B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
---------------------------------------
NGUYN TH THU HUYN
NGUYN TH THU HUYN
NGHIÊN CU CH TO VT LIU CÓ CU HÌNH DÂY NICOP/CU VÀ
MÀNG NICOP/ NHA ACRYLON NITRYL BUTADIEN (ABS) CÓ HIU
NG T TNG TR KHNG L (GAINT MAGNETOIMPEDANCE -
GMI) BNG PHƯƠNG PHÁP M HÓA HC
LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
KHOA HC VÀ K THUT VT LIU PHI KIM
KHOA HC VÀ K THUT VT LIU PHI KIM
KHOÁ 2009 - 2011
Hà Ni - Năm 2011
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
1
LI CM ƠN
Lun văn này được thc hin ti B môn Công ngh Đin hoá và Bo v Kim
loi, Trường Đại hc Bách khoa Ni. Để hoàn thành được lun văn này tôi đã
nhn được rt nhiu s động viên, giúp đỡ ca nhiu cá nhân và tp th.
Trước hết, tôi xin bày t lòng biết ơn sâu sc đến người thy ca tôi, TS. Mai
Thanh Tùng, vi kiến thc sâu rng đã h
ướng dn tôi thc hin nghiên cu ca
mình.
Tôi cũng xin bày t lòng biết ơn chân thành ti các thy cô giáo, người đã
đem li cho tôi nhng kiến thc b tr, vô cùng có ích trong nhng năm hc va
qua.
Chân thành cm ơn các thy cô trong B môn Công ngh Đin hoá và Bo v
Kim loi và Vin Vt lý k thut đã có nhng giúp đỡ và h tr kp thi giúp cho
vic hoàn thành lu
n văn.
Cui cùng tôi xin gi li cám ơn đến gia đình, bn bè, nhng người đã luôn
bên tôi, động viên và khuyến khích tôi trong quá trình thc hin đề tài nghiên cu
ca mình.
Hà Ni, ngày 25 tháng 09 năm 2011


Nguyn Th Thu Huyn
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
2
LI CAM ĐOAN
Tên tôi là Nguyn Th Thu Huyn, hc viên cao hc lp Vt liu phi kim,
chuyên ngành Khoa hc và K thut Vt liu phi kim, khoá 2009-2011. Tôi xin cam
đoan lun văn thc sĩ ‘‘Nghiên cu chế to vt liu có cu hình dây NiCoP/Cu
màng NiCoP/Nha Acrylon Nitryl Butadien (ABS) có Hiu ng t tng tr khng l
(Gaint Magnetoimpedance-GMI) bng phương pháp M hóa hc’’ là công trình
nghiên cu ca riêng tôi, s liu nghiên cu thu đưc t thc nghim và không sao
chép.
Hc viên
Nguyn Th Thu Huyn
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
3
MC LC
LI CM ƠN 1
LI CAM ĐOAN 2
MC LC 3
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT 5
DANH MC CÁC BNG BIU 6
DANH MC CÁC HÌNH 7
M ĐẦU 11
CHƯƠNG 1. TNG QUAN 13
1.1 VT LIU CÓ HIU NG T TNG TR KHNG L (GMI) .........................13
1.1.1 Hiu ng t tng tr khng l GMI....................................................................13
1.1.1.1. Khái nim v hiu ng GMI.......................................................................13
1.1.1.2. Lý thuyết t hc v hin tượng GMI..........................................................15
1.1.1.3. Các thông s nh hưởng đến hiu ng GMI...............................................19
1.1.1.4. Mt s ng dng công ngh .......................................................................23
1.1.2. Cu trúc và đặc tính ca vt liu GMI...............................................................25
1.1.2.1. Cu trúc và đặc tính ca vt li
u GMI đơn lp...........................................25
1.1.2.2. Cu trúc và đặc tính ca vt liu GMI đa lp.............................................30
1.2. M HÓA HC HP KIM NICOP ..........................................................................33
1.2.1. Lý thuyết m hóa hc.........................................................................................33
1.2.1.1. Phn ng chung ..........................................................................................33
1.2.1.2. M Niken hóa hc (electroless nickel – EN) ..............................................35
1.2.2. M hóa hc hp kim NiCoP ..............................................................................38
1.2.2.1. Gii thiu chung v lp m hp kim NiCoP ..............................................38
1.2.2.2 Cơ chế m hóa hc NiCoP...........................................................................39
1.2.2.3. Các tính cht ca lp m hp kim NiCoP ..................................................40
1.2.2.4 Các yếu t nh hưởng ..................................................................................42
CHƯƠNG 2: THC NGHIM 50
2.1. CHUN B MU VÀ DUNG DCH.......................................................................50
2.1.1. Thành phn dung dch và chế độ m hoá hc NiCoP........................................50
2.1.2. Quy trình chun b mu .....................................................................................51
2.1.2.1 Quy trình chun b mu nn đồng................................................................51
2.1.2.2. Quy trình chun b mu nha......................................................................52
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
4
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH.......................................................................52
2.2.1. Phương pháp phân tích b mt bng kính hin vi đin t quét (SEM)..............52
2.2.2. Phương pháp cu trúc bng nhiu x tia X (X - Ray Diffraction - XRD) ........55
2.2.3. Phương pháp thành phn hoá hc bng ph kế tán sc năng lượng (X – ray
energy dispersive spectroscope - EDX).......................................................................57
2.2.4. Các phương pháp phân tích t tính....................................................................58
2.2.4.1. T kế mu rung-VSM (Vibrating Sample Magnetometer).........................58
2.2.4.2. H đo t tng tr khng l (Giant Magneto Impedance-GMI) .................60
2.2.5. Phép đo đường cong phân cc...........................................................................61
CHƯƠNG 3: KT QU VÀ THO LUN 65
3.1. NGHIÊN CU CÁC ĐẶC TÍNH CA H NICOP/CU.........................................65
3.1.1. Xác định chiu dày lp m phương pháp hin vi quang hc.............................65
3.1.2. Xác định kh năng chng ăn mòn bng phương pháp đường cong phân cc ...68
3.1.3. Phân tích b mt mu bng phương pháp hin vi đin t quét (SEM) ..............72
3.1.4. Phân tích thành phn hóa hc các mu m bng ph kết tán sc năng lượng
(EDX)...........................................................................................................................73
3.1.5. Phân tích cu trúc tinh th bng ph nhiu x tia X ..........................................76
3.1.6. Phân tích tính cht t
bng phép đo t kế mu rung VSM................................78
3.1.7. Phân tích các đặc trưng GMI .............................................................................78
3.2. NGHIÊN CU CÁC ĐẶC TÍNH CA H NICOP/NHA ACRYLON NITRYL
BUTADIEN (ABS)..........................................................................................................82
3.2.1. Xác định chiu dày lp m phương pháp hin vi quang hc.............................82
3.2.2. Xác định kh năng chng ăn mòn bng phương pháp đường cong phân cc ...85
3.2.3. Phân tích b mt mu bng phương pháp hin vi đin t quét (SEM) ..............87
3.2.4. Kết qu phân tích thành phn hóa hc các mu m trên nn nha ABS bng ph
kết tán sc năng lượng (EDX) .....................................................................................89
3.2.5. Phân tích cu trúc tinh th bng ph nhiu x tia X ..........................................89
3.2.6. Phân tích tính cht t bng phép đo t kế mu rung VSM................................93
3.2.7. Phân tích các đặc trưng GMI .............................................................................94
KT LUN VÀ KIN NGH 93
TÀI LIU THAM KHO 94
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
5
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
GMI (Giant Magnetoimpedence) - T tng tr khng l
MI (Magnetoimpedence) - T tng tr
MF (Inner core - Shell region) - Lõi – v
SEM (Scanning Electron Microscope) – Kính hin vi đin t quét
EDX (Energy Dispersive X-ray Spectroscopy) - Ph tán sc năng lượng hay ph tán
sc năng lượng tia X.
XRD (X -Ray Diffraction Spectrum) - Ph nhiu x tia Rơnghen (tia X)
VSM (Vibrating Sample Magnetometer) - T kế mu rung
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
6
DANH MC CÁC BNG BIU
Trang
Bng 1.1. Khi lượng mt mát ca lp ph Co,Ni và hp kim Co-Ni trong
thi gian mài mòn
40
Bng 2.1. Các bước chun b mu đồng
51
Bng 2.2. Các bước chun b mu nha
52
Bng 3.1. Kết qu chiu dày và khi lượng riêng ca lp m
66
Bng 3.2. Kết qu dòng, thế ăn mòn và đi
n tr phân cc theo phương
pháp tafel ca các mu m trên nn đồng
69
Bng 3.3. Thành phn % ca các nguyên t trong lp m NiCoP trên nn
đồng vi nng độ Co
2+
trong dung dch khác nhau
73
Bng 3.4. Kết qu lc kháng tđặc trưng GMI ca h vt liu dây
micro t cu trúc hai lp NiCoP/Cu
79
Bng 3.5. Kết qu chiu dày và khi lượng riêng ca lp m
81
Bng 3.6. Kết qu tính dòng, thế ăn mòn và đin tr phân cc theo
phương pháp tafel ca các mu m trên nn nha
84
Bng 3.7. Thành ph
n % ca các nguyên t trong lp m NiCoP trên nn
nha ABS vi nng độ Co
2+
trong dung dch khác nhau
86
Bng 3.8. Kết qu lc kháng tđặc trưng GMI ca h màng NiCoP t
tính
92
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
7
DANH MC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Đồ th t s
Z/Z ph thuc vào t trường ngoài mt chiu H
dc
,
công thc tính toán t s GMI [
Z/Z(%)] và độ nhy t trường (
ξ
)
13
Hình 1.2. Cu trúc domain ca dây VDH bao gm lp v và lõi
16
Hình 1.3. Đường cong GMI ph thuc vào tn s ca mu băng tđịnh
hìnhvà nano tinh th
21
Hình 1.4. Mi liên h gia độ t thm và độ thm sâu b mt vi t
trường ngoài
22
Hình 1.5a. Quá trình t hóa bi s quay t độ bão hòa xung
quanh theo t trường hướng trc có dng đặc trưng m
t pic
23
Hình 1.5b. Quá trình t hóa bi s quay t độ bão hòa xung quanh theo
t trường hướng trc và un cong vách t độ có dng đặc trưng hai pic
23
Hình 1.6. Mt s ng dng ca vt liu có hiu ng t tng tr khng l
(GMI)
24
Hình 1.7. Sơ đồ chế to băng vô định hình bng phương pháp ngui
nhanh
25
Hình 1.8. Đường GMI ca v
t liu băng Co
68
Fe
4.5
B
15
Si
12.5
26
Hình 1.9. Công ngh ngui nhanh chế to các dây tđịnh hình
28
Hình 1.10. (hình a) S thay đổi ca đin tr sut theo nhit độ đối vi
mu hp kim Finemet Fe-Si-B-Nb-Cu dng dây (wire) và dng băng
(ribbon); (hình b) s ph thuc ca t s GMI (
Z/Z
) vào t trường
ngoài trong mu dây VĐH nn Co đo các chiu dài khác nhau
29
Hình 1.11. Đường cong t tr ca dây VĐH nn Co: (hình a) dây VĐH có
h s t gio dương, (hình b) dây VĐH có h s t gio âm,(hình c) dây
VĐH có h s t gio rt nh
30
Hình 1.12. Cu trúc ca vt liu dây t 2 lp dng MF; vi F =NiCoP và
M= Cu
31
Hình 1.13. S ph
thuc ca
Z/Z
vào t trường ngoài ca (hình a) dây
32
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
8
CoP/Cu và (hình b) ca dây FeNi/Cu
Hình 1.14. Đồ th đin thế hn hp (Trong đó i: dòng đin thc; i
a
: dòng
đin anot; i
c
: dòng đin catot; i
pl
: dòng đin m hoá hc ti thế hn hp
E
pl
)
33
Hình 1.15. (a) Gin đồ pha ca hp kim; (b) cu trúc pha ca lp m
37
Hình 1.16. nh hin vi đin t truyn qua (TEM) lp m NiP
vi các hàm lượng P khác nhau
38
Hình 1.17. S ph thuc ca tc độ m, hàm lượng Co và P trong hp kim
NiCoP vào nng độ Co
2+
42
Hình 1.18. S ph thuc ca độ cng đim lp ph vào hàm lượng Co
trong hp kim NiCoP
43
Hình 1.19. S ph thuc ca tc độ m, hàm lượng Co và P trong hp kim
NiCoP vào nng độ Ni
2+
44
Hình 1.20. S ph thuc ca thành phn hóa hc ca lp ph hp kim
NiCoP vào t l kim loi (Co
2+
/(Co
2+
+Ni
2+
))
45
Hình 1.21. S ph thuc ca tc độ m vào t l kim loi
(Co
2+
/(Co
2+
+Ni
2+
)) trongdung dch m
45
Hình 1.22. S ph thuc ca tc độ m, hàm lượng Co và P trong hp kim
NiCoP vào nng độ NaH
2
PO
2
46
Hình 1.23. S ph thuc ca tc độ m, hàm lượng Co và P trong hp kim
NiCoP vào nng độ cht to phc (Na
3
C
6
H
5
O
7
. 2H
2
O)
46
Hình 1.24. S ph thuc ca tc độ m, hàm lượng Co và P trong hp kim
NiCoP vào nhit độ cu b m
47
Hình 1.25. S ph thuc ca logv (tc độ m) vào nhit độ ca b m
48
Hình 1.26. nh hưởng ca pH ti tc độ m
48
Hình 1.27. S ph thuc ca tc độ m, hàm lượng Co,Ni và P trong l
p
m NiCoP vào pH cu b m
49
Hình 2.1. Di làm vic ca các k thut hin vi đin t và quang hc
HREM: High resolution electron microscopy - Hin vi đin t di tn
cao.TEM: Transmission electron microscopy - Hin vi đin t xuyên
qua.SEM: Scanning electron microscopy - Hin vi đin t quét
53
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
9
Hình 2.2. Cu to và nguyên lý hot động ca SEM
54
Hình 2.3. Sơ đồ nguyên lý cu to máy XRD
56
Hình 2.4.Cu to ph kế tán sc năng lượng EDS
57
Hình 2.5. Sơ đồ khi thiết b t kế mu rung VSM
59
Hình 2.6. Sơ đồ nguyên lý đo ca hiu ng GMI
61
Hình 2.7. Sơ đồ mch đo đin hoá-phân cc
61
Hình 2.8. Xác định đin tr phân cc R
p
62
Hình 2.9. a) Đồ th E - i; b) Đồ th E - Ln|i|
64
Hình 3.1. nh hin vi quang hc ca các mu m NiCoP/Cu các dung
dch có nng độ khác nhau
65
Hình 3.2. nh hưởng ca nng độ Co
2+
ti tc độ m trên nn đồng
66
Hình 3.3. nh hưởng ca nng độ Co trong dung dch m ti khi lượng
riêng ca lp m NiCoP trên nn đồng
67
Hình 3.4. Kết qu đo đường cong phân cc các mu m CoNiP trên nn
đồng vi nng độ Co
2+
khác nhau : Mu NiCoP/Cu-1:0 (mol/l); Mu
NiCoP/Cu-2:0,0075(mol/l); Mu NiCoP/Cu-3: 0,015(mol/l) ; Mu
NiCoP/Cu-4: 0,0225(mol/l) ; Mu NiCoP/Cu-5: 0,03(mol/l) ; Mu
NiCoP/Cu-6: 0.0375(mol/l) ; Mu NiCoP/Cu-7: 0.045(mol/l).
68
Hình 3.5. Kết qu phân tích SEM ca các mu m trên nn đồng
70
Hình 3.6. Ph EDX ca các mu m trên nn đồng ng vi nng độ Co
2+
tương ng khác nhau trong dung dch: 0mol/l; 0,0075mol/l; 0,015mol/l;
0,0225mol/l và 0,03mol/l
72
Hình 3.7. nh hưởng ca nng độ CoSO
4
ti thành phn các nguyên t
trong lp m NiCoP trên nn đồng
73
Hình 3.8. Ph XRD ca các mu m ng vi nng độ Co
2+
khác nhau
trong dung dch: Mu NiCoP/Cu-1: 0mol/l; Mu NiCoP/Cu-2:
0,0075mol/l; Mu NiCoP/Cu-3: 0,015mol/l; Mu NiCoP/Cu-4:
0,0225mol/l; Mu NiCoP/Cu-5: 0,03mol/l
75
Hình 3.9. Đường cong t hóa ca các mu NiCoP/Cu m các
dung dch khác nhau
77
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
10
Hình 3.10. S ph thuc H
c
vào nng độ CoSO
4
trong dch m
77
Hình 3.11. Đồ th GMI ph thuc vào t trường ngoài đo cùng tn s h
dây micro NiCoP/Cu khi m các dung dch khác nhau
78
Hình 3.12. nh hin vi quang hc ca các mu m NiCoP/ABS các
dung dch có nng độ khác nhau
80
Hình 3.13. nh hưởng ca nng độ Co
2+
ti tc độ m trên
nn nha ABS và nn đồng
81
Hình 3.14. nh hưởng ca nng độ Co trong dung dch m ti khi lượng
riêng ca lp m
82
Hình 3.15. Kết qu đo đường cong phân cc các mu m CoNiP trên nn
nha ABS vi nng độ Co
2+
khác nhau : Mu NiCoP/ABS-1:0 (mol/l);
Mu NiCoP/ABS-2:0,0075(mol/l); Mu NiCoP/ABS-3:0,015(mol/l) ;
Mu NiCoP/ABS-4: 0,0225(mol/l) ; Mu NiCoP/ABS-5: 0,03(mol/l) ;
Mu NiCoP/ABS-6: 0,0375(mol/l) ; Mu NiCoP/ABS-7: 0,045(mol/l).
83
Hình 3.16. Kết qu phân tích SEM ca các mu m trên nn nha ABS
85
Hình 3.17. Ph EDX ca các mu m trên nn nha ABS ng vi nng
độ Co
2+
khác nhau trong dung dch
87
Hình 3.18. nh hưởng ca nng độ CoSO
4
ti thành phn các nguyên t
trong lp m NiCoP trên nn nha ABS
88
Hình 3.19. Ph XRD ca các mu m trên nn nha ng vi nng độ Co
2+
khác nhau trong dung dch
89
Hình 3.20. Đường cong t hóa ca các mu NiCoP/ABS m các
dung dch khác nhau
90
Hình 3.21. S ph thuc H
c
vào nng độ CoSO
4
trong dch m
91
Hình 3.22. Đồ th GMI ph thuc vào t trường ngoài đo cùng tn s
màng NiCoP khi m các dung dch khác nhau
91
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
11
M ĐẦU
1. Lý do chn đề tài
Ngày nay, cm biến đang được ng dng trong rt nhiu các lĩnh vc như
qun lý môi trường, qun lý hàng hóa thông minh, y tế, hàng không,… Do vy các
cm biến t, ðc bit là cm biến MI/GMI vi nhiu ýu ðim ni bt ðang ðýc
quan tâm nghiên cu rng rãi. Mt trong nhng công ngh chế to mi loi vt liu
này là s dng công ngh m
đin hoc m hóa hc để to ra vt liu dng t hp
nhiu lp gm lp v và lp lõi CoP/Cu, NiFe/Cu, NiCoP/Cu,…M hóa hc là
phương pháp to lp m kim loi và hp kim lên b mt các chi tiết nh phn ng
hóa hc. M hóa hc có th tiến hành trên b mt dn và không dn, vi chi tiết có
b mt quá phc tp, nhi
u rãnh sâu, kích thước hp. T nhng lý do trên, đề tài
được đưa ra nhm chế to vt liu có cu hình dây NiCoP/Cu và màng NiCoP/ABS
có hiu ng t tng tr khng l bng phương pháp m hóa hc để có th ng dng
vào các loi cm biến t.
2. Mc đích nghiên cu ca lun văn, đối tượng, phm vi nghiên cu
Xây dng quá trình chế to vt liu có c
u hình dây NiCoP/Cu và màng
NiCoP/ABS. Kho sát cu trúc, thành phn, tính cht đin hóa và tính cht t tng
tr khng l ca vt liu chế to được. So sánh để rút ra kết lun v đặc tính t tng
tr khng l ca lp vt liu t NiCoP trên nn vt liu dn và không dn
3. Tóm tt cô đọng các ni dung chính và đóng góp mi ca tác gi
- Chế to v
t liu có cu hình dây NiCoP/Cu.
- Chế to vt liu có cu hình màng NiCoP/ABS.
- Nghiên cu cu trúc, thành phn, tính cht đin hóa và tính cht t tng tr
khng l ca hai loi vt liu có cu hình dây NiCoP/Cu và màng NiCoP/ABS.
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
12
- So sánh hiu ng t tng tr khng l trong hai loi vt liu dng dây và
màng vi thành phn cu trúc lp vt liu t ging nhau.
4. Phương pháp nghiên cu
Nghiên cu đã s dng các phương pháp khoa hc và chính xác để xác định
mt s tính cht lp vt liu t NiCoP to thành trên các nn vt liu khác nhau, s
dng các phương tin hin đại như hi
n vi đin t quét (SEM), ph tán sc năng
lượng (EDX) ph nhiu x tia X để xác định thành phn, cu trúc ca lp vt liu
t. Nghiên cu cũng đã dùng phép đo t kế mu rung VSM và t tng tr khng l
GMI để kho sát tính cht t ca các h vt liu.
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
13
CHƯƠNG 1. TNG QUAN
1.1 VT LIU CÓ HIU NG T TNG TR KHNG L (GMI)
1.1.1 Hiu ng t tng tr khng l GMI
1.1.1.1. Khái nim v hiu ng GMI
Hiu ng t tng tr khng l (Giant magneto-impedance-GMI) được định
nghĩa là s thay đổi rt ln ca tng tr phc (Z) ca mt vt liu t mm dưới tác
dng c
a t trường ngoài mt chiu đặt vào (H
ext
). Hiu ng này ph thuc mnh
vào tn s ca dòng đin xoay chiu đặt vào, kích thước, hình dáng, d hướng t
cu trúc ca mu.
Để đặc trưng cho hiu ng người ta đưa ra mt đại lượng đặc trưng đó là t
s tng tr khng l GMI được xác định theo công thc sau:
GMI (%) =
Z/Z (%) =100.
max)(
max)()(
HZ
HZHZ
(1.1)
Công thc tính toán phn trăm thay đổi ca tr kháng (
Z/Z), và hình dáng cơ bn
ca đồ th t s
Z/Z ph thuc vào t trường [9,34] được miêu t hình 1.1.
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
14
Hình 1.1. Đồ th t s Z/Z ph thuc vào t trường ngoài mt chiu H
dc
, công
thc tính toán t s GMI [
Z/Z(%)] và độ nhy t trường (
ξ
) [34]
trong đó: - Z(H) là giá tr tng tr đo được t trường H
- Z(H
max
) là giá tr tng tr đo được t trường ln nht (ca h đo)
-
ξ
độ nhy t trường (%/Oe).
Theo lý thuyết, tng tr Z ca mt mu vt liu dây dn t tính hình tr
dòng đin xoay chiu vi tn sƒ chy dc theo mu được xác định theo công
thc sau [15]:
Z =
0,
0,
2
ϕ
π
aH
lE
Z
=
(
)
iXR
+
=
(
)
()
kaJ
kaJ
ka
R
dc
1
0
2
(1.2)
Trong đó: k = (1+i)/
δ
, J
0
và J
1
các hàm Bessel, a bán kính
ca dây, ti tn s cao (
1>>ka
) biu thc hàm Bessel được tính gn đúng:
δ
2
a
RXR
dc
(1.3)
độ thm sâu được tính bng công thc:
21/2
(4 )
p
cf
δπσµ
=
=
µω
ρ
2
(1.4)
Trong đó:
σ
độ dn đin ca dây dn, f là tn s ca dòng xoay chiu (i
ac
)
chy dc theo mu,
p
µ
độ t thm (độ thm t vòng).
T biu thc (1.2), (1.3) và (1.4) ta có:
()
µω
ρ
+=
22
1
a
RiZ
dc
(1.5)
Lun văn thc sĩ Nguyn Th Thu Huyn
15
Trong công thc (1.5) thì tng tr được tính là tng tr phc, nó ph thuc
vào cường độ đin trường đặt vào mu E
Z,0
và t trường xoay chiu
,0
H
ϕ
. Hay chính
là ph thuc vào µω.
Độ nhy t trường : ξ = 2.
H
ZZ
)/(
(1.6)
1.1.1.2. Lý thuyết t hc v hin tượng GMI
Hiu ng t tng tr khng l (GMI) là mt dng khác ca hiu ng cm
ng t được biết đến như là s thay đổi mch tng tr Z ca vt dn có t tính
dưới tác dng ca t trường ngoài H và dòng đin tn s cao. Cơ chế hiu ng GMI
mang bn ch
t đin t và có th đưc gii thích bng lý thuyết đin động lc hc c
đin. Theo L.V. Panina bn cht đin t ca hiu ng MI là s kết hp gia hiu
ng b mt và s ph thuc ca độ thm t hiu dng (
µ
eff
) ca dây dn và t
trường tương ng vi s chuyn động vòng ca các momen t trong cu trúc
domain đặc bit [33].
Tng tr cao tn Z ca dây dn t tính dưới tác động ca t trường ngoài (H)
được xác định bi hai thông s đặc trưng cơ bn là độ thm t hiu dng
µ
eff
tn
s ca dòng đin (f), được tính theo biu thc sau:
Z = A.
),(. Hff
eff
µ
(1.7)
vi A là h s t l, Z=
22
RX +
và: X là phn o; R là phn thc
Như vy khi làm vic mt tn s nht định thì Z t l vi
2/1
eff
µ
. Còn khi
làm vic mt t trường nht định, do
µ
eff
thường gim theo tn s nhanh hơn so
vi ca tn s f nên nói chung Z gim khi tn s tăng. Tuy nhiên cn chú ý là tuy Z
gim theo tn s nhưng R li tăng theo tn s do hiu ng b mt.
Như chúng ta đã biết đối vi vt liu t,
eff
µ
là hàm ca t trường và tn s,
và gim đáng k khi t trường và tn s tăng. Vì vy tng tr Z ca dây dn t tính
thay đổi khi nó đặt trong t trường. Tuy nhiên tng tr Z không ch cơ bn ph