B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
----------------------------------------
LÊ DUY HI
HOẠCH ĐỊNH CHIN LƢỢC NHÂN LC
GIAI ĐOẠN 2018 - 2023 CHO NG IN
TNG CC K THUT - B QUC PHÒNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Qun tr Kinh Doanh
NGƢỜI HƢỚNG DN KHOA HC:
TS. CAO TÔ LINH
HÀ NI - 2018
i
LI CẢM ƠN
Sau thi gian hc tập theo chƣơng trình Thạc sĩ chuyên ngành Quản tr
Kinh doanh của trƣờng Đại hc Bách Khoa Nội, đến nay tác gi đã hoàn
thành chƣơng trình của khóa hc và hoàn thin luận văn thc s ca mình vi
s giúp đỡ của gia đình, thầy cô, đồng nghip và bn bè.
Tác gi xin đƣợc gi li cảm ơn chân thành nhất ti các thy giáo
caVin Kinh Tế và Quản Lý, đặc bit tác gi xin trân trng cảm ơn TS. Cao
Linh giáo viên đã ng dn tác gi tận tình, đƣa ra nhng li khuyên
quý báu trong sut quá trình thc hin và hoàn thành bn luận văn này.
Tác gi cũng xin gửi li cảm ơn t tận đáy lòng đến v các con yêu
du, những ngƣời đã luôn đứng bên cnh, h tr hết mình trong lúc tác gi
gặp khó khăn, đặc bit là sc khe.
Xin cảm ơn chị em đồng nghip bn cùng lớp đã giúp đỡ tác gi
trong cuc sng và trong quá trình hc va qua.
Trân trng cảm ơn!
Lê Duy Hi
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tác gi xin cam đoan đây công trình nghiên cu ca riêng tác gi.
Các s liu, kết qu nêu trong luận văn trung thực chƣa từng đƣợc ai
công b trong bt k công trình nào khác.
Tác gi xin cam đoan các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc ch
rõ ngun gc.
Ngƣời thc hin
Lê Duy Hi
iii
MC LC
LI CM ƠN ............................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii
MC LC ................................................................................................................ iii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT.......................................... v
DANH MC CÁC BNG BIU, HÌNH V ........................................................ vi
CHƢƠNG 1: CƠ S LÝ LUN V XÂY DNG CHIẾN LƢỢC NHÂN LC
..................................................................................................................................... 4
1.1 Khái nim v nhân lc, chiến lƣợc và chiến lƣợc nhân lc............................... 4
1.1.1 Khái nim v ngun nhân lc ...................................................................... 4
1.1.2 Các cp chiến lƣợc trong doanh nghip ...................................................... 6
1.1.3 Chiến lƣợc nhân lc .................................................................................... 9
1.2 Xây dng chiến lƣc nhân lc ......................................................................... 11
1.2.1 Khái nim v xây dng chiến lƣợc nhân lc ............................................. 11
1.2.2 Quy trình xây dng chiến lƣợc nhân lc .................................................. 12
1.3 Ma trn SWOT trong xây dng chiến lƣợc nhân lc ...................................... 19
1.4.Các tiêu chí kim tra và đánh giá chiến lƣợc nhân lc .................................... 21
1.4.1.Nhóm các tiêu chí định tính ...................................................................... 22
1.4.2.Nhóm các tiêu chí định lƣợng ................................................................... 23
1.5.Quy trình nghiên cu ca đ tài ......................................................................... 3
Kết luận Chƣơng 1 .................................................................................................. 25
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ ĐỂ HOCH ĐNH CHIẾN LƢỢC
NHÂN LỰC GIAI ĐOẠN 2018 2023 CHO XƢỞNG IN TNG CC K
THUT - B QUC PHÒNG ............................................................................... 26
2.1. Gii thiu tng quan v ng in Tng cc K Thut .................................. 26
2.1.1. Thông tin chung ........................................................................................ 26
2.1.2. Quá trình hình thành và phát trin ............................................................ 26
2.1.3. Chức năng, nhiệm v và quy mô .............................................................. 27
2.1.4. Cơ cấu t chc b máy ............................................................................. 29
2.1.5. Kết qu hoạt động kinh doanh .................................................................. 32
2.2. Phân tích các yếu t môi trƣờng bên trong nhm hoạch định chiến lƣợc nhân
lc cho Xƣng In Tng cc K Thut ................................................................... 33
2.2.1. Hin trng nhân lực năm 2016 và 2017 .................................................. 33
2.2.2. Hin trng công tác qun tr nhân lc ...................................................... 35
2.2.3. Hin trạng năng lực tài chính ................................................................... 39
2.2.4. Hin trng qun lý sn xut ...................................................................... 41
iv
2.2.5. Hin trng công ngh sn xut ................................................................. 43
2.2.6. Chiến lƣợc phát triểngiai đoạn 2018đến 2023 ......................................... 46
2.3.Phân tích các yếu t môi trƣờng bên ngoài nhm hoạch định chiến lƣợc nhân
lc cho Xƣng In Tng cc K Thut ................................................................... 48
2.3.1.Yếu t quc phòng .................................................................................... 48
2.3.2.Th trƣờng lao động ................................................................................... 54
2.3.3.Các yếu t thuộc môi trƣờng ngành in n ................................................. 55
2.4.Tng hợp các đim mnh, yếu, cơ hội, nguy cơvà hoạch định chiến lƣợc nhân
lc ca Xƣng In Tng cc K Thut ................................................................... 59
2.4.1. Điểm mnh ............................................................................................... 59
2.4.2.Điểm yếu ................................................................................................... 59
2.4.3. Cơ hội ....................................................................................................... 59
2.4.4. Nguy cơ .................................................................................................... 60
2.4.5. Đề xut các định hƣng chiến lƣợc nhân lc da trên SWOT ................ 60
2.5.La chọn định hƣớng chiến lƣợc nhân lực giai đoạn 2018 - 2023 cho Xƣng
In Tng cc K Thut ............................................................................................ 61
Kết luận Chƣơng 2 .................................................................................................. 63
CHƢƠNG 3: ĐỀ XUT CHIN LƢC NHÂN LC GIAI ĐON 2018 2003
VÀ CÁC GII PHÁP CHIẾN LƢỢC NHÂN LỰC ĐI KÈM CHO XƢỞNG IN
TNG CC K THUT - B QUC PHÒNG ................................................. 64
3.1. Tng quan chiến lƣợc nhân lực giai đoạn 2018 - 2023 đƣợc đ xut cho
ng In Tng cc K Thut ................................................................................ 64
3.2. Các gii pháp chiến lƣợc nhân lực đi kèm cho Xƣng In Tng cc K Thut
............................................................................................................................... 66
3.2.1. Gii pháp v tuyn dng ........................................................................... 66
3.2.2. Gii pháp v đào tạo ................................................................................. 69
3.2.3. Gii pháp v đãi ngộ, tạo động lc làm vic ............................................ 72
3.2.4. Gii pháp v đánh giá nhân viên .............................................................. 75
Kết luận Chƣơng 3 .................................................................................................. 80
KT LUN CHUNG .............................................................................................. 81
TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................... 83
v
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
Viết tt
Tên đầy đủ
AI
Artificial Intelligence
BQP
B Quc phòng
BTM
B Tham mƣu
BTTM
B Tổng tham mƣu
CBCNV
Cán b công nhân viên
CNVQP
Công nhân viên Quc phòng
IoT
Internet of Things
ROA
Return on Asset
ROE
Return on Equity
SXKD
Sn xut kinh doanh
TC
Tng cc (Tng cc K Thut)
TCKT
Tng cc K Thut
vi
DANH MC CÁC BNG BIU, HÌNH V
Bng 2.1: Thng kê các thiết b trong khu chế bn ................................................. 28
Bng 2.2: Bng thng kê các máy in s dụng trong phân xƣng ............................. 28
Bng 2.3: Bng thng kê các thiết b công đoạn gia công sau in. ............................ 29
Bng 2.4: Kết qu hoạt động SXKD t 2015 đến 2017 ............................................ 32
Bng 2.5: Phân loi cơ cấu nhân lc theo các tiêu chí .............................................. 33
Bảng 2.6: Năng suất lao động bình quân 2016 - 2017 .............................................. 36
Bng 2.7: Din biến nhân s t 2015 - 2017 ............................................................ 37
Bảng 2.8: Tình hình đào tạo t 2015 - 2017 (Đơn v: lƣt) ...................................... 38
Bng 2.9: Bảng cân đi kế toán năm 2015-2017 ...................................................... 39
Bng 2.10: Các ch tiêu tài chính cơ bản 2015 - 2017 .............................................. 41
Kết qu đƣợc th hin theo bng sau: ....................................................................... 61
Bng 2.11: La chọn định hƣớng chiến lƣc nhân lc giai đon 2018 2023 ........ 62
Bng 3.1: Bng do quy mô cu nhân lực theo NSLĐ bình quân ....................... 65
Bng 3.2: C th d báo cu nhân lc các b phn t 2018 - 2023 ......................... 65
Bng 3.3: Phiếu giao vic tháng cho cá nhân ........................................................... 76
Bng 3.4: Phiếu báo cáo kết qung vic tháng ca cá nhân ................................. 77
Hình 1.1: Ma trn SWOT .......................................................................................... 19
Hình 2.1 Cơ cu t chc ca Xƣng in TCKT ......................................................... 30
Hình 2.2: Chế bản theo phƣơng pháp CTF ............................................................... 44
Hình 2.3: Chế bản theo phƣơng pháp CTP ............................................................... 45
1
PHN M ĐU
1. Tính cp thiết ca đề tài
Trong thời đại toàn cu hóa hin nay, các doanh nghip luôn phi đối mt
vi sc ép cnh tranh mnh m. Mt doanh nghip mun duy trì và phát trin bn
vng, bt buc phi xây dng cho mình mt chiến lƣợc phát trin kinh doanh
phù hp. Cho ti thời điểm hin tại, năng lc cnh tranh ca nhiu doanh nghip
đƣợc dựa trên năng lực tài chính sở vt cht. Tuy nhiên vi s thay đổi chóng
mt của môi trƣờng kinh doanh các yếu t công ngh, yếu t c động ln nht
đến s thành bi ca nhiu doanh nghiệp nhƣ Apple, UBER, Samsung… nguồn
vn tri thức đại din ca chính nhân viên ca doanh nghip. Chính vy
việc có đƣc chiến c nhân lc hp lý, c th hóa đƣợc các mc tiêu phát trin
kinh doanh ca doanh nghiệp là điu ti quan trọng để cnh tranh thành công.
ng In Tng cc K Thut - B Quc phòng doanh nghip trc thuc
qun trc tiếp ca Tng cc K thut, thc hin c mc tiêu kinh doanh ln mc
tiêu an ninh quc phòng. Với định hƣớng phát trin m rộng cũng nhƣ áp dng
công ngh mi trong sn xut kinh doanh Tng cục định hƣớng cho Xƣởng s
dẫn đến những thay đi to ln v hoạt động ca doanh nghiệp cũng nhƣ yêu cầu v
quy mô, kết cu cht lƣợng nhân lc. Bên cạnh đó, chế qun ca Tng cc
với Xƣng s những điều chỉnh theo ng t ch tăng dần tiến đến t ch hoàn
toàn dẫn đến việc thay đổi cung cách qun nói chung hoạt động qun tr nhân
lc nói riêng ca Xƣng trong thi gian ti.
Nn công nghip in n ca Việt Nam trong giai đoạn vừa qua cũng sự
phát triển vƣợt bc vi s chuyn mình ca nhiu doanh nghip tính cht nhà
nƣớc cũng nhƣ sự xut hin và ln mnh ca nhiu doanh nghiệp tƣ nhân. Điu này
dẫn đến s cnh tranh quyết lit trọng lĩnh vc y. Năng lực cnh tranh ca các
doanh nghip da trên s áp dng công ngh mới cũng nhƣ cách tiếp cn trong tiếp
th ch động, linh hot trong các tình huống kinh doanh.Điu y s dẫn đến nhng
khó khăn không nhỏ để ng In Tng cc K Thut th cnh tranh tn ti
thành công.
Chính vì nhng lý do k trên, vic nghiên cu và áp dng thành công (nếu có
thể) đề tài Hoạch định chiến lược nhân lực giai đoạn 2018 - 2023 cho ng In
Tng cc K thut B Quc phòng cũng cần thiết cho Xƣởng trong giai
đoạn hot đng sp ti.
2
2. Mc tiêu và nhim v nghiên cu
Mc tiêu của đề tài nhm hoạch định ra chiến lƣợc nhân lc phù hp giai
đoạn 2018 - 2023 cho Xƣởng In Tng cc K Thut - B Quc phòng, chiến lƣợc
này thc s phi phc v đƣợc việc nâng cao năng lực kinh doanh, cnh tranh ca
ởng và qua đó góp phần làm tăng hiệu qu kinh doanh ca ng.
Để phc v mc tiêu trên, nhim v nghiên cu đƣợc đặt ra nhƣ sau:
- H thng hóa khung lý lun v hoạch định chiến lƣợc nhân lc
- Phân tích, m đƣợc hin trng các căn cứ để hoạch định chiến c nhân
lực giai đoạn 2018 - 2023 cho Xƣởng In Tng cc K Thut - B Quc
phòng
- Đề xuất ra đƣợc chiến lƣợc nhân lực giai đoạn 2018 - 2023 các gii pháp
đi kèm phù hợp cho Xƣởng In Tng cc K Thut - B Quc phòng
3. Đối tƣng và phm vi nghiên cu
Đối tƣợng nghiên cu: Chiến lƣợc nhân lực cho Xƣởng In Tng cc K
Thut - B Quc phòng
Phm vi nghiên cu:
- V ni dụng: Các căn cứ, yếu t ảnh ng ti vic hoạch đnh chiến c
nhân lc giai đon 2018 - 2023 cho ng In Tng cc K Thut - B Quc
phòng
- V không gian: Đ tài thc hin tại ng In Tng cc K Thut - B Quc
phòng
- V thi gian: Các s liu nghiên cu đƣợc thu thập trong giai đon 2015 -
2017 và mt phần là trong năm 2018.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn sử dng nhng phƣơng pháp nghiên cu sau:
- Phƣơng pháp nghiên cứu ti bàn: Thu thp tng hp tài liu thuyết, các d
liu online
- Phƣơng pháp thống tng hp: Thng tng hp các d liu hoạt động
kinh doanh, d liu v nhân lc trong giai đoạn 2014 - 2017.
- Phƣơng pháp so sánh: Nhm phân tích, đi chiếu s khác bit gia các giai
đoạn, các nhóm yếu t.
- Phƣơng pháp chuyên gia: La chn chiến c nhân lc phù hợp cũng nhƣ
nhng nhận định v bi cnh kinh doanh.
3
Quy trình nghiên cu của đề tài
Đề tài đ xut các bƣc nghiên cu nhƣ sau:
ớc 1: Phân tích đánh giá các căn cứ hoạch đnh chiến lƣợc nhân lc
để xác định các điểm mạnh, điểm yếu, hội nguy cho hoạch định
chiến lƣợc nhân lc
c 2: Áp dụng SWOT để xây dựng các (định hƣớng) chiến lƣợc
nhân lc phù hp
c 3: La chọn (định hƣớng) chiến lƣợc nhân lc s dụng phƣơng
pháp chuyên gia da trên các ch tiêu định tính nhƣ mc 1.4. chiến c
chƣa đi vào cụ th nên không áp dụng đƣợc các tiêu chí định lƣợng.
c 4: C th hóa chiến lƣợc gm mc tiêu, các l trình các gii
pháp chiến lƣợc thành phn.
5. Kết cu ca lun văn
Ngoài phn m đầu và kết lun, luận văn gồm 3 chƣơng nhƣ sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý lun v hoạch định chiến lƣc nhân lc
Chƣơng 2: Pn tích các căn cứ để hoạch định chiến lƣợc nhân lực giai đoạn 2018
- 2023 cho Xƣởng In Tng cc K Thut - B Quc phòng
Chƣơng 3: Đề xut chiến lƣợc nhân lc giai đoạn 2018 2023 các gii pháp
chiến lƣợc đi kèm cho Xƣng In Tng cc K Thut B Quc phòng
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUN V XÂY DNG CHIẾN LƢỢC NHÂN LC
1.1 Khái nim v nhân lc, chiến lƣc và chiến lƣc nhân lc
1.1.1 Khái nim v ngun nhân lc
Khái nim v nhân lc
nhiều cách định nghĩa khác nhau về ngun nhân lc. Lý thuyết v ngun
nhân lực đƣợc nhiu nnghiên cu kinh tế - hi quan tâm. Trong nhiu quan
điểm khác nhau: khái nim v ngun nhân lc kiến thc, k năng những
thuc tính tim tàng trong mi nhân, góp phn to nên s thịnh ng kinh tế -
xã hi và ca bản thân ngƣời lao đng
Ngun nhân lc tng hòa sc lc, trí tu m lc. Sc lc sức bắp
ca con ngƣi, nó ph thuc vào đ tui, gii, mc sng, chế độ dinh dƣỡng,...
Trí lc là yếu t phn ánh kh năng nhận thức, tƣ duy, là những thuc tính v
trí tu giúp con ngƣời nm đƣợc tri thc, hoạt động d dàng hiu qu trong các
hot động khác nhau, đó là năng lực trí tu.
Ngun nhân lực còn đƣợc gọi là lao động sng, là một đầu vào đc lp có vai
trò quyết định các đu vào khác ca quá trình sn xut kinh doanh.
Ngun lực theo nghĩa rộng đƣc hiểu nhƣ là ngun lực con ngƣời, giống nhƣ
các ngun lc vt cht, ngun lc tài chính cần đƣợc huy động quản để thc hin
nhng mục tiêu đã định.
Ngun lực theo nghĩa hp với cách tổng hp nhân nhng con ngƣời
c th tham gia vào quá trình lao đng. Vi cách hiu y, ngun lc mt b
phn của dân bao gồm những ngƣời trong độ tuổi lao động thoe qui đnh ca B
Luật lao động nƣớc Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam (nam t đủ 15 đến 60
tui, n t đủ 15 đến 55 tui), kh năng lao động. Đây lực lƣợng lao đng
tiềm năng, ngun lc quan trng nht th huy động vào các hoạt đng ca nn
kinh tế - hội, nhƣ vy s ng nhân lc va ph thuc vào kh năng tham gia
lao đng ca tng cá nhân, va ph thuộc vào qui định lao động ca mi quc gia.
Ngun nhân lực đó ngƣời lao động trí tu cao, tay ngh thành tho,
phm cht tốt đẹp, đƣợc đào tạo, bồi dƣỡng phát huy bi mt nn giáo dc
tiên tiến gn lin vi mt nn khoa hc công ngh hin đại.
Khái nim v ngun nhân lc trong doanh nghip
Ngun nhân lc ca mt doanh nghip bao gm tt c s ngƣời tham gia vào
quá trình sn xut, kinh doanh ca doanh nghip hay nói cách khác, ngun nhân lc
ca doanh nghip toàn b kh năng lao đng doanh nghip cn th huy
5
động cho vic thc hin hoàn thành nhng nhim v trƣc mt lâu dài ca mình.
Tùy theo du hiu ngun nhân lc ca doanh nghip th đƣợc phân loi
(nhn biết) nhƣ theo gii tính, theo khong tui, theo chuyên môn, theo bc hc...
ng vi mi du hiệu để phân loi s một cu nhân lực tƣơng ng, s phù
hp của cấu nhân lc đƣợc thiết kế hoc thc tế đã tồn ti với cấu nhân lc
cn phi có chất lƣợng nhân lc. Ngun nhân lc hay nói cách khác yếu t con
ngƣời đóng vai trò quan trọng trong nâng cao năng suất lao động ca mi doanh
nghip.
Tóm li, ngun nhân lực đƣợc hiểu theo nghĩa bao gồm kinh nghim, k
năng, trình độ đào tạo, đạo đức ngh nghip nhng s tn tâm, n lc hay bt c
đặc điểm nào khác của ngƣời lao động. Ngun nhân lc ngày càng đƣc nhà qun
tr tha nhận năng lực cốt lõi đ sáng to ra giá tr cho t chc, cho khách hàng
và to lp v thế cnh tranh bn vng cho công ty.
Khái nim v chiến lược
nhiu quan điểm khác nhau v chiến c, tu theo mục đích nghiên cu
vào tng thi k phát trin khác nhau các nhà kinh tế nhng quan nim
khác nhau v chiến lƣợc.
Theo hai tác gi Johnson Scholes: Chiến c việc xác định định
hƣớng và phm vi hoạt động ca mt t chc trong dài hn, đó tổ chc phi giành
đƣợc li thế thông qua vic kết hp các ngun lc trong mt môi trƣng nhiu th
thách, nhm tha mãn tt nht nhu cu ca th trƣờng đáp ng mong mun ca
các tác nhân có liên quan đến t chc”.
Theo General Ailleret, chiến lƣợc “việc xác định nhng con đƣng
những phƣơng tiện vn dụng để đạt ti các mc tiêu đã đƣc xác định thông qua các
chính sách”.
F.J.Gouillart li cho rng chiến lƣợc ca các nhà doanh nghiệp “toàn bộ
các quyết định nhm vào vic chiếm đƣợc c v trí quan trng, phòng th to
các kết qu khai thác và s dụng ngay đƣợc”.
Theo tác gi G.Hissh “Chiến c ngh thut phi hợp các hành động
điều khin chúng nhm đt ti các mc tiêu dài hn”.
Theo Alain Charlec Martinet: “Chiến lƣợc ca doanh nghip nhm phác
ho những quĩ đạo tiến triển đủ vng chắc lâu dài, xung quanh quĩ đạo đó th
sp xếp nhng quyết đnh và những hành động chính xác ca doanh nghiệp”.
Theo cách tiếp cận thông thƣờng, chiến lƣợc h thng các mc tiêu dài
hn, các chính sách bin pháp ch yếu v sn xut kinh doanh v tài chính v
gii quyết nhân t con ngƣời nhằm đƣa doanh nghiệp phát trin lên một c mi
6
v cht.
T các quan nim khác nhau v chiến c, chúng ta th rút ra đƣc mt
khái nim chung nht: Chiến lược là h thống các quan điểm, các mục đích các
mục tiêu bn cùng các gii pháp, các chính sách nhm s dng mt cách tt
nht các ngun lc, li thế, cơ hội ca doanh nghiệp để đạt đưc các mc tiêu đ ra
trong mt thi hn nht đnh.
1.1.2 Các cp chiến lưc trong doanh nghip
1.1.2.1 Chiến lược cp công ty
Muốn tăng trƣng phát trin, mi công ty cn phi nhng chiến lƣợc
phát triển riêng, đƣợc gi là chiến lƣc cp công ty.
Quá trình tăng trƣởng phát trin ca công ty th đƣợc biu din: Tp
trung vào một lĩnh vực kinh doanh trên th trƣờng trong nƣc Hi nhp dc hoc
m rng th trƣng ra bên ngoài, toàn cu hoá M rng hoạt đng sang nhng
lĩnh vc kinh doanh mi.
Chiến lƣợc cp công ty là h thng nhng chiến lƣợc tng quát, có th áp
dụng cho các công ty đơn ngành hoặc đa ngành sản xut, kinh doanh các sn phm
hoc các dch v trên th trƣờng trong nƣớc hoc th trƣờng đa quc gia. Nhng
chiến lƣợc này đã đƣc áp dng ph biến các tập đoàn, các công ty của các nƣớc
phát trin trên thế gii t những năm 1980 và trong thập niên 1990 va qua.
Tu theo đặc điểm các ngun lc ca doanh nghip sc hp dn ca các
ngàn kinh doanh, các nhà qun tr cp cao cn la chn các chiến lƣợc cho tng
ngành thích nghi với môi trƣờng bên trong bên ngoài. Trong thc tế, đi vi
doanh nghip, nhng chiến lƣợc bản các nhà qun tr có th la chn bao
gm:
* Các chiến lược tăng trưởng: Chiến ợc tăng trƣởng nhng gii pháp
định hƣớng kh năng giúp các doanh nghiệp gia tăng doanh số li nhun ca
các đơn vị kinh doanh cao hơn hoặc bng vi t l tăng trƣng bình quân
ngành.Chiến c y gn lin vi mục tiêu tăng trƣng nhanh hoặc tăng trƣởng n
định, tu theo đặc điểm môi trƣờng tng ngành kinh doanh, s tăng trƣởng th
đạt đƣợc bng nhiu chiến lƣợc khác nhau. Mt s chiến lƣợc doanh nghip có
th chn:Chiến lƣợc tăng trƣởng tp trung; Chiến lƣợc tăng trƣởng phi hp; Chiến
c tăng trƣởng đa dạng; Chiến lƣợc tăng trƣng ổn định.
* Chiến lược hi nhp hàng ngang: Bao gm chiến lƣợc hp nht, chiến
c mua li và các liên minh chiến lƣợc.
* Chiến lược suy gim: Chiến lƣợc suy gim là các giải pháp làm tăng doanh
s li nhun ca những đơn vị không còn li thế canh tranh sc hp dn trên
7
th trƣng kém nhng chiến c suy gim các doanh nghip th la chn
theo các mức độ suy gim t ít đến nhiu gm:Chỉnh đốn;Thu hi vốn đầu hay
loi b; Thu hoch; Gii th.
* Chiến lược điều chnh: Bao gồm điều chnh các gii pháp tác nghiệp, điều
chỉnh cơ cấu t chức và điều chnh mc tiêu và các chiến lƣợc hin ti.
1.1.2.2 Chiến lược cp kinh doanh
Một đơn vị kinh doanh chiến lƣợc th mt b phn trong doanh nghip,
mt dòng sn phm hay mt khu vc th trƣng, chúng th đƣợc kế hoch hóa
một cách độc lp. cp độ đơn vị kinh doanh, vấn đề chiến lƣợc đề cập ít hơn đến
vic phi kết hp giữa các đơn vị tác nghiệp nhƣng nhấn mạnh n đến vic phát
trin và bo v li thế cnh tranh cho sn phm và dch v mà đơn vị qun lý. Chiến
ợc đơn vị kinh doanh liên quan đến: Việc định v hoạt động kinh doanh để cnh
tranh; D đoán những thay đổi ca nhu cu, nhng tiến b khoa hc công ngh
điều chnh chiến lƣợc để thích nghi đáp ng những thay đổi y; Tác động
làm thay đổi tính cht ca cnh tranh thông qua các hoạt động chiến lƣợc nhƣ gia
nhp theo chiu dc hoc thông qua các hot đng chính tr.
Michael Porter đã khám phá ba dng chiến lƣợc bản (chiến lƣợc giá thp,
chiến lƣợc khác bit hóa chiến lƣợc tp trung), chúng th đƣợc áp dng cp
độ đơn vị chiến ợc để to ra li thế cnh tranh phòng th chng li các c
động bt li t năm lực lƣợng cnh tranh. Chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh tng
th các cam kết và hành động giúp doanh nghip giành li thế cnh tranh bng cách
khai thác các năng lực ct lõi ca h vào nhng th trƣng sn phm c th .
Theo luận điểm ca D.F. Abell v quá trình ra quyết định, để y dng chiến
c cấp đơn vị kinh doanh phi bao gm ba yếu tố, đó là: Nhu cầu khách hàng, hay
điều đƣợc tho mãn (What); các nhóm khách hàng hay ai đƣc tho mãn (Who),
và các kh năng khác biệt hóa hay cách thc mà nhu cầu khách hàng đƣc tho mãn
(How). Ba yếu t quyết định này xác đnh ch thc mt công ty s cnh tranh
trong mt hot đng kinh doanh hay mt ngành.
* Nhu cu khách hàng s khác bit hóa sn phm: Các nhà qun tr cp
cao đóng vai trò quan trọng trong vic c gng lng nghe, nhn thc thu hiu
nhu cu ca khách hàng. Kh năng nhận thc thu hiu ca các nhà qun tr xut
phát t vic lng nghe nghiên cu khách hàng ảnh hƣởng rt lớn đến các quyết
định v sn phm, công ngh kênh phân phi. Nhu cu khách hàng nhng
mong mun, s cn thiết hay khao khát th s đƣợc tho mãn bằng các đặc
tính ca sn phm hay dch v.
* Các nhóm khách hàng phân đon th trưng: Quyết định rất n bản
8
mi công ty liên quan đến chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh, đó là quyết định v th
trƣng mục tiêu để ng s phc v của mình vào đó. Đ đƣợc quyết định nhƣ
vy các công ty phi chia khách hàng thành tng nhóm da trên các khác bit v
nhu cu ca họ. Quá trình đó đƣợc gọi quá trình phân đoạn th trƣờng. Phân đoạn
th trƣng cách thc công ty phân nhóm các khách hàng da vào nhng s
khác bit quan trng v nhu cu s thích ca họ, đ tìm ra mt li thế cnh tranh
(D.F. Abell, 1980). Trong quá trình phân đoạn th trƣng các khách hàng nhu
cầu tƣơng t nhau đƣợc nhóm thành nhng nhóm riêng. Hu hết, các đặc tính có th
phân bit ca t chức và con ngƣời s đƣợc dùng vào trong quá trình phân đon.
*Kh năng khác biệt hóa: Vấn đề th ba trong chiến lƣợc cấp đơn vị kinh
doanh quyết định theo đuổi các kh năng tạo s khác biệt để tho mãn nhu cu
các khách hàng và các nhóm khách hàng.
1.1.2.3 Chiến lược cp chc năng
Chiến lƣợc b phn chức năng của t chc ph thuc vào chiến lƣợc các
cấp cao hơn. Đồng thời đóng vai trò nhƣ yếu t đầu vào cho chiến lƣợc cấp đơn
v kinh doanh và chiến lƣợc tng th ca doanh nghip.
Chiến lƣợc chức năng đƣợc y dng phát trin nhằm phát huy năng lc,
phi hp các hoạt động khác nhau tng b phn chức năng, tối đa hóa hiệu sut
ngun lc, ci thin và nâng cao kết qu hoạt động tng b phn chức năng để đạt
ti nhng mc tiêu ca chiến c cấp kinh doanh, cũng nhƣ c tng th công ty.
Chiến lƣợc chức năng sẽ tạo ra năng lực phân biệt, đặc trƣng giúp ng ty đạt đƣc
li thế cnh tranh.
Cấp độ chức năng ca t chc đề cập đến các b phn tác nghip. Chiến lƣợc
cấp độ này liên quan đến các quy trình tác nghip ca các hoạt động kinh doanh
các b phn ca chui giá tr. Chiến c các chức năng marketing, tài chính,
ngun nhân lc hay nghiên cu phát trin nhm vào phát trin phi kết hp
các ngun lực thông qua đó các chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh đƣợc thc
hin mt cách hiu qu.
* Chiến lược marketing: Trƣc hết, vi chiến lƣợc phát trin sn phm, công
ty th to ra sn phm mới đáp ng nhu cu cho các th trƣng hin ti hoc các
th trƣng mi. Hoc vi nhng sn phm hin có, công ty th dùng chiến c
phát trin th trƣng nhm: Chiếm đƣợc th phn lớn hơn nhng th trƣng hin
ti; Phát trin th trƣng mi
* Chiến lược tài chính: Mc tiêu ca chiến lƣc tài chính là y dng qu
thiết lp mt cu trúc tài chính thích hợp, giúp công ty đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt
ra. xem xét các quyết định chiến c ca công ty góc độ tài chính chn ra
9
các quyết đnh tt nht. Mt vấn đề quan trng ca chiến lƣợc tài chính là Xây dng
dòng tiền xem xét tƣơng quan gia n vn, nht trong bi cnh cnh tranh
nhiu biến động không th d đoán đƣợc. Chính sách v c tức cũng một phn
quan trng trong chiến lƣợc tài chính. Các công ty những ngành tăng trƣởng
nhanh nhƣ máy tính công nghệ phn mềm thƣng gi li phn ln li nhun, l
ra đã chia cổ tức để tha mãn nhu cu vn cho tái đầu tƣ. Sự tăng trƣởng nhanh v
li nhun s th hin giá tr cao ca c phiếu. Nhng công ty không mức tăng
trƣng nhanh th dùng mc chia c tc cao n định để làm giá tr c phiếu
ca mình thêm hp dn.
* Chiến lược nghiên cu phát trin: Trong điều kin yếu t công ngh đã
tr nên quan trng, các công ty ngày càng chú trng ti vic y dng chiến c
nghiên cu phát trin, h tr cho s thành công ca chiến c cnh tranh. Theo
Michael E. Porter, các công ty th chọn là ngƣời tiên phong hoc theo sau v
công ngh để đạt đƣc li thế cnh tranh vè chi phí thp hoc khác bit hóa.
* Chiến lược tác nghip sn xut: Chiến lƣợc vn hành s xác đnh xem sn
phm s đƣợc sn xuất nhƣ thế nào đâu, quyết định v mức độ phi hp dc
cn thiết, s sp xếp các ngun lc mi quan h với ngƣời cung ng. Chiến lƣợc
cnh tranh ca công ty là mt yếu t quan trng, ảnh ởng đến chiến c vn
hành và ngƣc li chiến lƣợc vn hành phải đƣợc thiết kế nhằm đạt ti các mc tiêu
ca chiến lƣợc cnh tranh.
* Chiến lược nhân lc:Chiến lƣợc nhân lc không phi mt thut ng xa x ch
cần đến đối vi doanh nghip quy ln, sn xuất kinh doanh đa lĩnh vực, đa
địa phƣơng cho tất c các doanh nghip doanh nghiệp quy gia đình,
phải coi đó một phn quan trng nht ca chiến lƣợc kinh doanh, thc cht ca
chiến lƣc này th hin hóa bằng các hành động rt c th. Chiến lƣc nhân lc ca
doanh nghip không th ch dng li vic d báo nhân s, thu hút tuyn dng,
đào tạo phát triển, đến động viên đãi ngộ… còn phải bao gm c nhng cách
thc duy trì ngun nhân lc phù hp. Chiến lƣợc duy trì ngun nhân lực không đơn
thuần đƣa ra cách thc gi ngƣi còn th hin vic quy hoch, y dng
cho doanh nghip một đội ngũ kế cn. Chiến lƣợc này giúp cho doanh nghip phát
triển đƣợc đội ngũ, đắp thiếu ht khi m rng qui mô, giảm chi phí đầu hay
hn chế các ri ro trong kinh doanh
1.1.3 Chiến lưc nhân lc
1.1.3.1 Khái nim chiến lược nhân lc
Chiến lƣợc mt xâu chui, mt lot nhng hoạt động đƣợc thiết kế nhm
để to ra li thế cnh tranh lâu dài so với các đối thủ. Trong môi tng hoạt đng