1
TRƯNG ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
LUN VĂN THC K THUT
Nghiên cứu, phân tích và đánh giá hiệu qu s dng máy
chp căt lp 320 lp hình nh đng - Aquilion One- Toshiba
ti Bnh viện Trung ương Quân đội 108, B Quc Phòng
BÙI ĐỨC TH
Ngành: K thut y sinh
Giảng viên hướng dn:
TS. Trần Anh Vũ
Vin: Điện t vin thông
Ch ký ca GVHD
HÀ NI, 11/2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây công trình khoa học do chính tôi thực hiện trên sở
nghiên cứu các i liệu, thu thập các thông tin quan sát, nghiên cứu giải pháp
công nghệ mới trong khai thác vận hành trang thiết bị y tế trong điều trị. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn trung thực. Các liệu, tài liệu được sử
dụng có nguồn dẫn rõ ràng.
Tác giả
Bùi Đức Thế
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi kính gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Giáo viên hướng dẫn TS. Trần
Anh đã tận nh hướng dẫn, tạo điều kiện tốt nhất giúp đỡ tôi trong suốt quá
trình thực hiện đề tài.
Trân trọng cảm ơn các Thầy giáo, giáo trong Viện Điện tử Viễn thông
Trường Đại học Bách khoa Nội đã truyền đạt kiến thức, phương pháp nghiên
cứu khoa học tạo mọi điều kiện cần thiết để tác giả có thể triển khai hoàn
thành đề tài đúng yêu cầu.
Trân trọng cảm ơn các nhà khoa học, các tác giả của các công trình, bài viết
liên quan đã làm sở luận cho đề tài. Trân trọng cảm ơn Bệnh viện Trung ương
Quân đội 108 và các đồng nghiệp đã cung cấp tư liệu, số liệu, hỗ trợ tác giả tiếp cận
các tài liệu để thực hiện đề tài.
Tôi cũng rất biết ơn những người thân trong gia đình đã luôn động viên, hỗ trợ
tôi nhiều mặt trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Tác giả rất mong muốn nhận được sự hướng dẫn đóng góp ý kiến của Quý
Thầy, để hoàn thiện đề tài rút kinh nghiệm cho những lần nghiên cứu về sau
này.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Tác giả
Bùi Đức Thế
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU ...................................................................... vii
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TIA X .................................................................. 3
1.1. Các khái niệm về tia x .................................................................................... 3
1.1.1. Lịch sử phát minh tia X .................................................................................... 3
1.1.2. Bản chất và điều kiện phát sinh tia X ............................................................. 4
1.1.3. Nguồn phát tia X ............................................................................................... 5
1.1.4. Tính chất của tia X ........................................................................................... 6
1.1.5. Sự hấp thu của tia X .......................................................................................... 8
1.1.6. Độ tương phản mô ........................................................................................... 9
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ VỀ CHỤP CẮT LỚP CT SCANNER .............................. 10
2.1. Giới thiệu chung ........................................................................................... 10
2.1.1. Giới thiệu ......................................................................................................... 10
2.1.2. CT và chụp X quang cổ điển .......................................................................... 11
2.1.3. Lịch sử phát triển kỹ thuật chụp CT .............................................................. 13
2.1.4. Đặc điểm nổi bật của kỹ thuật chụp CT ........................................................ 15
2.2. Các thế hệ máy CT Scanner........................................................................ 16
2.2.1. Máy CT thế hệ thứ nhất .................................................................................. 16
2.2.2. Máy CT thế hệ thứ hai .................................................................................... 17
2.2.3. Máy CT thế hệ thứ ba ..................................................................................... 18
2.2.4. Máy CT thế hệ thứ tư...................................................................................... 18
2.2.5. Máy CT thế hệ thứ 5 ....................................................................................... 19
2.2.6. Thế hệ thứ 6 (Chụp xoắn ốc) .......................................................................... 20
2.2.7. Thế hệ thứ 7 (đa lát cắt) ..................................................................................
21
2.3. Phương thức thu thập dữ liệu ..................................................................... 22
2.3.1. Hạn chế ảnh hưởng của bức xạ thứ cấp ......................................................... 23
2.3.2. Ảnh hưởng của khoảng cách giữa các cảm biến ........................................... 24
2.4. Cơ sở tạo ảnh CT ......................................................................................... 24
2.4.1. Ảnh CT là gì .................................................................................................... 24
2.4.1.1.Chỉ số CT Đơn vị Hounsfield ......................................................... 24
iv
2.4.1.2. Hiển thị ảnh CT ................................................................................. 26
2.4.1.3. Windowing ........................................................................................ 27
2.4.1.4. Cửa sổ đôi ......................................................................................... 29
2.4.2. Nguyên lý tạo ảnh CT ..................................................................................... 30
2.4.2.1. Giới thiệu và tổng quan ..................................................................... 30
2.4.2.2. Quá trình chụp ảnh cắt lớp ................................................................ 32
2.4.2.3. Tiền xử lý và hậu xử lý ..................................................................... 34
2.4.2.4. Những thuật toán dựng ảnh ............................................................... 35
2.4.2.5. Lựa chọn thuật toán ........................................................................... 39
2.5. Các thông số chất lượng ảnh ....................................................................... 39
2.5.1. Thế nào là một ảnh tốt .................................................................................... 39
2.5.2. Độ tương phản và độ phân giải ...................................................................... 39
2.5.2.1. Độ tương phản ................................................................................... 39
2.5.2.2. Độ phân giải ...................................................................................... 41
2.5.3. Nhiễu ............................................................................................................... 43
2.5.3.1. Nguyên nhân của nhiễu ..................................................................... 44
2.5.3.2. Những nhân tố ảnh hưởng ................................................................. 44
2.5.4. Độ sắc nét ảnh ................................................................................................. 48
2.5.4.1. Các nhân tố ảnh hưởng ..................................................................... 48
2.5.4.2. Chiều dày lát cắt ................................................................................ 48
2.5.4.3. Thuật toán nâng cấp đường b .......................................................... 49
2.5.5. Nhiễu artifacts ................................................................................................. 50
2.5.5.1. Nguyên nhân từ chùm tia .................................................................. 51
2.5.5.2. Nguyên nhân của người bệnh ........................................................... 51
2.5.5.3. Nguyên nhân của hệ thống đo và định mức giá trị ........................... 51
2.5.5.4. Nguyên nhân từ film ......................................................................... 52
2.5.6. Những nhân tố khác ........................................................................................ 53
2.5.6.1. Trường hiển thị FOV (Field of view) ............................................... 53
2.5.6.2. Những chỉ dẫn bệnh nhân .................................................................
53
2.5.6.3. Độ nhạy đường viền .......................................................................... 53
2.5.6.4. Liều tia đường viền ........................................................................... 54
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ MÁY CHỤP CÁC LỚP CT 320-TOSHIBA,
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC VÀ NGUYÊN LÍ .................................................................. 55
HOẠT ĐỘNG .......................................................................................................... 55
3.1. Tổng quan về máy chụp CT 320 -TOSHIBA ............................................ 55
3.1.1. Tổng quan ........................................................................................................ 55
3.1.2. Ưu điểm của máy ............................................................................................ 56
3.1.3. Chỉ định chụp trong một số trường hợp của máy ......................................... 57
3.2. Sơ đồ cấu trúc và nguyên lý hoạt động của máy CT320 .......................... 57
3.2.1. Sơ đồ khối của máy CT320-TOSHIBA ........................................................ 57
3.2.2. Nguyên lý hoạt động của máy CT 320 .......................................................... 58
3.3. Chức năng hoạt động từng khối ................................................................. 59
3.3.1. Giàn quay (Gantry) ......................................................................................... 59
3.3.2. Bóng X-Quang ................................................................................................ 60
3.3.3. Ống chuẩn trực ................................................................................................ 64
3.3.4. Khối cảm biến thu nhận và biến đổi thông tin .............................................. 65
3.3.5. Bộ chổi quét và vành trượt ............................................................................. 69
3.3.6. Bàn điều khiển ................................................................................................ 70
3.3.7. Bàn bệnh nhân ................................................................................................. 70
3.3.8. Hệ thống nguồn ............................................................................................... 71
3.3.8.1. Khối chuyển đổi nguồn xoay chiều 3 pha 200V ............................... 72
3.3.8.2. Khối chuyển đổi điện (Inverter Unit (INV) ...................................... 73
3.3.8.3. Khối biến thế cao áp HV Mutilier control (HV) ............................... 74
3.3.9. Khối thu nhận thông tin .................................................................................. 75
3.3.10. Động cơ truyền động trực tiếp ..................................................................... 76
CHƯƠNG 4: NHỮNG ƯU ĐIỂM HIỆU QUẢ TRONG LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN KHI SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHỤP 320 HÌNH ẢNH ĐỘNG
TẠI BỆNH VIỆN TƯQĐ 108 BỘ QUỐC PHÒNG .......................................... 78
4.1. Giới thiệu chung: ......................................................................................... 78
4.2. Đánh giá hiệu quả lâm sàng của hệ thống máy CT320 ............................ 82
4.2.1. Về thời gian chụp và ảnh hưởng trực diện bệnh nhân: ................................. 82
4.2.2. Vai trò đặc biệt trong chẩn đoán điều trị U gan bằng phương pháp tắc
mạch xạ trị với hạt vi cầu gắn Yttrium-90. .............................................................. 83
4.2.3. Hiệu quả trong chẩn đoán can thiệp mạch vành: .......................................... 83
4.2.4. Hiệu quả trong nghiên cứu đánh giá tưới máutim. ................................. 85
4.2.5. Cấp cứu thành công một bệnh nhân chảy máu tiêu hóa cấp tính mức đ
nặng do u ruột non nhờ chụp CT320 ....................................................................... 86
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 92
vi
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
AC: Alternating Current
ADC: Analog Digital Converter
AEC: Automatic Exposure Control
ART: Algebraic Reconstruction Technique
CT: Computed Tomography
CPU: Central Processing Unit
CAT: Computed Axial Tomography
CAT: Computed Axial Tomography
DAS: Data Acquisition System
D-con: Display console
GTS: Gantry Translation Stage
HV: Hight Voltage
HE: Heat Exchanger
HU: Hounsfield Unit
INV: Inverter Unit
ILST: Iterative Least Squares Technique
IDD: Image Data Disk
MRI: Magnetic Resonance Imaging
MTF: Modulation Transfer Function
Recon box: Reconstruction box
RDD: Raw Data Disk
ROI: Region of Interest
FOV: Field of View
SBC: System Control Board
S-con: Scan Console
SCRT: Surecom Rotational Tranfer
SCB: System Control Board
vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Hình 1.1. Đồ thị sự giảm cường độ chùm tia khi tăng độ dày vật cản........................ 7
Hình 2.1. Hình ảnh máy chụp CT Scaner ................................................................. 11
Hình 2.2. So sánh hai phương pháp X quang truyền thống và CT ........................... 12
Hình 2.3. Ảnh X quang (dọc cơ thể) và ảnh CT (ngang cơ thể) ............................... 12
Hình 2.4. Hai nhà bác học được nhận giải Nobel Y học (Godfrey N. Hounsfield và
Allan M. Cormack) những đóng góp cho sự phát triển máy chụp cắt lớp điện toán
................................................................................................................................... 14
Hình 2.5. Máy CT thế hệ thứ nhất ............................................................................ 16
Hình 2.6. Máy CT thế hệ thứ hai .............................................................................. 17
Hình 2.7. Máy CT thế hệ thứ ba ................................................................................ 18
Hình 2.8. Máy CT thế hệ thứ tư ................................................................................ 19
Hình 2.9. Máy CT thế hệ thứ năm loại bóng X quang anode nhiều rãnh, mặt cắt dọc
................................................................................................................................... 19
Hình 2.10. Máy CT thế hệ thứ năm loại bóng Xquang anode nhiều rãnh, mặt cắt
ngang ......................................................................................................................... 20
Hình 2.11: Nguyên lí hoạt động của hệ thống chụp cắt lớp điện toán thứ sáu ......... 21
Hình 2.12: Nguyên hoạt động của hệ thống chụp cắt lớp điện toán thế hệ thứ bảy
................................................................................................................................... 22
Hình 2.13. Hạn chế bức xạ thứ cấp ứng dụng hộp (lá) chuẩn trực trong máy quét
chùm tia rẻ quạt (a) và máy quét vòng cảm biến (b)................................................. 23
Hình 2.14. Trị số CT của nước, không khí và các cơ quan khác nhau ..................... 25
Hình 2.15. Ma trận ảnh ............................................................................................. 27
Hình 2.16. Pixel và Voxel ......................................................................................... 27
Hình 2.17. Xử lý bằng cửa sổ đơn ............................................................................ 28
Hình 2.8. Độ rộng của cửa sổ ảnh hưởng đến chất lượng ảnh ................................. 29
Hình 2.19. Xử lý bằng cửa sổ đôi ............................................................................. 30
Hình 2.20. Quét pha của định dạng ảnh CT .............................................................. 30
Hình 2.21. Từ dữ liệu quét tái tạo thành ảnh số ........................................................ 31
Hình 2.22. Chuyển đổi ảnh số tới ảnh mức xám ....................................................... 32
Hình 2.23. Hình ảnh của một quá trình quét toàn cảnh ............................................ 32
Hình 2.24. Quá trình quét cắt lớp .............................................................................. 33
Hình 2.25. Minh họa việc lựa chọn bề dày lớp cắt ................................................... 34
Hình 2.26. Phương pháp tính lặp ..............................................................................
36
viii
nh 2.27. Phương pháp chiếu ngược ....................................................................... 37
Hình 2.28. Phương pháp chiếu ngược có lọc ............................................................ 38
Hình 2.29. So sánh hai phương pháp chiếu nợc và chiếu ngược có lọc ............... 38
Hình 2.30. Đo MTF sdụng chức năng 1 điểm không gian được tạo nên bằng một
sợi mảnh .................................................................................................................... 42
Hình 2.31. Quan hệ giữa nhiễu và mAs .................................................................... 44
Hình 2.32. Ảnh khi đặt 280 mAs và đặt 140 mAs .................................................... 45
Hình 2.33. Ảnh khi đặt điện áp ở 80kV, 100kV, 120kV và 140kV ......................... 45
Hình 2.34. Mối quan hệ giữa nhiễu và chiều dày lát cắt ........................................... 46
Hình 2.35. Ảnh thu với chiều dày lát cắt là 0.9mm và 1.4mm ................................. 46
Hình 2.36. Quan hệ giữa N và µ ............................................................................... 47
Hình 2.37. Ảnh thu được khi kích thước bệnh nhân khác nhau. .............................. 47
Hình 2.38. Quan hệ giữa N và Alg ............................................................................ 48
Hình 2.39. Quan hệ giữa bề dày lát cắt SH và độ sắc nét ảnh S ............................... 49
Hình 2.40. Ảnh thu với độ dày lát cắt 8mm và ảnh 1mm ......................................... 49
Hình 2.41. Quan hệ giữa N và Alg ............................................................................ 50
Hình 2.42. Ảnh khi chụp cùng một vị trí với việc lựa chọn thuật toán khác nhau ... 50
Hình 2.43. Ảnh bị nhiễu vệt sọc và ảnh bị nhiễu vòng ............................................. 51
Hình 2.44. Trường hiển thị của vùng não ................................................................. 53
Hình 2.45. Các độ nhạy đường viền cho các lát cắt độ dày 0.5mm, 1mm
2mm ........................................................................................................................... 54
Hình 3.1: Máy chụp CT 320 Aquilion ONE của hãng Toshiba ................................ 55
Hình 3.2. Sơ đồ khối của máy ................................................................................... 57
Hình 3.3. Cấu trúc Gantry của máy CT320-TOSHIBA ............................................ 59
Hình 3.4. Cấu tạo bóng X-Quang.............................................................................. 60
Hình 3.5. Cấu tạo bộ tản nhiệt................................................................................... 64
Hình 3.6. Cấu tạo bộ chuẩn trực ............................................................................... 65
Hình 3.7. Cấu tạo của phần tử cảm biến trạng thái rắn ............................................. 66
Hình 3.8 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của 1 cảm biến ............................................... 66
Hình 3.9. Sơ đồ bố trí khối cảm biến ........................................................................ 68
Hình 3.10 Sơ đồ chiều đi của dòng dữ liệu ...............................................................
69
Hình 3.11. Khối chổi quét ......................................................................................... 70
Hình 3.12. Sơ đồ cấp nguồn cao thế cho bóng X-Quang .......................................... 71
Hình 3.13. Sơ đồ khối chuyển đổi nguồn xoay chiều 3 pha 200V ........................... 72
Hình 3.14. Sơ đồ điều khiển khối biến đổi điện ........................................................ 73
Hình 3.15. Khối biến đổi điện Inverter Unit (INV) .................................................. 74
ix
Hình 3.16. Sơ đồ bố trí sensor cảm biến nhiệt .......................................................... 74
Hình 3.17. Sơ đồ hoạt động của khối cao thế (HV) .................................................. 75
Hình 3.18. Khối thu nhận và xử lí dữ liệu ảnh .......................................................... 75
Hình 3.19. Cấu tạo hệ thống quay Gantry ................................................................. 77
Hình 4.1. Hệ thống máy chụp CT320 - Gantry và bàn bệnh nhân ........................... 79
Bảng 4.1: Một số so sánh giữa chụp can thiệp và chụp CT320 ................................ 82
Bảng 4.2: Mức độ chính xác của chụp CLVT 320 dãy động mạch nh trước và sau
phân tích tưới máu cơ tim (n=12) ............................................................................. 86
1
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay khi nền kinh tế đã phát triển, trình độ nhận thức của con người
được nâng cao thì nhu cầu chăm sóc bảo vệ sức khỏe ngày càng được quan tâm
nhiều hơn. Cùng với sự phát triển khoa học kỹ thuật trên thế giới nói chung
nước ta nói riêng lĩnh vực thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe con người luôn được đầu
quan tâm một cách thích đáng. Một trong những bộ phận nhỏ được ứng dụng
vào y tế đó hệ thống thiết bị chẩn đoán hình ảnh. Thiết bị này đang được dần
trang bị cho các bệnh viện nhằm phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh. Các thiết bị
đó ngày càng được hoàn thiện về tính năng và sự tiện dụng. Nó đã đang giúp ích
rất nhiều cho bác sỹ chuẩn đoán chính xác các bệnh.
Trong các bệnh viện Việt Nam hiện nay, kể cả các bệnh viện trong ngoài
Quân đội đã được quan tâm đầu về các hệ thống hệ thống chẩn đoán hình ảnh,
trong đó đặc biệt là các hệ thống chụp CT Scaner. Tuy nhiên, số lượng các hệ thống
chụp cắt lớp CT không nhiều, số lượng vẫn còn thiếu, chưa đủ để phục vụ nhu cầu
khám bệnh của người dân, bên cạnh đó giá chiếu chụp vẫn còn đắt so với người dân
lao động.
Bản thân tôi hiện đang công tác tại Bệnh Viện Trung Ương Quân Đội 108,
một bệnh viện tuyến cuối của toàn quân rất nhiều máy móc hiện đại để phục vụ
công tác chăm sóc sức khoẻ cho quân nhân dân đơn vị được đầu khá
nhiều trang thiết bị hiện đại. Một trong những thiết bị đó máy chụp cắt lớp
CT320-TOSHIBA. Đây thể coi 1 trong những thiết bị mới hiện đại nhất
trong hệ thống thiết bị chuẩn đoán hình ảnh nước ta cũng như khu vực Đông
Nam Á. Nó giúp các đạt hiệu quả cao trong công tác khám điều trị. Máy CT
320 rất nhiều ưu điểm như với tốc độ quay của bóng lớn, khoảng che phủ rộng
cho phép chụp tim trong một nhịp đập chụp toàn o trong một vòng quay của
bóng. Chính vậy thời gian thăm khám được rút ngắn, liều tia X thấp giảm
lượng thuốc cản quang, giúp bệnh nhân ít bị ảnh hưởng bởi phóng xạ. Với hệ thống
chụp thì hình ảnh vùng thăm khám được thể hiện nét hơn, tạo ra được các lớp cắt
trong cơ thể giúp bác sỹ dễ dàng chẩn đoán hơn.
Xuất phát từ tình hình này, tôi đã quyết định thực hiện đồ án Nghiên cứu,
phân tích đánh giá hiệu quả sử dụng máy chụp căt lớp 320 lớp hình ảnh động
- Aquilion One - Toshiba tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc
Phòng”.
2
Với hi vọng đồ án của mình sẽ cung cấp cho mọi người những hiểu biết
bản nhất về hệ thống máy chụp cắt lớp, đặc biệt hệ thống chụp cắt lớp 320 hình
ảnh động Toshiba - Aquilion one. Ngoài mục đích chung của đồ án Nghiên cứu
đánh giá hiệu quả của máy CT 320 lớp hình ảnh động, thấy hiệu quả của thiết
bị trong áp dụng thăm khám, bản thân tự học hỏi nâng cao thêm trình độ kỹ thuật, từ
đó áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế nhằm bảo dưỡng, sửa chữa, bảo trì thiết
bị một cách khoa học, kịp thời khai thác tối đa tính ng sử dụng của máy đáp
ứng cho nhu cầu của các khoa lâm sàng.
Đồ án được thực hiện dưới của thầy giáo, Tiến sỹ Trần Anh - giảng viên
Bộ môn Điện tử y sinh, Trung tá - kỹ Phạm Quang Chiến - Kỹ sư Khoa Trang bị
Bệnh Viện TƯQĐ 108 cùng các đồng chí đồng nghiệp trong khoa.
Về cơ cấu nội dung của đồ án gồm 4 chương:
Lời nói đầu.
Chương I : Các khái niệm về tia X
Chương II : Cơ sở chụp CT Scaner
Chương III : Giới thiệu về máy CT 320 hình ảnh động Aquilion One - Toshiba
Chương IV : Quy trình của máy.
Chương V : nh hình sử dụng vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thực tế tại
bệnh viện TƯQĐ 108đánh giá hiệu quả sử dụng
Do máy chụp cắt lớp CT 320 lớp hình ảnh động một thiết bị mới, tài liệu kỹ
thuật về máy gần như không có và tài liệu sử dụng chủ yếu là tiếng anh. Mặc dù bản
thân đã rất cố gắng nhưng cũng khó tránh được những thiếu sót nhất định, tôi rất
mong được sự quan tâm góp ý của thầy giáo và tất cả các đồng chí
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn sự ớng dẫn tận tình của thầy giáo Tiến
sỹ Trần Anh , và các anh em đồng nghiệp trong Khoa Trang Bị - Bệnh viện
TƯQĐ 108 đã tận tình hướng dẫn, động viên, quan tâm giúp đỡ tôi trong quá tình
thực hiện đồ án.
Hà nội, ngày 25 tháng 5 năm 2019
Người thực hiện: Bùi Đức Thế
3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TIA X
1.1. Các khái niệm về tia x
1.1.1. Lịch sử phát minh tia X
Vào những năm cuối thế kỷ 18, nhiều nhà bác học đã nghiên cứu sự phóng
điện qua khí kém đã phát hiện ra tia âm cực. trong khi nghiên cứu những tính
chất của tia âm cực ( còn gọi tia Bêta), tức chùm tia điện tử xuất phát từ
Cathode thì Rơnghen đã phát hiện ra tia X vào năm 1895. đã m kinh ngạc cả
ông tất cả mọi người vào thời điểm đó. Thực chất ông ta không đi tìm kiếm con
đường nhìn vào trong thân thể người không cần phẫu thuật. Khi ông ta đã kiểm
tra các tia âm cực của một đèn điện cực chân không, ông ta để ý thấy những sự biến
đổi xuất hiện trong chất liệu ảnh, không liên quan trực tiếp vào các thí nghiệm của
ông ta. Tất cả chỉ sự tình cờ phát hiện ra tia X. Với sự ham hiểu biết lòng
nhiệt tình của mình đã thôi thúc ông ta hành động từ sự phát hiện tình cờ hướng
ông tới việc nghiên cứu sâu hơn.
Ông đã khám phá ra rằng tia X có những đặc điểm sau:
Làm cho Bari Platincyanua phát ra huỳnh quang.
Nó ảnh hưởng đến các chất bắt ánh sáng trên mặt phim ảnh.
Nó phóng ra làm ion hoá vật chất các đối tượng.
Làm trong suốt hoá một số chất.
Có thể trực chuẩn trong các ống chuẩn trực.
Nó được tạo ra bởi một đèn chân không năng lượng cao.
Nó được tạo ra với hiệu suất cao hơn bởi các nguyên tố có số nguyên tử Z lớn.
Trong vòng 2 tuần sau khi khám phá ra chúng, tia X đã được sử dụng
trong chuẩn đoán y tế, chúng đã trở nên cần thiết không thể thiếu được
trong chẩn đoán y tế thậm chí cho đến tận ngày nay.
Sự ra đời của thiết bị chẩn đoán X-quang một ớc ngoặt lớn trong ngành y
tế, nó thể được so sánh với sự kiện ra đời động đốt trong trong khoảng hai thế
kỷ trước.
Tuy nhiên, những vấn đề Rơnghen chưa khám phá ra, phải mất 50
năm sau các nhà khoa học mới đánh giá đầy đủ là tia X có thể nguy hiểm nếu không
sử dụng hợp lý và nó có thể gây ra bệnh ung thư.
Qua nhiều năm thiết bị X quang đã không ngừng được hoàn thiện. Mục tiêu
của các kỹ sư đầu ngành là:
Cải thiện chất lượng của ảnh.
4
Nâng cao độ tương phản giữa các mô khác nhau.
Cải thiện kích cỡ độ phân giải.
Giảm tới mức thấp nhất liều lượng bức xạ tới người bệnh.
1.1.2. Bản chất và điều kiện phát sinh tia X
a - Bản chất của tia X
Tia X là một dạng sóng điện từ nên có đầy đủ tất cả các tính chất của dao động
sóng, nhưng những tính chất này chỉ biểu hiện ở những điều kiện nhất định.
Để thu được tia X người ta dùng các ống Rơnghen cấu tạo cathode được
nung nóng, đã nguồn phát sinh ra điện tử anode. Giữa anode cathode
một điện áp cao. Khi các điện tử bị hãm đột ngột do va chạm với các nguyên tử của
vật chất cấu tạo anode, các tia rơnghen sẽ xuất hiện.
Tất cả các sóng điện từ (còn gọi là dao động điện từ) đều có đặc điểm chung là
lan truyền trong chân không với tốc độ:
c =300.000 km / sec.
Ba đại lượng đặc trưng của sóng điện từ là:
- Chu kỳ T: là thời gian hoàn thành một dao động.
- Tần số f: là số chu kỳ trong một sec.
- Bước sóng: là quãng đường đi trong một chu kỳ.
Như vậy:
Tia X có bước sóng rất ngắn, vào khoảng:
λ=2.10
-8
+0,6.10
-10
cm = 2+0,6.10
-2
A
o
(ăngstrong 1A
o
=10
-8
)
Và năng lượng, ta có công thức sau:
Với h: là hằng số Plant
5
Nvậy bước sóng λ cần giảm thì năng ợng E càng lớn, tức khả năng
đâm xuyên của tia càng lớn. Theo trình tự bước sóng λ giảm dần năng lượng E
tăng dần, ta có bảng sau:
STT Dạng sóng Bước sóng trung b×nh
1 Sóng Radio (vô tuyến)
- Dài
- Ngắn
- Cực ngắn
- Truyền hình
Nghìn mét, trăm mét
Trăm mét
Chục mét
Mét
dm
2 Hồng ngoại 90 m
3 Ánh sáng đỏ 0,8 m
4 Ánh sáng tím 0,4 m
5 Tử ngoại 0,1 m
6 Tia X 1 - 0,6.10
-2
A
o
7 Tia 2.10
-2
A
o
8 Tia vũ trụ Phần nghìn A
o
b – Điều kiện phát sinh ra tia X
Để tia X thì phải những hạt vi thể ới tác đông của điện thế giữa
anode cathode, bắn phá vào nguyên tử (vật chất anode). Tức phải những
điện tử đập vào nguyên tử, khi các điện tử bị hãm đột ngột do va chạm với nguyên
tử của vật chất cấu tạo anode, các tia X sẽ xuất hiện khi đó xuất hiện hai bức xạ tia
X, bức xạ hãm và bức xạ đặc trưng.
1.1.3. Nguồn phát tia X
Nguồn phát tia X đơn giản từ một điốt ống chân không kín bằng thuỷ tinh
bao gồm một Catốt khi nung nóng phát ra các electron một Anốt chặn các tia
electron đó. Catốt được nung bằng sợi đốt, một Anốt một ống thuỷ tinh chân
không kín . Điện áp VF nguồn sợi đốt sinh ra dòng IF chạy xuyên qua lõi sợi đốt,
đốt nóng tấm kim loại của catốt. Electron trong catốt được nung nóng bứt ra khỏi
tấm kim loại của catốt đi o trong chân không. Điện áp anốt V
A
đủ lớn để các
6
electron này tạo thành dòng tia I
B
. Điện áp V
A
trên ống tia rất lớn, thể lên đến
trên 100 kV. Điện áp cao này đẩy electron tới vận tốc cao. Gần 1% các electron trên
khi tới anốt va chạm với các nguyên tử sinh ra các tia X. Sau đó các tia X đi
xuyên qua ống vào trong không khí. 99% c electron còn lại tạo thành năng lượng
nhiệt.
Để hiểu các tia X được sinh như thế nào đầu tiên phải xem xét đến các dòng
tia điện tử. Điện tử được thoát ra khỏi catốt đốt nóng nhchuyển động nhiệt đem
đến cho chúng năng lượng đủ lớn để thoát ra khỏi lực liên kết nguyên tử đi vào
trong ng chân không. Giá trị của năng ợng đó gọi chức năng làm việc EH giá
trị này phụ thuộc vào kim loại làm catốt. Giá trị của dòng tính bằng ampe sinh ra
bởi bởi sự chuyển động nhiệt, IB nhận được từ việc nghiên cứu học lượng tử
như sau:
IB=C
0
ACT
2
e
-11600
T
w
/
E
(1.1)
đây AC
diện tích catốt tính theo m
2
, và C
0
hệ số vật chất của catốt. Giá
trị của C
0
đối với vật chất khác nhau sẽ có giá trị khác nhau.
(I) Khi điện áp VA còn đủ thấp tạo ra không gian tích điện hình thành xung
quanh catốt ở trong ống chân không, dòng điện tử được theo cơ sở của vật lý lượng
tử tính theo công thức sau:
I
BE
=2,33(10
-6
)
AC
d
V
A
2
2/3
(ampe) (1.2)
đây d khoảng cách tính theo m từ catốt tới anốt, AC diện tích catốt
tính theo m
2
. Trong một ống tia X được thiết kế phù hợp, d đủ nhỏ sao cho IB<IBE
đối với tất cả các điện áp anốt của ống tia x quang y tế. Bởi vậy IB dòng giới hạn
của ống; điều này nghĩa là IB ơng ứng với giới hạn trên của dòng trong ống tia X.
Dòng IBE cho phép tính theo phương trình trên được gọi định luật Langmuir-
Childs và tả dòng trong các điốt cung cấp nguồn điển hình, đây VA điện áp
đủ thấp để hình thành không gian tích điện xung quanh catôt của ống.
1.1.4. Tính chất của tia X
Như vậy, qua những đã tìm hiểu ở trên, ta thấy tia X những tính chất cơ
bản sau đây.
a - Tính đâm xuyên:
Do tia X ớc sóng λ rất ngắn năng lượng khả năng đâm xuyên
rất lớn. Về mặt thuyết thì người ta chỉ thể làm giảm cường độ tia chứ không