Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Trêng ®¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
---------------------
LuËn v¨n th¹c sü khoa häc
øng dông ng«n ng÷ lËp tr×nh bÆc cao apt
vµo gia c«ng mét sè bÒ mÆt ®Þnh h×nh
ngµnh: s ph¹m kü thuËt
M:
nguyÔn thanh s¬n
Ngêi híng dÉnkhoa häc: pgs.ts. t¨ng huy
Hµ Néi 2006
PH LC
Ph lc
PHN I:
Đặt vn đề ........................................................................................
CHƯƠNG M ĐẦU: Gii thiu tng quan v lp trình bng ngôn
ng APT vi s tr giúp ca máy tính
I. Mt s ngôn ng lp trình bng tay ..........................................
II. Gii thiu ngôn ng APT .............................................................
II.1 Gii thiu chung .........................................................................
II.2 Tp ký t dùng trong ngôn ng APT ..........................................
II.3 Tên ...........................................................................................
II.4 T
khóa .....................................................................................
II.5 Mt s quy tc khi viết chương trình bng ngôn ng APT........
II.6 Cu trúc chung ca mt chương trình APT................................
CHƯƠNG I: Các định nghĩa hình hc cơ bn trong APT
I.1 Định nghĩa đim .......................................................................
I.1.1 H ta độ vuông góc ................................................................
I.1.2 H ta độ cc ..........................................................................
I.1.3 Đim tham chiếu bán kính và góc ..........................................
I.1.4 Tâm ca mt đường tròn .........................................................
I.1.5 Giao đim c
a đường tròn và đường thng đi qua tâm ............
I.1.6 Đim đĩnh nghĩa quan h vi mt đim khác trên đường tròn ..
I.1.7 Giao đim ca 2 đường thng ...................................................
I.1.8 Giao đim ca đường thng và đường tròn .............................
I.1.9 Giao đim ca 2 đường tròn .....................................................
I.1.10 Giao đim ca 3 đường thng ..................................................
I.2 Định nghĩa đường thng ..........................................................
I.2.1 Đường thng được đị
nh nghĩa qua 2 đim ................................
I.2.2 Đường thng được định nghĩa da trên trc X hoc trc Y
vi khong Offset.....................................................
I.2.3 Đừơng thng được đĩnh nghĩa qua mt đim và to vi
trc X hoc trc Y mt góc .............................
I.2.4 Đường thng đĩnh nghĩa qua mt đim và song song hoc
vuông góc vi mt đường thng khác ..................
I.2.5 Đường thng định ngh
ĩa bi chiu nghiêng hoc góc to bi
trc chính và đon chn trên trc .................
Trang
1
2
3
3
5
5
7
7
7
8
8
11
13
13
14
15
15
16
17
17
18
19
20
20
20
21
22
22
23
I.2.6 Đường thng định nghĩa đi qua mt đim và hp mt góc vi
đường thng cho trước .......................
I.2.7 Đưừng thng định nghĩa bi đường // và khong cách Offset
I.2.8 Đường thng định nghĩa đi qua mt đim và tiếp tuyến vi
mt đường tròn .......................................
I.2.9 Đường thng được định nghĩa là tiếp tuyến ca đường tròn và
h
p vi trc X mt góc .....................................
I.2.10 Đường thng định nghĩa là tiếp tuyến ca đường tròn và hp
vi đường thng cho trước mt góc xác định .........................
I.2.11 Đường thng đĩnh nghĩa là tiếp tuyến ca 2 đường tròn ........
I.3 Định nghĩa tròn.........................................................................
I.3.1 Đường tròn được định nghĩa bi v trí tâm và bán kính ............
I.3.2 Đưừng tròn được định nghĩa bi đim tâm và 1 đim trên
chu vi ca nó ....................................................................
I.3.3 Đường tròn được định nghĩa bi 3 đim trên chu vi ca nó ....
I.3.4 Đường tròn định nghĩa bi 2 đim trên chu vi và bán kính
xác định ............................................................................
I.3.5 Đường tròn được định nghĩa bi đim tâm và đường thng
tiếp tuyến ...........................................................................
I.3.6 Đường tròn định nghĩa bi đim tâm và đường tròn tiếp xúc ...
I.3.7 Đường tròn định nghĩa bi 2 đường tiếp tuyến giao nhau và giá
tr bán kính xác định .................................................................
I.3.8 Đường tròn được định nghĩa bi mt tiếp tuyến, mt đim trên
chu vi và giá tr bán kính xác định .............................................
I.3.9 Đường tròn định nghĩa khi nhn 3 đường thng làm tiếp tuyến
I.3.10 Đường tròn định nghĩa khi biết giá tr bán kính và tiếp xúc
vi mt đường thng và đường tròn khác ..........................
I.3.11 Đường tròn dược định ra bi 2 đường tròn tiếp xúc và giá tr
bán kính xác định ...................................................................
I.3.12 Đường tròn được định ra bi m
t đim, tiếp xúc vi mt
đường tròn cho trước và bán kính ca nó ..............................
I.4 Định nghĩa mt phng ...............................................................
I.4.1 Mt phng được định ra bi 3 đim không thng hàng ............
I.4.2 Mt phng được định ra bi các h s ca phương trình
mt phng ..................................................................................
I.4.3 Mt phng được định ra bi mt đim và mt phng song song
I.4.4 Mt phng
được định ra bi khong cách vuông góc vi mt
phng song song đã định........................................................
I.4.5 Mt phng được định ra bi 1 đim và 1 véc tơ vuông góc........
24
25
26
27
29
30
31
31
32
33
34
35
35
36
38
39
40
41
43
44
44
45
49
50
52
I.4.6 Mt phng được định nghĩa qua 2 đim cho trước và vuông
góc vi mt phng khác .................................................
I.4.7 Mt phng được định nghĩa qua mt đim cho trước và vuông
góc vi 2 mt phng giao ................................................
I.4.8 Mt phng được định ra khi song song vi mt mt phng ta
độ và cách mt phng ta độ mt khong xác định .....................
I.4.9 Mt phng được định ra qua mt
đim và tiếp xúc vi mt
mt tr .......................................................................................
I.5 Mc đích ý nghĩa- các bước đưa ra phn định nghĩa các thc
th hình hc ..........................................................................
I.5.1 Mc đích ý nghĩa .......................................................................
I.5.2 Các bước ch dn đưa ra phn đĩnh nghĩa thc th hình hc.......
Chương II:
Thiết lp đường chy dao trong APT
II.1 Lp trình vi đường chy dao Point to Point ...............................
II.1.1 L
nh FROM .............................................................................
II.1.2 Lnh GOTO ..............................................................................
II.1.3 Lnh GOPLTA .........................................................................
II.2 Các b mt kim soát .................................................................
II.3 Nhng thay đổi vi b mt CHECK .......................................
II.4 Lnh STAR- UP .....................................................................
II.4.1 Lnh STAR-UP vi 3 b m kim soát ..................................
II.4.2 Lnh STAR-UP vi 2 b mt kim soát .................................
II.4.3 Lnh STAR-UP vi mt b mt kim soát ............................
II.5 Lp trình đường chy dao CONTINUOS- PATH ..................
II.5.1 T b nghĩa v lượ
ng chuyn động chy dao .........................
II.5.2 T b nghĩa cho v trí dao .......................................................
II.5.3 Lnh chy dao CONTINUOS-PATH ......................................
II.6 Lnh thiết lp đặt dng sai .......................................................
CHƯƠNG III:
Các câu lnh thuc b x lý tiếp theo trong APT........
III.1 Các câu lnh thuc b hu x lý ...............................................
III.1.1 Lnh khai báo h đơn v s dng ............................................
III.1.2 Lnh khai báo dng c ct ......................................................
III.1.3 Lnh điu khin tr
c chính.......................................................
III.1.4 Lnh khai báo tc độ chy dao ...............................................
III.1.5 Lnh thay dao ........................................................................
52
54
55
56
57
57
57
61
61
61
62
63
64
67
68
68
69
70
72
73
75
76
77
80
81
81
81
85
86
87
III.1.6 Lnh điu khin dung dch làm mát .......................................
III.1.7 Lnh to thi gian tr ...............................................................
III.1.8 Lnh dng chương trình ...........................................................
III.1.9 Lnh đĩnh nghĩa mt phng mi ............................................
III.1.10 Lnh hy b ..........................................................................
III.1.11 Lnh kết thúc chương trình ..................................................
III.1.12 Lnh hoàn thành .................................................................
III.2 Mt s lnh ph tr ................................................................
III.2.1 Lnh PARTNO .......................................................................
III.2.2 Lênh MACHIN ......................................................................
III.2.3 Lnh NOPOST .....................................................................
III.2.4 Lnh CLPRNT ......................................................................
III.2.5 Lnh REMARK và $$.............................................................
IV. H thng x lý chương trình ngun APT- Mt s ví d
v chương trình ngun APT...................................................
IV.1 B x lý APT ...........................................................................
IV.1.1 Giai đon giám sát ................................................................
IV.1.2 Giai đon dch và x lý cú pháp chương trình
IV.1.3 Giai đon thc hin tính toán ...............................................
IV.1.4 Giai đon hiu chnh đường chy dao ..................................
IV.1.5 Giai đon hu x lý .............................................................
IV.2 Ti
ến trình x lý chương trình ngun APT .............................
IV.3 Mt s ví d v lp trình APT................................................
Kết lun chung ......................................................................
Tài liu tham kho ................................................................
Ph lc ....................................................................................
87
88
88
89
89
89
89
89
90
90
90
91
91
93
93
95
95
95
95
96
96
102
116
117
118
1
L
u
Ë
n v¨n tèt nghiÖp th¹c sÜ
NguyÔn thanh S¬
n
Trêng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi – líp th¹c sÜ s ph¹m kü thuË
t
I- Tên đề tài: ng dng ngôn ng lp trình bc cao APT vào gia công mt s
b mt định hình
II- Mc đích ca đề tài :
- Nhiên cu cu trúc ca chương trình NC vào ngôn ng APT
- Xây dng chương trình gia công mt định hình theo ngôn ng APT
III- Ni dung ca đề tài, các vn đề cn đạt được
PHN I:
ĐẶT VN ĐỀ:
Trong chiến lược công nghip hoá, hin đại hoá nn kinh tế nước ta thì vai trò
ca nn công ngh t động hoá trong sn xut càng hết sc có ý nghĩa và cc
k quan trng, trong đó có ngành cơ khí chế to máy. Mt trong nhng vn đề
quyết định ca t động hoá ngành cơ khí chế to là k thut điu khin s
công ngh trên các máy đ
iu khin s.
Trong nhng năm gn đây Vit Nam các vin nghiên cu, các trường đại
hc, các trung tâm công ngh ln ca đát nước đã được trang b các h máy
NC và CNC đang hot động ngày càng rng rãi gây n tượng mnh m cho
các nhà công ngh nước ta.
Nhìn li lch s phát trin ca công ngh và máy gia công đã tri qua các giai
đon:
- Công ngh th công
-
Công nghip hoá vi s ra đời ca các máy công c
- T động hoá cơ khí sang t động hoá có s tr giúp ca máy vi tính
Năm 1952 máy phay điu khin s NC đầu tiên ra đời và chương trình gia
công được lp theo ngôn ng APT (Auto Matically Program medtool) do vin
nghiên cu công ngh Masschusetts to ra. Sau đó ngôn ng lp trình được
phát trin tiếp tc và đến nhng năm 70 đã ra đời các h điu khin CNC. H
điu khin CNC ngoài các chc năng ca h NC còn có th hin nhiu chc
2
L
u
Ë
n v¨n tèt nghiÖp th¹c sÜ
NguyÔn thanh S¬
n
Trêng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi – líp th¹c sÜ s ph¹m kü thuË
t
năng khác, nó có b phn lưu d chương trình và có th thay đổi được chương
trình gia công.
Cùng vi s phát trin mãnh m ca công ngh tin hoc vi s xut hin ca
các máy vi tính hin đại cho kh năng ni ghép các quá trình thiết kế vi quá
trình gia công thành mt d án tng th vi s tr giúp ca máy vi tính CIM
(Computer Intergrated Menufaturing) gia công có s can thip ca máy vi
tính đã to ra s thay đổi ln trong các nhà máy. Mc tiêu c
a CIM là gia
công t động linh hot, nó có kh năng gia công đạt hiu qu kinh tế ngay khi
có s lượng chi tiết gia công trong lot không ln, Nó có kh năng rút ngn
thi gian gia công t khi có ý tưởng v sn phm đến khi to ra được sn
phm thc phc v cho th trường. Mô hình CIM cho ta đạt được tính linh
hot ti ưu gia thiết b gia công và