B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Nguyn Văn Trang
MÔ PHNG NG X CƠ HỌC CA NG NANO PHỐT PHO ĐEN
BẰNG PHƢƠNG PHÁP PHẦN T HU HN NGUYÊN T
LUN ÁN TIN SĨ CƠ HỌC
Hà Ni - 2018
ii
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƢỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Nguyn Văn Trang
MÔ PHNG NG X CƠ HỌC CA NG NANO PHỐT PHO ĐEN
BẰNG PHƢƠNG PHÁP PHN T HU HN NGUYÊN T
Ngành: Cơ hc
Mã s: 9440109
LUN ÁN TIẾN SĨ CƠ HC
NGƢI HƢNG DN KHOA HC:
ng dn khoa hc 1: PGS.TS. Lê Minh Quý
ng dn khoa hc 2: GS.TS. Trn Ích Thnh
Hà Ni - 2018
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan toàn bộ nhng ni dung đƣợc trình y trong lun án này
đƣợc nghiên cu bi bản thân tôi dƣới s hƣớng dn khoa hc ca Thy
PGS.TS. Lê Minh Quý GS.TS. Trn Ích Thnh. Tr nhng phn tham khảo đã
đƣợc ghi trong lun án, các s liu, kết qu nêu trong lun án trung thc
chƣa từng đƣợc ai công b trong bt k công trình nào khác.
Hà nội, ngày tháng năm 2018
Ngƣời hƣớng dẫn 1
PGS.TS. Lê Minh Quý
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Văn Trang
Ngƣời hƣớng dẫn 2
GS.TS. Trần Ích Thịnh
iv
LI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin bày t lòng biết ơn sâu sắc ti PGS.TS. Minh Quý
GS.TS. Trn Ích Thnh, Thy hƣớng dn khoa học đã tận tình ng dn, giúp
đỡ để tôi có th hoàn thành lun án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tp th cán b ging viên b môn hc vt liu
kết cu, Viện Cơ khí Trƣờng Đại hc Bách khoa Nội đã tạo nhng điều kin
thun lợi để tôi thc hin lun án này.
Tôi mun cảm ơn sự giúp đỡ của bạn bè, đồng nghip ti b môn Thiết
kế khí, Trƣờng Đi hc K thut Công nghiệp Thái Nguyên đã dành những điều
kin thun li đ tôi hoàn thành lun án ca mình.
Tôi mun y t s biết ơn của mình đến Ban Giám hiu, Viện Đào tạo sau
đại hc, Viện khí Trƣờng Đại Hc Bách khoa Nội đã tạo những điều kin
thun li nht đ tôi hoàn thành lun án.
Cui cùng tôi gi li cảm ơn tới gia đình, những ngƣời đã luôn động viên,
giúp đỡ tôi v mt tinh thn trong sut thi gian qua.
i
MC LC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. iii
LI CẢM ƠN ....................................................................................................................... iv
DANH MC CÁC KÝ HIU VIT TT ........................................................................... iii
DANH MC CÁC BNG ................................................................................................... iv
DANH MC CÁC HÌNH V VÀ ĐỒ TH ......................................................................... vi
M ĐẦU ............................................................................................................................... 1
Chƣơng 1 TỔNG QUAN ....................................................................................................... 5
1.1 Gii thiu v vt liu hai chiu (2D) và phốt pho đen................................................. 7
1.2 Các phƣơng pháp tính ................................................................................................ 13
1.3 Tình hình nghiên cu trên thế gii v tm và ng nano ............................................ 17
1.3.1 Graphene và các vt liệu tƣơng tự graphene ...................................................... 17
1.3.2 Tm phốt pho đen ............................................................................................... 22
1.3.3 ng phốt pho đen ............................................................................................... 23
1.4 Tình hình nghiên cu ti Vit Nam v tm và ng nano ........................................... 27
1.5 Kết lun ..................................................................................................................... 28
Chƣơng 2 CƠ SỞ CỦA PHƢƠNG PHÁP PHẦN T HU HN NGUYÊN T ÁP
DỤNG ĐỂ TÍNH TOÁN NG NANO PHỐT PHO ĐEN ................................................. 30
2.1 Cu trúc tm và ng nano phốt pho đen ................................................................... 30
2.1.1 Cu trúc tm nano phốt pho đen ......................................................................... 30
2.1.2 Cu trúc ng nano phốt pho đen ......................................................................... 32
2.2 Thế năng tƣơng tác giữa các nguyên t ..................................................................... 34
2.2.1 Gii thiu chung v thế năng tƣơng tác giữa các nguyên t .............................. 34
2.2.2 Hàm thế Tersoff .................................................................................................. 34
2.2.3 Hàm thế Stillinger-Weber ................................................................................... 36
2.3 Phƣơng pháp phần t hu hn nguyên t .................................................................. 37
2.3.1 Gii thiu v phƣơng pháp phần t hu hn nguyên t ..................................... 37
2.3.2 Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp phần t hu hn nguyên t ........................... 37
2.3.3 Kiu phn t trong AFEM .................................................................................. 43
2.3.4 Mô hình phn t hu hn nguyên t vi hàm thế Stillinger-Weber ................... 44
2.4. Kết lun ................................................................................................................ 47
Chƣơng 3 KẾT QU KÉO NG NANO PHỐT PHO ĐEN .............................................. 48
3.1 Đánh giá độ tin cy của chƣơng trình tính kéo ống nano phốt pho đen .................... 48
3.2 Kho sát ảnh hƣởng ca chiu dài ng đến đặc trƣng cơ học ca ng nano pht pho
đen ................................................................................................................................... 49
ii
3.2.1 Ảnh hƣởng ca chiu dài ống đến đƣờng cong ng sut-biến dng ca ng nano
phốt pho đen chịu kéo .................................................................................................. 49
3.2.2 Kho sát ảnh hƣởng ca chiu dài ống đến giá tr mô đun đàn hồi ca ng nano
phốt pho đen chịu kéo .................................................................................................. 50
3.2.3 Kho sát ảnh hƣởng ca chiu dài ống đến giá tr ng sut phá hy ca ng nano
phốt pho đen chịu kéo .................................................................................................. 52
3.2.4 Kho sát ảnh hƣởng ca chiu dài ống đến giá tr biến dng phá hy ca ng
nano phốt pho đen chịu kéo ......................................................................................... 53
3.3 Kết qu kéo ng nano phốt pho đen bằng phƣơng pháp AFEM ............................... 55
3.3.1 Đƣờng cong ng sut-biến dng ......................................................................... 55
3.3.2 Mô đun đàn hồi ................................................................................................... 59
3.3.3 H s Poisson ..................................................................................................... 66
3.3.4 ng sut và biến dng phá hy .......................................................................... 70
3.3.5 Kết lun .............................................................................................................. 75
Chƣơng 4 KẾT QU NÉN NG NANO PHỐT PHO ĐEN .............................................. 77
4.1 Đánh giá độ tin cy của chƣơng trình tính nén ống nano phốt pho đen .................... 77
4.2 Kết qu nén ng nano phốt pho đen tính bằng phƣơng pháp AFEM ........................ 78
4.2.1 Ảnh hƣởng của đƣờng kính ng khi t s chiều dài/đƣờng kính không đổi,
L/D=8 và đƣờng kính ống thay đổi.............................................................................. 80
4.2.2 Ảnh hƣởng ca chiu dài ống khi đƣờng kính ống không đổi ........................... 85
4.2.3 Ảnh hƣởng của đƣờng kính khi chiu dài ống không đổi .................................. 87
4.2.4 Kết lun .............................................................................................................. 92
4.3 So sánh đặc trƣng cơ học ca ng nano phốt pho đen khi kéo và nén khi đƣờng kính
ống thay đổi và t s chiều dài/đƣờng kính ng, L/D=8 ................................................. 93
KT LUN VÀ KIN NGH ............................................................................................. 96
Kết lun ........................................................................................................................... 96
Kiến ngh ......................................................................................................................... 97
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................................... 98
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG ĐÃ BỐ CA LUN ÁN ............................. 108
iii
DANH MC CÁC KÝ HIU VIT TT
MD Molecular Dynamics - Động lc phân t.
MM Molecular Mechanics - Cơ học phân t.
DFT Density Functional Theory - Lý thuyết hàm mt đ.
FEM Finite Element Method - Phƣơng pháp phần t hu hn.
TB Tight-Binding Phƣơng pháp Tight-Binding.
AFEM Atomistic Finite Element Method - Phƣơng pháp phần t hu hn
nguyên t.
MDFEM Molecular Dynamics Finite Element Method - Phƣơng pháp phn t hu
hạn động lc phân t .
CNT Carbon Nano Tube - ng các bon nano.
SW Stillinger-Weber - Hàm thế Stillinger-Weber.
BPNT Black Phosphorene Nanotube - ng nano pht pho đen.
COMPASS Condensed-phase Optimized Molecular Potentials for Atomistic
Simulation Studies - Hàm thế COMPASS.
ECP Effective Core Pseudo-potential - Hàm thế ECP.
BN Boron Nitride - Bo Nitơ.
SiC Silicene Carbon - Silic Các bon.
Si Silicene Silic.
t Độ dày ng vt liu nano đơn lớp (nm).
Y Mô đun đàn hi (N/m
2
).
Yt Mô đun đàn hi 2 chiu (N/m).
iv
DANH MC CÁC BNG
Bảng 1.1 Đặc trƣng học của tấm graphene tính bằng các phƣơng pháp khác
nhau
18
Bảng 1.2 Cơ tính của tấm BN tính bằng các phƣơng pháp khác nhau
20
Bảng 1.3 Cơ tính của tấm SiC tính bằng các phƣơng pháp khác nhau
21
Bảng 1.4 Cơ tính của tấm Si tính bằng các phƣơng pháp khác nhau
22
Bảng 1.5 Cơ tính của tấm nano phốt pho đen tính bằng các phƣơng pháp khác
nhau
23
Bảng 1.6 Cơ tính của ống phốt pho đen nano đƣợc tính bằng các phƣơng pháp
khác nhau
25
Bảng 2.1 Thông số hình học của tấm và ống phốt pho đen [114]
31
Bảng 2.2 Thông số hàm thế Stillinger-Weber cho tƣơng tác giữa 2 nguyên tử
(kéo dãn liên kết)
47
Bảng 2.3 Thông số hàm thế Stillinger-Weber cho tƣơng tác giữa 3 nguyên tử
(uốn liên kết). P
b
P
t
là các nguyên tử thuộc đƣờng kính trong và đƣờng kính
ngoài của ống
47
Bảng 3.1 Bảng thông số hình học của ng armchair nano phốt pho đen khi t
số chiều dài/đƣờng kính, L/D=8 cho tất cả các ống
57
Bảng 3.2 Bảng thông shình học của ống zigzag nano phốt pho đen khi tỷ số
chiều dài/đƣờng kính, L/D=8 cho tất cả các ống
57
Bảng 3.3 đun đàn hồi của ống armchair nano phốt pho đen (kéo theo
phƣơng zigzag) tính bằng phƣơng pháp AFEM
59
Bảng 3.4 Mô đun đàn hồi của ống zigzag nano phốt pho đen (kéo theo phƣơng
armchair) tính bằng phƣơng pháp AFEM
60
Bảng 3.5 Hệ số Poisson của ống armchair nano phốt pho đen (kéo theo
phƣơng zigzag) tính bằng phƣơng pháp AFEM
66
v
Bảng 3.6 Hệ số Poisson của ống zigzag nano phốt pho đen (kéo theo phƣơng
armchair) tính bằng phƣơng pháp AFEM
67
Bảng 3.7 Ứng suất phá hủy biến dạng phá hủy của ống armchair nano phốt
pho đen (kéo theo phƣơng zigzag) tính bằng phƣơng pháp AFEM
70
Bảng 3.8 Ứng suất phá hủy biến dạng phá hủy của ng zigzag nano phốt
pho đen (kéo theo phƣơng armchair) tính bằng phƣơng pháp AFEM
71
Bảng 4.1 Bảng thông số hình học của ống armchair nano phốt pho đen
79
Bảng 4.2 Bảng thông số hình học của ống zigzag nano phốt pho đen
79
Bảng 4.3 Đặc trƣng cơ học của ống armchair nano phốt pho đen (nén dọc theo
phƣơng zigzag)
82
Bảng 4.4 Đặc trƣng học của ống zigzag nano phốt pho đen (nén dọc theo
phƣơng armchair)
83
Bảng 4.5 Ứng suất tới hạn và biến dạng tới hạn của ống (0, 8) armchair và (10,
0) zigzag nano phốt pho đen chịu nén dọc trục khi tỷ số chiều dài/đƣờng kính
L/D thay đổi
87
Bảng 4.6 Ứng suất tới hạn biến dạng tới hạn của ống armchair nano phốt
pho đen khi cố định chiều dài ống, L=80 Å và đƣờng kính ống thay đổi
89
Bảng 4.7 Ứng suất tới hạn và biến dạng tới hạn của ống zigzag nano phốt pho
đen khi cố định chiều dài ống, L=80 Å đƣờng kính ống thay đổi
89
vi
DANH MC CÁC HÌNH V VÀ ĐỒ TH
Hình 1.1 Nano rô bốt trong y học [15]
6
Hình 1.2 Pin CMOS/nano [143]
6
Hình 1.3 Ống các bon nano (CNT) và tấm graphene [24]
8
Hình 1.4 Tấm và ống BN: a) tấm BN; b) ống BN [88]
9
Hình 1.5 Hình ảnh thỏi phốt pho đen [110]
10
Hình 1.6 Hình ảnh tấm phốt pho đen nhiều lớp [110]
10
Hình 1.7 Các dạng tấm phốt pho: a)
-phốt pho; b)
-phốt pho; c)
-
phốt pho; d)
-phốt pho; e)
-phốt pho [56]
12
Hình 1.8 Đƣờng cong ứng suất-biến dạng của BN, SiC và AlN [52]
28
Hình 2.1 Cấu trúc hình học của tấm nano phốt pho đen: a) Hình ảnh phóng to
của 6 nguyên tử phốt pho; b) Hình ảnh 3D; c) Hình chiếu đứng; d) Hình chiều
cạnh của tấm. Màu đỏ hiệu cho các nguyên tử phốt pho phía trên (P
t
),
màu xanh là ký hiệu cho các nguyên tử phốt pho ở phía dƣới (P
b
)
30
Hình 2.2 Thông s hình hc tm phốt pho đen : a) Hình chiếu đứng; b) Hình
nh 3D [17]
31
Hình 2.3 Cấu trúc nguyên tử của ống nano phốt pho đen: a) Ống armchair; b)
Ống zigzag
32
Hình 2.4 Sơ đồ khối chƣơng trình giải lặp với điều kiện biên tùy ý [1]
40
Hình 2.5 đồ khối chƣơng trình giải lặp với điều kiện biên một chuyển vị
đủ nhỏ [1]
41
Hình 2.6 phỏng quá trình tìm nghiệm sử dụng đồ lặp với điều kiện biên
tùy ý [1]
42
Hình 2.7 phỏng quá trình tìm nghiệm sử dụng sơ đồ lặp với điều kiện biên
là một chuyển vị đủ nhỏ [1]
43
Hình 2.8 Hai kiểu phần tử sử dụng hàm thế Stillinger-Weber
a) Hai nguyên tử (kéo dãn liên kết) b) Ba nguyên tử (uốn liên kết)
45
Hình 2.9 nh ảnh phóng to nhóm gồm 6 nguyên tử tách ra từ cấu trúc ống
46
vii
phốt pho đen
Hình 3.1 So sánh đƣờng cong ứng suất-biến dạng tính bằng AFEM và MD khi
kéo ống nano phốt pho đen
48
Hình 3.2 Đƣờng cong ứng suất-biến dạng của ống armchair (0, 8) khi t s
chiều dài/đƣờng kính, L/D=6, 8, 12, 16, 20
49
Hình 3.3 Đƣờng cong ứng suất-biến dạng của ống zigzag (10, 0) khi tỷ số
chiều dài/đƣờng kính, L/D=6, 8, 12, 16, 20
50
Hình 3.4 đun đàn hồi của ống armchair (0, 8) khi t số chiều dài/đƣờng
kính (L/D) thay đổi từ 6 đến 20.
51
Hình 3.5 đun đàn hồi của ống zigzag (10, 0) khi tỷ số chiều dài/đƣờng
kính (L/D) thay đổi từ 6 đến 20.
51
Hình 3.6 Ứng suất phá hủy của ống armchair (0, 8) khi tỷ số chiều dài/đƣờng
kính (L/D) thay đổi từ 6 đến 20
52
Hình 3.7 Ứng suất phá hủy của ống zigzag (10, 0) khi tsố chiều dài/đƣờng
kính (L/D) thay đổi từ 6 đến 20
53
Hình 3.8 Biến dạng phá hủy của ống armchair (0, 8) khi t số chiều dài/đƣờng
kính (L/D) thay đổi từ 6 đến 20
54
Hình 3.9 Biến dạng phá hủy của ống zigzag (10, 0) khi tsố chiều dài/đƣờng
kính (L/D) thay đổi từ 6 đến 20
54
Hình 3.10 Cấu trúc nguyên tử của: a) ống nano phốt pho đen armchair (0, 14);
và b) ống nano phốt pho đen zigzag (18, 0)
56
Hình 3.11 Đƣờng cong ng suất-biến dạng của ống: a) armchair; b) zigzag
nano phốt pho đen chịu kéo dọc trục tính bằng phƣơng pháp AFEM
58
Hình 3.12 đun đàn hồi của ống armchair tấm nano phốt pho đen đƣợc
xác định bằng các phƣơng pháp khác nhau
61
Hình 3.13 đun đàn hồi của ống zigzag tấm nano phốt pho đen đƣợc xác
định bằng các phƣơng pháp khác nhau
62
Hình 3.14 So sánh sự thay đổi của giá trị đun đàn hồi của ống nano phốt
63
viii
pho đen (BPNT) và ống các bon nano (CNT): a) ống armchair; b) ống zigzag
Hình 3.15 So sánh sự thay đổi của giá trị đun đàn hồi của ống nano phốt
pho đen (BPNT) và ống boron nitơ (BN): a) ống armchair; b) ống zigzag
65
Hình 3.16 Hệ số Poisson thay đổi theo đƣờng kính ống nano: a) armchair;
b) zigzag phốt pho đen
68
Hình 3.17 Xấp xỉ đa giác so với đƣờng tròn khi đƣờng kính ống bé
69
Hình 3.18. Xấp xỉ đa giác so với đƣờng tròn khi đƣờng kính ống lớn
69
Hình 3.19 Ứng suất phá hủy thay đổi theo đƣờng kính ống: a) armchair; b)
zigzag phốt pho đen
72
Hình 3.20 Biến dạng phá hủy thay đổi theo đƣờng kính ống: a) armchair; và b)
zigzag phốt pho đen
73
Hình 3.21 Ảnh chụp màn hình ống (0, 8) armchair nano phốt pho đen chịu
kéo đúng tâm tại các biến dạng: a)
=16,6%; và b)
=16,7%
74
Hình 3.22 Ảnh chụp màn hình ống (18, 0) zigzag nano phốt pho đen chịu o
đúng tâm tại các biến dạng: a)
=17,4%; và b)
=17,5%
74
Hình 4.1 So sánh đƣờng cong ứng suất-biến dạng tính bằng AFEM và MD khi
nén ống phốt pho đen
77
Hình 4.2 Cấu trúc hình học của ống: a) (0, 20) armchair nano phốt pho đen; b)
(26, 0) zigzag nano phốt pho đen
78
Hình 4.3 Đƣờng cong ứng suất-biến dạng của ống armchair (0, 8) zigzag
(10, 0) nano phốt pho đen chịu n dọc trục với tsố chiều dài/đƣờng kính,
L/D=8
80
Hình 4.4 Đƣờng cong ng suất-biến dạng của: a) armchair nano phốt pho đen;
b) zigzag nano phốt pho đen chịu nén dọc trục với tỷ số chiều dài/đƣờng kính,
L/D=8
81
Hình 4.5 Ứng suất tới hạn thay đổi theo đƣờng kính ống của ống armchair
84
ix
zigzag nano phốt pho đen chịu nén dọc trục với tỷ số chiều dài/đƣờng kính,
L/D=8
Hình 4.6 Biến dạng tới hạn thay đổi theo đƣờng kính ống của ống armchair
zigzag nano phốt pho đen chịu nén dọc trục với tỷ số chiều dài/đƣờng kính,
L/D=8
85
Hình 4.7 Ứng suất tới hạn thay đổi theo t số chiều dài/đƣờng nh (L/D) của
ống (0, 8) armchair và (10, 0) zigzag nano phốt pho đen chịu nén dọc trục
86
Hình 4.8 Biến dạng tới hạn thay đổi theo tỷ số chiều dài/đƣờng kính (L/D)
của ống (0, 8) armchair và (10, 0) zigzag nano phốt pho đen chịu nén dọc trục
86
Hình 4.9 Ứng suất tới hạn thay đổi theo đƣờng kính ống của ống armchair
zigzag nano phốt pho đen khi chiều dài L=80 Å chịu nén dọc trục
88
Hình 4.10 Biến dạng tới hạn thay đổi theo đƣờng kính ống của ống armchair
và zigzag nano phốt pho đen khi chiều dài cố định L=80 Å chịu nén dọc trục
88
Hình 4.11 Hình ảnh ống (0, 18) armchair nano phốt pho đen chịu nén dọc trục
tại các biến dạng: a)
=8,65%; và b)
=8,70%
90
Hình 4.12 Hình ảnh ng (23, 0) zigzag nano phốt pho đen chịu n dọc trục
tại các biến dạng: a)
=7,55%; và b)
=7,60%
91
Hình 4.13 So sánh đun đàn hồi của ống nano phốt pho đen khi chịu kéo
nén: a) ống armchair; b) ống zigzag
93
Hình 4.14 So sánh ứng suất phá hủy của ống armchair zigzag nano phốt
pho đen khi chịu kéo và nén dọc trục
94
Hình 4.15 So sánh biến dạng phá hủy của ống nano phốt pho đen khi chịuo
và nén: a) ống armchair; b) ống zigzag
95
1
M ĐẦU
Lý do chn đ tài
Hin nay, công ngh nano nhiu ng dng quan trng trong các lĩnh vực
nhƣ y học, điện t, quang điện t, cm biến, pin Li-ion, vt liu nanocomposite,
may mc và nông nghiệp…
Để s dng các vt liu nano mới đƣợc tìm ra vào các ng dng thc tế cn có
nhng hiu biết sâu sắc và tƣng tn v tính. Do đó, khoa hc nghiên cu v tm
ng nano mang tính thi s hin nay.
V mt hình hc, vt liu hai chiu (2D) cu trúc gm mt mt phng cha
các nguyên t tách ra t tinh th dng khi [33].
Các đặc trƣng học ca ng các bon nano (CNT) đã đƣợc các nhà khoa hc
nghiên cu đầy đủ trong hơn một thp niên qua bng nhiều phƣơng pháp khác nhau
[23, 93, 119, 135].
Sau nhng ng dng thành công ca ng c bon nano thì rt nhiu các vt
liu nano hai chiu khác đã đƣc tìm ra nhƣ graphene, BN, SiC, Si, AlN... tính
ca các vt liu nano này đã nghiên cu khá rõ ràng [4, 7, 42, 52, 97, 113, 141].
Năm 2014, vật liu nano phốt pho đen đƣợc tng hp. Pht pho đen đặc
điểm mt cht bán dn độ rng vùng cm ln [94]. Vùng cm đƣợc hiu
vùng nm gia vùng dn vùng hóa tr. Khong cách giữa đáy vùng dẫn đỉnh
vùng a tr đƣợc gọi động rng vùng cm. Khong cách y 0 eV t kim
loi, khong 2,0 eV tr xung cht bán dn lớn hơn 2,0 eV chất cách điện
[88, 106, 140].
Phốt pho đen nhiu ng dng tim năng trong lĩnh vc điện t, cm biến và
làm vt liu ant ca pin Li-ion [27, 48, 60, 62, 72, 94]. Do đó, ng x học ca
vt liu nano pht pho đen vấn đề thi s hin nay. Đặc trƣng hc ca tm và
ng nano phốt pho đen đã đƣợc nghiên cu gần đây bởi mt s phƣơng pháp [5, 11,
17, 35, 56, 102, 103, 109, 127, 133]. tính ca tm nano pht pho đen đã đƣợc
nghiên cu khá rõ. Tuy nhiên, tính ca ng nano pht pho đen mi mt s ít
nghiên cu các kết qu v đun đàn hồi ca các nhà nghiên cu s khác
2
nhau nhiu. nh hƣng ca thông s hình hc (ví d nhƣ đƣờng kính ống) đến ng
x kéo và nén chƣa đƣc nghiên cu k ng.
Do vy, đòi hỏi cn thêm nhiều tính toán hơn na v tính ca ng vt
liu nano pht pho đen. Do đó, nghiên cứu sinh đã chọn ng nghiên cu tính
toán phỏng để xác định các đặc trƣng học ca ng nano pht pho đen cho
lun án ca mình. Tên đề tài là: phng ng x học ca ng nano pht pho
đen bằng phương pháp phần t hu hn nguyên t .
Mục đích, đối tƣng và phm vi nghiên cu
Mc tiêu nghiên cu ca lun án thông qua các thí nghim phng kéo
nén ng nano phốt pho đen thành đơn (single walled) để tìm ra các đặc trƣng cơ học
nhƣ đun đàn hồi, ng sut phá hy, biến dng phá hy, h s Poisson đƣờng
cong ng sut-biến dng. Bên cạnh đó, ảnh ng của đƣng kính chiều dài đến
cơ tính của ng nano pht pho đen cũng đƣc xác đnh.
Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp phn t hu hn nguyên t (AFEM) [67] hay còn gi phƣơng
pháp động lc phân t phn t hu hn (MDFEM) [53] đã đƣc phát trin trong
hơn một thp niên qua. Nhà khoa học đầu tiên đƣa ra phƣơng pháp trên Liu
cng s vào m 2004, 2005 [67, 68]. Sau đó, phƣơng pháp phn t hu hn
nguyên t tiếp tục đƣc ci tiến phát trin [78-80, 139]. Mới đây nhất, nhóm
nghiên cu ca Minh Quý Nguyễn Danh Trƣng [35, 36] đã áp dng thành
công phƣơng pháp phn t hu hn nguyên t vi hàm thế Tersoff để phng
ng x cơ học ca các vt liệu nano nhƣ graphene, BN, AlN, Si, SiC.
Vi s phát trin ca AFEM nhƣ phân tích trên, nghiên cu sinh tiếp tc ng
dng phƣơng pháp này mở rng để tính toán, phng cho ng nano pht pho
đen vi hàm thế Stillinger-Weber [40].
Ý nghĩa khoa hc thc tin của đề tài
Do ƣu điểm cht bán dẫn đ rng vùng cm ln nên vt liu nano
pht pho đen nhiu ng dng tim năng. Đth thiết kế tối ƣu và đm bảo độ
an toàn cao cho các kết cu làm bng vt liu nano pht pho đen, ta cn nhng
3
hiu biết sâu sc v các đặc trƣng học của chúng nhƣ đun đàn hồi, ng sut
phá hy, biến dng phá hy, h s Poisson đƣờng cong ng sut-biến dng. Tuy
nhiên, do vt liu nano phốt pho đen mới đƣc tìm ra kích c nano mét nên
vic nghiên cu thc nghim khó khăn. vy, vic phng các thí nghim
kéo nén vt liu nano pht pho đen để tìm ra các đặc trƣng hc ca cn
thiết, có tính thi sự, có ý nghĩa khoa học và thc tin rõ ràng.
Đim mi ca lun án:
Đim mi ca lun án đã xác định đƣợc ng x học ca ng nano pht
pho đen bằng phƣơng pháp AFEM vi hàm thế Stillinger-Weber. Luận án đã c
định đƣc ảnh hƣởng của đƣờng nh ng đến đặc trƣng học ca ng nano pht
pho đen chịu kéo dc trục. Mô đun đàn hồi ng sut phá hy ca c hai kiu ng
armchair và zigzag nano phốt pho đen đều tăng khi đƣng kính ống tăng. Biến dng
phá hy ca ng armchair nano phốt pho đen giảm nh trong khi đó biến dng phá
hy ca ng zigzag nano phốt pho đen tăng khi đƣờng kính ống ng. Luận án đã
kho sát nh hƣởng của đƣờng kính chiu dài ống đến đặc trƣng hc ca ng
nano phốt pho đen khi chịu nén dc trục. Đƣờng kính và chiu dài ảnh hƣng nhiu
đến tính của c 2 kiu ng armchair zigzag nano phốt pho đen chịu nén dc
trc. Vi c 2 trƣng hợp (thay đổi đƣờng kính ng khi c định t s chiu
dài/đƣờng kính (L/D) thay đổi đƣờng nh ng khi chiu dài ng c định), ng
sut biến dng ca ng armchair nano phốt pho đen giảm khi đƣờng kính ng
tăng. ng sut ti hn ca ng zigzag nano phốt pho đen tăng nhẹ khi đƣờng kính
ống tăng. Tuy nhiên, biến dng ti hn ca ng zigzag nano phốt pho đen gim vi
đƣờng kính ng bé tăng với đƣờng kính ng ln. Biến dng ti hn ca ng
armchair zigzag nano phốt pho đen giảm khi chiu dài ống tăng. Tuy nhiên, ng
sut ti hn ca c 2 kiu ống đều tăng không đáng k coi không ph thuc
vào t s L/D khi đƣng kính các ng bng nhau t s chiều dài/đƣờng kính
(L/D) tăng t 2 đến 10.