1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
=== *** ===
LÊ DIÊN HÙNG
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM TOPSOLID TRONG THIẾT KẾ VÀ
GIA CÔNG KHUÔN ÉP NHỰA
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS TĂNG HUY
HÀ NỘI - 2015
1
MC LC
MC LC ................................................................................................................... 1
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... 3
CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT ........................................................................ 5
H THNG DANH MC CÁC HÌNH V ............................................................... 6
H THNG DANH MC CÁC BNG BIU ........................................................ 10
PHN M ĐẦU ....................................................................................................... 11
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ CAD/CAM-CNC ......................... 13
1.1. Lch s phát trin ca công ngh CAD/CAM-CNC ...................................... 13
1.2. Nguyên lý ca CAD/CAM-CNC ................................................................... 14
1.2.1. CAD (Computer Aided Design) ............................................................. 14
1.2.2. CAM (Computer Aided Manufacture) ................................................... 15
1.2.3. CNC (Computerized Numerical Control) .............................................. 17
1.3. Tích hp CAD và CAM ................................................................................. 17
1.4. Tình hình ng dng công ngh CAD/CAM-CNC Vit Nam ..................... 20
1.4.1. ng dng CAD/CAM trong chế to khuôn mu ................................... 20
1.4.2 ng dng CAD/CAM-CNC trong thiết kế ngƣc .................................. 21
1.5. Kết lun .......................................................................................................... 23
CHƢƠNG II. CHẤT DO VÀ KHUÔN GIA CÔNG CHT DO ........................ 24
2.1. Tng quan v cht do ................................................................................... 24
2.1.1. Khái nim v cht do ............................................................................ 24
2.1.2. Đặc tính chung ca Polymer ................................................................... 24
2.1.3. Phân loi Polymer ................................................................................... 25
2.1.4. Các loi cht dẻo dùng trong máy ép đúc .............................................. 25
2.1.5. Nhng ng dng ca chi tiết nha nhit do .......................................... 28
2.2. Khuôn ép nha ............................................................................................... 30
2.2.1. Khái quát v khuôn ................................................................................. 30
2.2.2. Cu to chung ca khuôn ....................................................................... 31
2.2.3. Các yêu cu k thut đi vi khuôn ép nha ......................................... 32
2
2.2.4. Các loi khuôn ph biến ......................................................................... 32
2.2.5. Các h thng ca khuôn ......................................................................... 36
2.2.6. Trình t thiết kế và bo qun khuôn ....................................................... 54
2.2.7. Vt liu làm khuôn ................................................................................. 55
2.2.8. Các chi tiết tiêu chun ca khuôn ........................................................... 60
2.3. Kết lun .......................................................................................................... 60
CHƢƠNG III. ỨNG DỤNG PHN MỀM TOPSOLID TRONG THIẾT KẾ VÀ
CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ................................................................................ 61
3.1. Tng quan v phn mm TopSolid ................................................................ 61
3.2. Thiết kế sn phm trên TopSolid'Design ....................................................... 64
3.2.1. Thiết kế mô hình 3D (Part design) ......................................................... 64
3.2.2. Thiết kế 2D và to bn v k thut (Draft) ............................................. 65
3.2.3. Lp ghép các chi tiết (Assembly) ........................................................... 66
3.2.4. Thiết kế Surface ...................................................................................... 66
3.2.5. Chuyển đổi thiết kế t 2D sang 3D ........................................................ 67
3.2.6. Thƣ viện chi tiết khng l ...................................................................... 67
3.2.7. Mô phỏng động lc hc (Kinematics) .................................................... 67
3.2.8. Mô phỏng động lc hc (Dynamic) ....................................................... 67
3.3. Thiết kế khuôn vi TopSolid'Mold ................................................................ 68
3.4. Lp trình gia công trên TopSolid'Cam........................................................... 70
3.5. ng dng phn mm TopSolid trong thiết kế và chế to khuôn ép nha cho
sn phm kéo ct giy ........................................................................................... 74
3.5.1. Thiết kế sn phm ................................................................................... 74
3.5.2. Phân tích và thiết kế khuôn cho sn phm ............................................. 75
3.5.3. Lp trình gia công lòng và lõi khuôn ..................................................... 81
3.6. Kết lun .......................................................................................................... 94
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 95
TÀI LIU THAM KHO ......................................................................................... 96
3
LỜI CAM ĐOAN
Tác gi xin cam đoan đề tài: ng dng phn mm TopSolid trong thiết kế
gia công khuôn ép nhựa” công trình nghiên cu thc s ca nhân tác gi,
đƣợc thc hiện dƣới s hƣớng dn khoa hc của PGS.TS Tăng Huy. Các s liu,
nhng kết lun nghiên cứu đƣợc trình y trong luận văn y trung thực chƣa
từng đƣc công b trong bt k mt công trình nào khác. Tr các phn tham kho
đã đƣợc nêu rõ trong luận văn.
Tác gi
Lê Diên Hùng
4
LI CẢM ƠN
Trƣc tiên, tác gi xin gi li cảm ơn tới PGS.TS Tăng Huy, ngƣời ng dn
giúp đỡ để tác gi th hoàn thành tt luận văn này. Sự hiu biết sâu sc v khoa
học, cũng nhƣ kinh nghim ca thy chính tiền đề giúp tôi đạt đƣợc nhng thành
tu và kinh nghim quý báu.
Tác gi cũng y t ng biết ơn tới Ban lãnh đạo Khoa Sau đi hc - Trƣng
Đại hc Bách khoa Nội đã tạo mọi điều kin thun lợi để tôi hoàn thành bn
luận văn này.
Do năng lực bn thân còn nhiu hn chế nên luận văn không tránh khỏi nhng
thiếu sót, tác gi mong nhận đƣợc s đóng góp ý kiến ca các Thy (Cô) giáo và các
bạn đồng nghip.
Tác gi
Lê Diên Hùng
5
CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT
NC (Number Contral) - Điều khiển số.
CNC (Computer Numerical Control) - Điều khiển số có sự trợ giúp của máy tính
CAD (Computer Aided Design) - Thiết kế có sự trợ giúp của máy tính.
CAM (Computer Aided Manufacturing) - Chế tạo có sự trợ giúp của máy tính.
CAE (Computer Aided Enginering) - Thiết kế có sự trợ giúp của máy tính.
CIM (Computer Intergrated Manufacturing) - Hệ thống sản xuất tích hợp.
CAPP - Computer Aided Process Planning.
IGES - Initial Graphic Exchange speciílcation.
SET - Standard Exchange transport.
STEP - Standard for Exchange of Product Model Data.
APT - Automatically Programmed Tools.
MAP - Manufacturing Automation Protocol.
TOP - Technical and Office Protocol.
DNC - Direct Numerical Control.
PPC - Production Planning Control.
RP - Rapid Prototyping.
IR- Industry Robot.
PS - Power Shape.
PE Polyetylen.
PP Polypropylen.
PS Polystyren.
PVC - Polyvinilclorit.
PVA - Polyvinylacetat.
PVAL - Polyvinylalcol.
PA - Polyamit.
SX - Sản xuất.
6
H THNG DANH MC CÁC HÌNH V
Hình 1.1. Sơ đ lch s phát trin ca h thng CAD/CAM .................................... 13
Hình 1.2 Các giai đon chính ca quá trình thiết kế ................................................. 15
Hình 1.3. Các lĩnh vc ng dng trong h CAM ...................................................... 16
Hình 1.4. Mô hình công c CAD/CAM .................................................................... 17
Hình 1.5. Mi quan h CAD/CAM và t động hóa sn xut .................................... 18
Hình 1.6. Các công vic và chc năng ca CAD/CAM trong chu k sn xut ........ 19
Hình 1.7. ng dng RE trong ngành công nghip ô tô ............................................ 22
Hình 1.8. Dùng máy scan 3D đ ly mu khuôn ép nha ........................................ 23
Hình 2.1. Kết cu ca mt b khuôn hai tm ép sn phm nha .............................. 31
Hình 2.2. Kết cu khuôn hai tm .............................................................................. 33
Hình 2.3. Kết cu khuôn ba tm ................................................................................ 34
Hình 2.4. Khuôn nhiu tng ...................................................................................... 34
nh 2.5. Kết cấu cơ bản ca khuôn cho sn phm nhiu màu ................................ 35
Hình 2.6. Sn phm ca khuôn nhiu màu ............................................................... 36
Hình 2.7. Cu to chung ca h thống đẩy ............................................................... 36
Hình 2.8. Mt s loi cht đy .................................................................................. 37
Hình 2.9. H thống dùng lƣỡi đy ............................................................................. 38
Hình 2.10. H thng dùng ống đẩy ........................................................................... 38
Hình 2.11. Ống đẩy ................................................................................................... 38
Hình 2.12. H thống đẩy dùng tm tháo ................................................................... 39
Hình 2.13. H thng cp nha .................................................................................. 39
Hình 2.14. Bc cung phun dùng bn bu lông ......................................................... 40
Hình 2.15. Lp ghép gia bc cuống phun và vòng định v ..................................... 40
Hình 2.16. Kích thƣc hp lý ca cung phun ......................................................... 41
Hình 2.17. Kênh dn nha ........................................................................................ 42
Hình 2.18. Mt s tiết din kênh dn nha ............................................................... 42
Hình 2.19. Ming phun trc tiếp ............................................................................... 43
Hình 2.20. Ming phun cnh ..................................................................................... 44
7
Hình 2.21. Ming phun kiu then ............................................................................. 44
Hình 2.22. Thành phn h thng làm ngui .............................................................. 45
Hình 2.23. H thng dn hƣớng và định v ............................................................... 47
Hình 2.24. Cht dẫn hƣng có vai ............................................................................ 48
Hình 2.25. Bc dẫn hƣng ........................................................................................ 48
Hình 2.26. Cơ cấu định v mt côn ........................................................................... 49
Hình 2.27. Mặt vát đơn định v chính xác................................................................. 49
Hình 2.28. Mặt vát đôi định v chính xác.................................................................. 49
Hình 2.29. Hình dng sn phm có undercut ............................................................ 51
Hình 2.30. Mt s undercut điển hình ...................................................................... 51
Hình 2.31. Nguyên lý tháo undercut ......................................................................... 52
Hình 2.32. Tháo undercut mt ngoài s dụng lõi trƣợt ............................................. 52
Hình 2.33. Tháo undercut mt trong s dng cht đy xiên ..................................... 53
Hình 2.34. Các thành phần cơ bản ca mt h thng chốt đẩy xiên ......................... 54
Hình 2.35. Khuôn làm bng thép NAK 80 ............................................................... 58
Hình 3.1. Thiết kế các chi tiết bng TopSolid'Design .............................................. 64
Hình 3.2. Mô hình chuyn t bn v thiết kế sang bn v k thut .......................... 65
Hình 3.3. Mô hình chuyển đổi t bn v lp ghép sang bn v k thut .................. 65
Hình 3.4. Lp ráp các chi tiết trong TopSolid ........................................................... 66
Hình 3.5. Thiết kếhình surface ........................................................................... 66
Hình 3.6. Mô phỏng động lc hc ............................................................................ 67
Hình 3.7. Modul TopSolid'Mold- thiết kế khuôn ép nha ........................................ 68
Hình 3.8. Thƣ vin khuôn mu tiêu chun trong Topsolid ....................................... 68
Hình 3.9. H thống làm mát đƣợc thiết kế trong Topsolid ....................................... 69
Hình 3.10. Lòng, lõi khuôn đƣc chuyển sang Topsolid’Cam để gia công ............. 69
Hình 3.11. Phân tích dòng chy vi Mold Flow ....................................................... 70
Hình 3.12. Lp trình gia công vi TopSolid'Cam ..................................................... 70
Hình 3.13. Thƣ vin máy .......................................................................................... 71
Hình 3.14. Thƣ vin dao ........................................................................................... 71
8
Hình 3.15. Mô phng phay 2D ................................................................................. 72
Hình 3.16. Mô phng phay contuor 3D .................................................................... 72
Hình 3.17. Phay mt trên máy 4 trc ........................................................................ 72
Hình 3.18. Chuyển đổi gia công t 3 trc sang 5 trc .............................................. 73
Hình 3.19. Mô phng gia công trên máy phay tin phc hp .................................. 73
Hình 3.20. Thc hin nguyên công khoan, tin trong TopSolid ............................... 74
Hình 3.21. Tin nhiều đầu dao .................................................................................. 74
Hình 3.22. Hình nh thân kéo đƣợc thiết kế ............................................................. 75
Hình 3.23. Đƣng phần khuôn đƣợc to ra ............................................................... 75
Hình 3.24. Mt phân khuôn ...................................................................................... 76
Hình 3.25. Khuôn trên ............................................................................................... 76
Hình 3.26. Khuôn dƣi ............................................................................................. 76
Hình 3.27. Nhân ra nhiu lòng khuôn ....................................................................... 76
Hình 3.28. Chn khuôn tiêu chun ........................................................................... 77
Hình 3.29. Khuôn tiêu chuẩn đƣợc to ..................................................................... 78
Hình 3.30. To rãnh dn nha ................................................................................... 78
Hình 3.31. Thiết kế h thng chốt đẩy sn phm ...................................................... 79
Hình 3.32. Chn h thng cng phun cho sn phm ................................................ 79
Hình 3.33. H thng làm mát .................................................................................... 80
Hình 3.34. H thng cht đ ..................................................................................... 80
Hình 3.35. H thng cht hi .................................................................................... 81
Hình 3.36. H thng khuôn hoàn chnh .................................................................... 81
Hình 3.37. Chn máy pháy phay CNC kí hiu HAAS-VMC VFA4 SS .................. 82
Hình 3.38. Gi chi tiết vào môi trƣờng gia công ...................................................... 83
Hình 3.39. To phôi cho chi tiết gia công ................................................................. 83
Hình 3.40. Nhn dng chi tiết gia công và phôi ........................................................ 84
Hình 3.41. Mô phng phay mt phng...................................................................... 87
Hình 3.42. Mô phng phay hc phía trên ................................................................. 89
Hình 3.43. Mô phng phay thô lòng khuôn .............................................................. 90
9
Hình 3.44. Mô phng phay tinh lòng khuôn ............................................................. 92
Hình 3.45. Xut mã NC sang máy phay CNC .......................................................... 93
Hình 3.46. Học viên Lê Diên Hùng đang vn hành gia công sn phm ................... 93
Hình 3.47. Sn phm sau khi hoàn thin................................................................... 94
10
H THNG DANH MC CÁC BNG BIU
Bng 2.1 Ký hiu vt liu ........................................................................................ 57
Bng 2.2 Thông s thép 1055 .................................................................................. 57
Bng 2.3 Thông s thép 2083 .................................................................................. 58
Bng 2.4 Thông s thép NAK 80 ............................................................................ 58
Bng 2.5 Thành phn nhôm 6061 ............................................................................ 59
Bng 2.6 Thành phn nhôm 7005 ............................................................................ 60
11
PHN M ĐẦU
Công ngh CAD/CAM-CNC đã đang đi sâu vào trong các lĩnh vc sn xut
khí, chế tạo y nmột yêu cu tt yếu ca nn sn xut hiện đại nhm mc
đích nâng cao năng xuất lao động, gim giá thành to ra các sn phẩm đạt cht
ng cao. Vi những ƣu điểm đó, công nghệ CAD/CAM-CNC ngày càng đƣc
ng dng rng rãi chuyên sâu trong các ngành công nghip trọng điểm ca mt
quốc gia nhƣ: chế to ô tô, máy bay, công nghiệp đóng tầu, chế to khuôn mu, thiết
kế các sn phm dân dng v..v.
Trong mt h CAD/CAM, các phn mm CAD/CAM-CNC mt yếu t cu
thành hết sc quan trng gi vai trò quyết định ti chất lƣợng cũng nhƣ thành công
khi ng dng h CAD/CAM trong quá trình sn xut. Cùng vi tiến trình phát trin
mnh m ca công ngh CAD/CAM, c phn mềm CAD/CAM cũng ngày càng
đƣợc cp nht, b xung hoàn thin nhm đáp ng thc tin sn xut. th k
đến mt lot c h phn mm ni tiếng, mnh m đƣc ng dng rng rãi trên
th trƣng hiện nay nhƣ: Catia, Unigraphic, Pro Engineer, TopSolid, Cimatron…
TopSolid là mt trong nhng phn mm CAD/CAM ni tiếng nht hin nay ca
hãng Missler, Pháp. TopSolid cung cp gii pháp tng th CAD/CAM/CNC to kh
năng liên kết linh hot gia các khâu trong quá trình sn xut t thiết kế CAD
phỏng gia công CAM do đó TopSolid đƣc các tp đoàn lớn trên thế gii s dng.
Ti Vit Nam, vic ng dng công ngh CAD/CAM-CNC cùng các phn mm
CAD/CAM trong sn xut ngày càng phát trin rộng rãi đƣợc coi nhƣ chìa khoá
để nn sn xuất khí nói chung cũng nhƣ công nghệ chế tạo máy nói riêng đón
đầu và tiếp cn với trình độ sn xut tiên tiến trên thế gii.
mt hc viên cao hc ngành Chế to y niên khoá 2013 2015 trƣờng Đại
hc Bách khoa Ni. Tác gi la chọn đề tài luận văn thạc “Ứng dng phn
mm TopSolid trong thiết kế gia công khuôn ép nhựa” nhm mục đích tiếp
cn, tìm hiểu ng nhƣ ng dng công ngh CAD/CAM-CNC trong gia công chế
to các chi tiết khuôn mu thông qua phn mm TopSolid. T đây cung cấp mt
12
nhìn khái quát nhƣng cũng chi tiết c th v công ngh CAD/CAM. Luận văn
đƣợc chia thành 3 chƣơng c th nhƣ sau:
Chƣơng I. Tng quan v công ngh CAD/CAM-CNC
Chƣơng II. Cht do và khuôn gia công cht do
Chƣơng III. ng dng phn mm Topsolid trong thiết kế và chế to khuôn mu
* Mục đích nghiên cu: Phần đầu của đề tài các nghiên cu thuyết v
CAD/CAM-CNC nhm đƣa ra c vấn đề mang tính luận, sở để nghiên
cu, ng dng trong thc tế sn xut. Ni dung tiếp theo các vấn đề liên quan ti
cht dẻo cũng nhƣ đặc điểm, cu to ca khuôn ép các sn phm cht do. Phn
nghiên cu ng dng đi sâu vào việc thiết kế cũng nhƣ gia công khuôn ép cho các
sn phm nha trên phn mm TopSolid. T đó góp phần vào vic nâng cao hiu
qu khai thác, s dng phn mềm Topsolid trong các Công ty khí nói chung
đối vi Trƣờng Cao đẳng Cơ khí Luyện kim nói riêng.
* Đối tƣợng nghiên cu: Đề tài tp trung nghiên cu vic thiết kế lp trình
gia công khuôn ép nha trên phn mm TopSolid, tích hp việc gia công khuôn đó
trên máy CNC.
* Ý nghĩa của đ tài
- Tiếp cn vic nghiên cu CAD/CAM-CNC bng mt công c mới nhƣng mạnh
m và hiu qu cao.
- Nâng cao hiu qu khai thác công ngh CAD/CAM-CNC c th phn
mm TopSolid tại đơn vị công tác (Trƣờng Cao đẳng khí Luyện kim), cùng vi
đó là đƣa phần mm TopSolid vào s dng nhiu các doanh nghip ti Vit Nam.
* Phƣơng pháp nghiên cu
- Nghiên cứu sở thuyết v công ngh cht do, công ngh ép phun, các b
phận cơ bản ca khuôn nha, tiếp cn phn mm TopSolid.
- S dng các công c thiết kế khuôn của TopSolid’ Mold để thiết kế mt b
khuôn ép nha, sau đó lp trình gia công tm lòng, lõi khuôn trên TopSolid’ Cam
- Gia công hoàn thin tm lòng và lõi khuôn trên máy phay CNC.
13
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ CAD/CAM-CNC
1.1. Lch s phát trin ca công ngh CAD/CAM-CNC
Những m cuối thế k20, công nghệ CAD/CAM đã trở thành một lĩnh vực đột
phá trong thiết kế, chế tạo sản xuất sản phẩm công nghiệp. CAD (Computer
Aided Design) thiết kế trợ giúp bằng y tính, CAM (Computer Aided
Manufacture) sản xuất với sự trợ giúp của y nh. Hai lĩnh vực y ghép nối
với nhau đã trở thành một loại hình công nghcao, một lĩnh vực khoa học tổng hợp
của sự liên ngành k- Tin học - Điện tử - Tự động hóa. Cùng với sự phát triển
của khoa học máy nh, CAD/CAM đã đƣợc nhận thức chấp nhận nhanh chóng
trong công nghiệp (công nghiệp dệt - may, công nghiệp nhựa, công nghiệp cơ khí
chế tạo...) nó hạt nhân chính để sáng tạo sản xuất sản phẩm, đtăng năng
xuất lao động, giảm cƣờng độ lao động tự động hóa quá trình sản xuất, nâng cao
độ chính xác của chi tiết và đạt hiệu quả kinh tế cao.
Lúc đầu CAD/CAM hai ngành phát triển tách biệt nhau, độc lập với nhau
trong khoảng 30 năm. Hiện nay chúng đƣợc tích hợp thành một hệ thống, trong đó
quá trình thiết kế thlựa chọn đƣợc phƣơng án tối ƣu quá trình sản xuất
thđƣợc giám sát điều khiển từ khâu đầu đến khâu cuối. Phần mềm CAD đầu
tiên SKETCHPAD xuất hiện vào năm 1962 đƣợc viết bởi Ivan Sutherland thuộc
trƣờng kỹ thuật Massachusetts (MIT Massachusetts Institute of Technology).
Hình 1.1. Sơ đồ lch s phát trin ca h thng CAD/CAM [13]
14
Hiện nay trên thế giới đã có hàng ngàn phần mềm CAD và một trong những phần
mềm thiết kế nổi tiếng nhất AutoCAD. AutoCAD phiên bản đầu tiên (Release 1)
đƣợc công bố tháng 12 - 1982. Cho đến m 1997 thì đã phiên bản thứ 14
(Release 14). Từ năm 2000 đến nay, gần nhƣ mỗi năm đều có ra đời phiên bản mới.
Cũng nhƣ hệ CAD, hệ CAM đƣợc phát triển ứng dụng đầu tiên tại MIT cho các
máy gia công điều khiển số CNC (Computer Numerical Control) bằng y vi tính
vào đầu những năm 70.
Hệ tích hợp CAD/CAM ra đời vào giữa những năm 70 và 80 của thế kỷ trƣớc.
1.2. Nguyên lý ca CAD/CAM-CNC
1.2.1. CAD (Computer Aided Design) - Thiết kế vi s tr giúp ca máy tính
Để to thành mt sn phm hoàn chnh cn thc hin hai công đon chính là:
thiết kế chế to. công đoạn thiết kế trên sở thu thp thông tin, x d liu
kết hp vi kh năng sáng tạo ngƣời thiết kế phân tích toàn b tp hp các
phƣơng án chn ra mt phƣơng án thiết kế tối ƣu. Đối vi sn phm cu trúc
phc tạp, đòi hỏi nhng ch tiêu cao v thông s k thuật cũng nhƣ kinh tế, để đạt
đƣợc gii pháp tối ƣu, trong nhiều trƣờng hp công vic thiết kế chế to không
th thc hin mt cách hoàn chnh bi những phƣơng pháp và công cụ thông
thƣng. Thiết kế vi s h tr của y tính điện t - CAD s ng dng hiu
qu các phƣơng tiện công ngh ca k thut tin học, điện tử... để gii quyết các
công vic liên quan ti công vic thiết kế. Quá trình thiết kế nói chung bao gm
việc xác định t các gii pháp k thut c th tha mãn tt c các yêu cu k
thut, ch tiêu kinh tế và có th phân chia làm 6 giai đoạn chính (Hình 1.2).
Vic s dng công c tin học điện t trong công vic thiết kế vi s tr giúp
của máy tính điện t (CAD) có th chia thành bốn công đoạn chính bao gm:
- Mô hình hóa hình hc
- Tính toán k thut
- Thiết kế tối ƣu
- Lp tài liu k thut t động t mô hình đã đƣc thiết kế
15
Hình 1.2 Các giai đoạn chính ca quá trình thiết kế [8]
1.2.2. CAM (Computer Aided Manufacture) - Sn xut (gia công) vi s tr giúp
ca máy tính
Thực hiện quy trình sản xuất với sự trợ giúp của y tính điện tử là sử dụng y
tính để lập kế hoạch sản xuất điều khiển sản xuất. đồ các lĩnh vực ứng dụng
trong hệ CAM có thể đƣợc biểu diễn theo sơ đồ trên hình 1.3
Lập kế hoạch sản xuất đƣợc thực hiện cho các công việc cụ thể sau đây:
- Tự động hóa thiết kế quy trình công nghệ, nghĩa hình thành các trình tự
nguyên công để gia công chi tiết cụ thể. Muốn thực hiện đƣợc ng việc này, ngoài
các dữ liệu về hình học (bên CAD cung cấp), còn cần các dữ liệu về công nghệ nhƣ:
thông số kỹ thuật của máy, thông số về dao cắt, thông số về lắp, thông số chế đ
cắt và tiêu chuẩn hoá các nguyên công.
- Tự động lập chƣơng trình gia công cho máy điều khiển theo chƣơng trình số.
Ngôn ngữ lập trình của CAM APT (Automatically Programed Tool). Với APT
ngƣời lập trình có thể xác định dung sai, quỹ đạo chuyển động của dụng cụ.