Hình 2.27. Phương pháp chiếu ngược ....................................................................... 37
Hình 2.28. Phương pháp chiếu ngược có lọc ............................................................ 38
Hình 2.29. So sánh hai phương pháp chiếu ngược và chiếu ngược có lọc ............... 38
Hình 2.30. Đo MTF sử dụng chức năng 1 điểm không gian được tạo nên bằng một
sợi mảnh .................................................................................................................... 42
Hình 2.31. Quan hệ giữa nhiễu và mAs .................................................................... 44
Hình 2.32. Ảnh khi đặt 280 mAs và đặt 140 mAs .................................................... 45
Hình 2.33. Ảnh khi đặt điện áp ở 80kV, 100kV, 120kV và 140kV ......................... 45
Hình 2.34. Mối quan hệ giữa nhiễu và chiều dày lát cắt ........................................... 46
Hình 2.35. Ảnh thu với chiều dày lát cắt là 0.9mm và 1.4mm ................................. 46
Hình 2.36. Quan hệ giữa N và µ ............................................................................... 47
Hình 2.37. Ảnh thu được khi kích thước bệnh nhân khác nhau. .............................. 47
Hình 2.38. Quan hệ giữa N và Alg ............................................................................ 48
Hình 2.39. Quan hệ giữa bề dày lát cắt SH và độ sắc nét ảnh S ............................... 49
Hình 2.40. Ảnh thu với độ dày lát cắt 8mm và ảnh 1mm ......................................... 49
Hình 2.41. Quan hệ giữa N và Alg ............................................................................ 50
Hình 2.42. Ảnh khi chụp cùng một vị trí với việc lựa chọn thuật toán khác nhau ... 50
Hình 2.43. Ảnh bị nhiễu vệt sọc và ảnh bị nhiễu vòng ............................................. 51
Hình 2.44. Trường hiển thị của vùng não ................................................................. 53
Hình 2.45. Các độ nhạy đường viền cho các lát cắt có độ dày là 0.5mm, 1mm và
2mm ........................................................................................................................... 54
Hình 3.1: Máy chụp CT 320 Aquilion ONE của hãng Toshiba ................................ 55
Hình 3.2. Sơ đồ khối của máy ................................................................................... 57
Hình 3.3. Cấu trúc Gantry của máy CT320-TOSHIBA ............................................ 59
Hình 3.4. Cấu tạo bóng X-Quang.............................................................................. 60
Hình 3.5. Cấu tạo bộ tản nhiệt................................................................................... 64
Hình 3.6. Cấu tạo bộ chuẩn trực ............................................................................... 65
Hình 3.7. Cấu tạo của phần tử cảm biến trạng thái rắn ............................................. 66
Hình 3.8 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của 1 cảm biến ............................................... 66
Hình 3.9. Sơ đồ bố trí khối cảm biến ........................................................................ 68
Hình 3.10 Sơ đồ chiều đi của dòng dữ liệu ...............................................................
69
Hình 3.11. Khối chổi quét ......................................................................................... 70
Hình 3.12. Sơ đồ cấp nguồn cao thế cho bóng X-Quang .......................................... 71
Hình 3.13. Sơ đồ khối chuyển đổi nguồn xoay chiều 3 pha 200V ........................... 72
Hình 3.14. Sơ đồ điều khiển khối biến đổi điện ........................................................ 73
Hình 3.15. Khối biến đổi điện Inverter Unit (INV) .................................................. 74