhn và hành động ca các t chc trong cơ th
sinh vt sng.
Các máy tính s hin nay v cơ bn là loi máy logic vi các d liu ri rc
được hóa theo h nh phân. nh cht cơ bn ca nó là kh năng thc hin thut
toán theo chương trình được lưu trong b nh. Đây là loi y nh vn năng x lý
trên các s nguyên (Universal Machine on Integers) hay còn gi là máy Turing
(Turing Machine). Các phép nh cơ bn ca là các phép s hc và logic. Thut
toán là các chui logic ca các phép nh cơ bn này.
S ra đời ca bóng bán dn năm 1948 và ca các vi mch ch hp IC
(Integrated Circuit) năm 1960 đã to ra các máy nh s có tính thc tin cao vi giá
thành r và hin nay đã tr thành mt loi hàng hóa thông dng. Trước kia nhiu
người tưởng rng hot động ca máy tính đin t phn ánh cơ chế hot động ca b
não con người. Tuy nhiên hin nay vn đề đã tr nên rõ ràng là nơron và các tế bào
thn kinh có cơ chế hot động hoàn toàn khác.
H nơron tính toán thường x lý mng n hiu tương t (analog) có nh liên
tc v thi gian và biên độ. Cu trúc gm nhiu lp mng 2chiu nơron có các kết
ni mng cc b (local) là ch yếu, và kết ni toàn cc (global) là không nhiu. Có
nơ ron được tích hp vi các tế bào cm biến (sensing) và tế bào tác động
(actuating). Các nơron hot động vi độ tr thay đổi và có cơ chế hot động dng
sóng kích hot. Các d liu và s kin (event) là các mng tín hiu ph thuc không
gian và/hoc thi gian.
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
2
Rõ ràng vi các nh cht cơ bn nêu trên máy nh s hin nay không có kh
năng tiếp cn đến kh năng x lý ca não người, đến kh năng x lý ca các sinh
vt sng. Để có th chế to được h thng đin t có kh năng nh toán tương t
như h thn kinh này, đòi hi phi thay đổi v kiến trúc, v thut toán v công ngh
và kh năng x lý song song ca hàng vn hoc hàng triu b x lý trên mt chip.
Hin nay hu hết c bài toán x lý nh đều có th được gii quyết được bng CNN
vi b công c phát trin cùng h thng các thư vin hoàn chnh.
Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca đề tài
S ra đời ca CNN m ra mt hướng mi cho s phát trin ca khoa hc nh
toán. CNN là công ngh x lý song song cc mnh và đa năng. Mng Nơron tế bào
CNN là mt gii pháp m đầu cho loi máy tính vn năng x lý dòng mng d liu.
Trong nhiu bài toán thc tế, vic x lý nh trong thi gian thc là yêu cu bt buc.
Tuy nhiên c phương pháp x lý nh truyn thng li đòi hi nhiu thi gian x lý
nht là vi nhng nh có kích thước ln. Để đáp ng yêu cu đó người ta đã và
đang m kiếm nhiu phương pháp x lý nh song song khác nhau nhm gim thi
gian x lý. Mng nơ ron tế bào (Cellular Neural Network CNN) là mt trong
nhng công c x lý nh thi gian thc hu hiu và đang được quan tâm nghiên
cu rng rãi trên thế gii do có nhiu ưu đim trong đó có bn cht x lý song song.
Ni dung ca lun văn
Chương 1: Tìm hiu v cu trúc mng nơ ron tế bào CNN
Phn này trình bày tng quan v s hình thành và phát trin công ngh mng
nơ-ron tế bào CNN, cơ s toán hc xây dng và kiến trúc ca mng CNN
Chương 2: Các đặc tính ca mng CNN
Đưa ra mt s nh cht liên quan đến di đặc tính động và trng thái n định
ca mng nơ ron tế bào được đề cp, các h động lc hc ca mng nơ ron tế bào
phi tuyến và có tr, nh hn độn trong mng nơ ron tế bào và mi quan h ca CNN
vi phương trình vi phân đạo hàm riêng và ô tô t tế bào.
Chương 3: Mô phng mng CNN
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
3
Phân ch và mô phng c h động lc CNN định lượng v mt toán hc và
các phương thc s hc để nh toán ra kết qu. S dng h thng mô phng bng
phn mm s dng mt trong các phương pháp s hc để gii quyết vic thiết lp
các ODE ca các h động lc CNN. Gii thiu v phn mm CNN Simulator-
CANDY
Chương 4: ng dng trong x lý nh
Mng nơ ron tế bào và công ngh x lý nh tc độ cao trên cơ s mng nơ
ron tế bào là mt lĩnh vc khoa hc công ngh mi Vit nam và trên thế gii; có
nhiu trin vng cho nhiu ng dng đột phá. Mc tiêu ca chương này là gii thiu
mt s ng dng x lý nh nhanh, x lý song song trên nn mng nơ ron tế bào.
Gii thiu hai ng dng c th là Xây dng mô hình th giác nhân to và nhn dng
vân tay s dng công ngh CNN
Kết lun
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
4
Chương 1: Tìm hiu v cu trúc mng
Nơron tế bào CNN
Phn này trình bày tng quan v s hình thành và phát trin công ngh mng
nơ-ron tế bào CNN, cơ s toán hc và kiến trúc ca mng nơ ron tế bào CNN
1.1. Tng quan
S phát trin ca công nghip đin t và y nh được xem xét bng 3 tiến
trình cách mng v công ngh
1
. Cuc cách mng th nht, máy nh có hiu năng
nh toán cao, giá r s dng vi x lý vào nhng năm 1970, sn xut PC hàng lot
vào nhng năm 1980. Vi công ngh Laser và si quang giá r, gim chi phí v
băng thông vào cui thp k 1980 to nn tng cho s phát trin ca nghành công
nghip Internet phát trin vào nhng năm 1990. Cuc cách mng th 3 là cuc cách
mng v công ngh cm biến vào cui thp k 1990 to ra các b cm biến giá r và
mng k thut vi đin t MEMS (micro-electro-mechanical system) tăng lên nhanh
chóng trong hu hết các cu trúc có th nhn thc được. Các thiết b cm biến v th
giác, thính giác, khu giác v giác nhân to và đo được tt c các thông s vt lý,
a hc sinh hc. Hàng nghìn và triu tín hiu analog được to ra và đợi x lý, cn
thiết mt mô hình nh toán mi. Để x lý mng tín hiu analog mô hình Anlogic
Cellular Computer là mt ng c viên nng ký. Lõi ca y nh là mt Mng tế
bào phi tuyến/nơron
2
, mt mng x lý tín hiu analog động hoc là các tế bào. Kiến
trúc máy nh này là mt máy nh vn năng CNN
3
, máy nh Analogic CNN bt
trước các cm ng x lý sinh hc và lưu tr chương trình. Nhng nghiên cu gn
đây v quang hc và thang đo nano, m ra mt hướng mi đạt ti cp độ nguyên
t và phân t.
CNN được nghiên cu bi Leon O. Chua và Lin Yang ti Berkeley năm
1988. không ging như tế bào người máy t động, b x lý qun lý CNN nhn và
phát ra các n hiu analog, thi gian liên tc và c giá tr tương tác cũng là các giá
tr thc, đầu ra ca mng CNN đóng mt vai trò rt quan trng. Hơn thế na CNN
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
5
là mt cơ cu t chc nghiêm ngt vi mt h thng phc tp. Ý nghĩa ca các mu
vô hướng, s mô t các dng liên kết bên trong là yếu t quyết định. Điu này cho
phép không ch mô phng mà còn thiết kế các h thng phc tp.
Stored programmability (Chương trình được lưu tr) do John von Neuman
phát minh là ưu đim ca y nh s vi kh năng không gii hn ca vic s hóa
n hiu, m ra mt hướng phát trin mi vi các thut toán s và phn mm. Thc
vy theo nguyên lý Turing- Church bt k thut toán trên s nguyên được quan
nim bi con người có th mô t bng hàm Đệ quy/K thut Turing/Grammars.
Máy nh vn năng CNN
4
là mt mng n hiu analog. Là máy tính lưu gi
chương trình như mt người thông minh không gii hn dung lượng mng các tín
hiu analog vn năng, ti các thut toán không gian-thi gian tương t và phn
mm. Thut ng kiu nh toán Analogic CNN là thc tế. Có các toán t thc thi bi
vi x lý o vi 4096 hoc 16000 b x lý, lưu tr, lp trình.
Chip vn năng CNN là mt chip x lý mng, tương t trí tu nhân to, lp
trình và có chương trình lưu tr. Máy nh hoàn chnh trên mt chip bao gm mt
mng 64x64 0.5micron CMOS c b x lý tế bào, mi tế bào cung cp bng b
cm biến nh cho các đầu ra quang hc trc tiếp ca các nh hoc c video còn
giao tiếp và điu khin mch như mt b nh logic và b nh tương t ni b. Mi
tế bào CNN được giao tiếp vi các láng ging gn nht cũng như thế gii bên
ngoài. Mi y nh mng có th x lý 3 nghìn t tương đương toán t s trên 1s
(trong chế độ tương t). Thut ng đo lường SPA (speed, power, area) chip vn
năng CNN tt hơn bt k b DSP nào
1.2 Cơ s toán hc ca CNN
1.2.1 Các chú thích và định nghĩa cơ bn
Định nghĩa 1: Kiến trúc CNN tiêu chun
CNN có kiến trúc tiêu chun bao gm mt mng ch nht kích thước MxN
ca các Cell C(i,j) vi các chiu (i, j ), i = 1, 2, . . . , M, j = 1, 2, . . . , N (Hình 1.1).
Khi MN ví d CNN có kích thước 5x512 phù hp máy quét, y fax hoc y
copy.
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
6
Hình 1.1: Cu trúc mng nơ ron tế bào tiêu chun
Định nghĩa 2: Hiu ng cu ca tế bào C(i,j)
Hiu ng cu ca tế bào,
(,)
r
Sij
có bán kính r ca Cell C(i,j) được định
nghĩa như sau, tt các các cell lân cn tha mãn điu kin sau
{ }
{
}
1,1
(,)(,)|max,r
r
kMlN
SijCklkilj
≤≤
=−≤
(1.1)
Trong đó r là mt s nguyên dương
Hình 1.2: a) r=1 (lân cn 3x3), r=2 (lân cn 5x5)
Ta thu được
(,)
r
Sij
là lân cn (2r+1)x(2r+1) hình 1.2
+ Trong IC, mi cell ni ti tt c các lân cn
(,)
r
Sij
qua mchdn np.
+ Khi r>N/2 và M=N, CNN được kết ni hoàn chnh, mi cell được kết ni
ti các cell khác và
(,)
r
Sij
là mt mng hoàn chnh.
Định nghĩa 3: Các tế bào thông thường (Regular Cells), và các tế bào biên
(Boundary Cells)
Mt tế bào C(i,j) được gi là regular cell nếu và ch nếu tt c các cell lân
cn
(,)(,)
r
CklSij
tn ti, nếu không C(i,j) được gi là cell biên (hình 1.3). Cell
biên phía ngoài cùng xa nht được gi là Cell cnh (edge cells). Không phi tt c
các cell biên đều là cell cnh nếu r>1.
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
7
Định nghĩa 4: CNN tiêu chun
Mt lp CNN kích thước MxN tiêu chun được định nghĩa như sau. Mt
mng ch nht kích thước MxN ca các cell C(i,j) xác định ti v trí (i,j),
i=1,2,3M, j=1,2,N. Mi cell C(i,j) xác định bi công thc toán hc sau:
1. Phương trình trng thái (state equation)
(1.2)
Khi
ijij
,, à z
klkl
xRyRuRvR
∈∈
được gi là trng thái (state), đầu ra
(output), đầu vào (input), ngưỡng (threshold) ca cell C(i,j),
(,;,) à B(,;,)
Aijklvijkl
được gi là toán t phn hi (feedback) và toán t
dn nhp đầu vào (input synaptic) được định nghĩa dưới đây
2. Phương trình đầu ra
(1.3)
3. Các điu kin biên
Điu kin biên xác định
kl
y
và
kl
u
vi các tế bào thuc
(,)
r
Sij
ca các cell
cnh nhưng nm ngoài mng kích thước MxN
4. Trng thái khi to
(1.4)
Đối vi ng dng CNN trong x lý nh. Đầu vào
kl
u
thường là cường độ
đim nh thang độ xám kích thước MxN, thông thường
11
kl
u
≤+
khi đó mc
trngđược mã hóa là -1 vàđenđược mã a là +1. Đối vi nh tĩnh,
kl
u
là hng
s vi thi gian, đối vi nh động (video)
kl
u
là mt hàm theo thi gian. Các biến
khác (x(0),y,z) cũng đặc trưng cho nh.
A(i,j;k,l), B(i,j;k,l) và
ij
z
thay đổi theo v trí (i,j) và thi gian t. Trong mt s
trường hp khác cũng có th coi A(i,j;k,l), B(i,j;k,l) và
ij
z
không đổi theo không
gian và thi gian. Trong hu hết các trường hp chung A(i,j;k,l), B(i,j;k,l) là các
toán t phi tuyến. Các toán t
ijijij0
(),(),(),(),(),à (),0
klklkl
xtytutxtytvuttt
≤≤
T Th Kim Hu Lun văn thc s
Nghiên cu công ngh CNN và ng dng trong x lý nh
8
Thu được các mu vô hướng
000
((,;,) )(),((,;,) )(),0
klkl
AijkloytBijklouttt
≤≤
.
Hình 1.3: Các cell biên
Quy lut tiếp theo ph thuc vào trng thái (mu C) và c biến hn hp
(mu D) tương ng.
Khi đó
00
((,;,) )(),((,;,) (,,)()
klklklkl
CijkloxtDijklouxyt
là hàm phi tuyến
ca trng thái, đầu vào đầu ra ca cell C(i,j) và C(k,l) bao hàm nhiu ng dng vi
h s thc và có th liên quan đến thi gian tr (time delays)
Định nghĩa 5: CNN bt biến không gian và đẳng hướng
Mt CNN bt biến không gian và đẳng hướng nếu và ch nếu các toán t
A(i,j;k,l), B(i,j;k,l) và toán t ngưỡng
ij
z
không đổi theo không gian. Trong trường
hp này ta có
(1.5)
CNN tiêu chun (vi toán t tiếp hp tuyến tính) có phương trình trng thái
như sau (điu kin tương t phương trình 1.2)
(1.2*)