Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
NGUYỄN THỊ TUYẾT NHUNG
XÁC ĐỊNH MỐI NGUY VI SINH VẬT GÂY NHIỄM TRONG
SẢN XUẤT BIA
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KTHUẬT: PSG.TS QUẢN LÊ
Hà Nội Năm 2015
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 2
MC LC
LI CM ƠN ............................................................................................................ 4
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 5
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT.......................................... 6
DANH MC CÁC BNG ........................................................................................ 6
DANH MC CÁC BIU ĐỒ ................................................................................... 8
DANH MC CÁC HÌNH V................................................................................... 9
M ĐẦU .................................................................................................................. 11
CHƢƠNG I TNG QUAN TÀI LIU............................................................. 13
1.1 Thc trng v ngành bia ...................................................................... 13
1.2 Cht lƣng ca bia và vi sinh vt ảnh hƣng đến cht lƣng ca bia. ... 15
1.3 Sơ đồ qui trình công ngh sn xuất bia và nguy cơ gây nhim ............... 16
1.3.1 Sơ đồ qui trình công ngh xn sut bia ........................................... 16
1.3.2 Nguy cơ gây nhim ......................................................................... 27
1.4 Các nhóm vi sinh vật gây nhiễm thƣờng gặp ........................................ 28
1.4.1 Vi khun ........................................................................................ 28
1.4.2 Nm men di .................................................................................. 33
1.4.3 Nm mc ........................................................................................ 35
1.5 Gii pháp khc phc ............................................................................ 35
CHƢƠNG II VT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CU ................... 38
2.1 Vt liu ................................................................................................ 38
2.2 Các phƣơng pháp phân tích mẫu ......................................................... 38
2.2.1 Phân tích các chỉ tiêu vi sinh vật trong nƣớc .................................. 39
2.2.2 Phân tích các ch tiêu vi sinh vt trong mẫu hèm, bia đang lên men và
bia .......................................................................................................... 41
CHƢƠNG III KT QU VÀ BÀN LUN .............................................. 45
3.1. Kim tra vi sinh vt trong 2 mẫu bia hơi và bia pet.............................. 45
3.1.1 Kết qu phân tích vi sinh vt trong mu nƣc ................................ 45
3.1.2 Kết qu phân tích vi sinh vt trong các mu dch hèm .................... 47
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 3
3.1. 3 Kết qu phân tích vi sinh vt trong mu nm men ......................... 48
3.1.4 Bia sau lc ...................................................................................... 48
3.1.5 Bia sau chiết keg và chai pet ........................................................... 49
3.2 Đánh giá kết qu vi sinh ....................................................................... 52
3.2.1 Tng kết kết qu phân tích vi sinh vt trong các mu nƣc ............. 52
3.2.2 Kết qu phân tích vi sinh vt trong các mu hèm ............................ 54
3.2.3 Phân tích vi sinh vt trong các thùng cha men .............................. 55
3.2.4 Phân tích vi sinh vt trong bia sau lc ............................................. 56
CHƢƠNG IV KT LUN .......................................................... 62
4.1 Kết lun ............................................................................................... 62
4.2 Kiến ngh ............................................................................................. 62
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................. 64
PH LC 2 .................................................................................................. 65
PH LC 3 ................................................................................................ 658
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 4
LI CM ƠN
Để hoàn thành được luận văn này, ngoài sự c gng n lc bn thân, tôi đã
nhận được s ng hộ, giúp đỡ tn tình ca thy cô giáo, gia đình và bn bè.
Trưc hết, tôi xin bày t lòng kính trng biết ơn sâu sc ti PGS.TS
Qun Hà - Vin Công Ngh Sinh Hc & Thc Phm, Trường Đại hc Bách
khoa Hà Ni đã tn tình ch bo tôi trong sut quá trình hoàn thành luận văn này,
Tôi xin chân thành cảm ơn tới các cô giáo thuc b môn Công ngh Sinh hc
cùng nhiu thy, giáo khác Trường Đại hc Bách khoa Nội đã giảng dy
tôi trong sut quá trình hc tp.
Đồng thi tôi xin chân thành cảm ơn gia đình tôi các bạn hc viên, sinh
viên làm vic ti phòng thí nghim thuc Vin Công ngh Sinh hc & Thc Phm,
Trường Đi hc Bách khoa Ni đã tạo điều kin, quan tâm, góp ý cho tôi
trong quá trình hc tp, nghiên cu và hoàn thành luận văn.
Hà Ni, ngày 28 tháng 09 m 2015
Hc viên
Nguyn Th Tuyết Nhung.
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 5
LỜI CAM ĐOAN
Tôi Nguyn Th Tuyết Nhung xin cam đoan nôi dung trong quyển lun
văn này với đề i Xác định mi nguy vi sinh vt y nhim trong sn xuất bia.”
quá trình nghiên cu m vic và sáng to do chính tôi thc hiện dưới s ng dn
ca PGS.TS. Qun Lê Hà B môn Công ngh Sinh hc.
Ni dung luận văn tham khảo s dng các tài liu, thông tin được đăng
ti trên các tác phm, tp chí trang web theo danh mc tài liu tham kho ca
luận văn.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim vi s cam đoan trên.
Hà Ni, ngày 28 tháng 09 năm 2015
Tác gi lun văn ký tên
Nguyn Th Tuyết Nhung
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 6
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
STT
Ký hiu
Tên đầy đủ
1.
CIP
Clean In Place
2.
HGB
High Gravity Brewing
3.
KL
Khun lc
4.
Lac
Vi khun lactic
5.
PCA
Plate Count Agar
6.
RO
Reverse Osmosis
7.
T
Taylor`s Cu medium
8.
UBA
Universal Beer Agar
9.
UBA + A
Universal Beer Agar + Actidion stock solution
10.
UBA+ABP
Universal Beer Agar + Brom Cresol Green,
Actidion + 2-Phenyl ethanol
11.
VK
Vi khun
12.
WY
Wild yeast- Men di
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 7
DANH MC C BNG
STT
Tên bảng biểu
1
Bảng 1.1: Thành phần hóa học của hạt malt
2
Bảng 1.2: Sự thay đổi của nồng độ dịch đường và pH trong quá
trình lên men
3
Bảng 1.3: Vi sinh vật có trong 1m 3 không khí vào các mùa khác
nhau
4
Bảng 3.1: Các mẫu phân tích vi sinh vật
5
Bảng 3.2 :Kết quả phẩn tích chỉ tiêu vi sinh vật trong các mẫu
nước sinh hoạt và nước sản xuất
6
Bảng 3.3: Kết quả phân tích chỉ tiêu vi sinh vật trong mẫu nước
rửa dụng cụ, thiết bị, đường ống bia hơi và bia pet
7
Bảng 3.4: Kết quả phân tích chỉ tiêu vi sinh vật trong các mẫu hèm
8
Bảng 3.5: Kết quả phân tích vi sinh vật nấm men trong thùng chứa
men
9
Bảng 3.6: Kết quả phân tích chỉ tiêu vi sinh vật trong mẫu bia sau
lọc
10
Bảng 3.7 : Kết quả phân tích chỉ tiêu vi sinh vật trong mẫu bia
11
Bảng 3.8 : kết quả kiểm tra độ đục của bia trong chai pet lưu sau
45 ngày chiết
12
Bảng 3.9 : kết quả phân tích vi sinh vật trong mẫu nước sản xuất
và sinh hoạt
13
Bảng 3.10: Kết quả phân tích vi sinh trong mẫu nước rửa cuối của
đường ống trước khi truyền hèm
14
Bảng 3.11: Kết quả phân tích vi sinh các mẻ hèm bia hơi và bia pet
15
Bảng 3.12: Kết quả phân tích vi sinh vật trong các thùng chứa men
16
Bảng 3.13: Kết quả phân tích vi sinh vật trong các mẫu bia hơi sau
lọc
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 8
17
Bảng 3.14: Kết quả phân tích vi sinh vật các mẫu bia pet trong
thùng trữ bia sau lọc
18
Bảng 15 : Kết quả phân tích vi sinh bia trong chai pet thành phẩn
19
Bảng 1.16: Bia trong chai pet nhiễm các chỉ tiêu vi sinh vật
20
Bảng 3.17 : Kiểm đục hàng ngày
21
Bảng 3.18 :Tỷ lệ % chai pet lưu bị vẩn
DANH MC CÁC BIU Đ
STT
Tên bng biu
1
Biểu đồ 3.1 : Mc đ nhim colifom và vi khun hiếu khí ca các
mẫu nước
2
Biểu đồ 3.2a : Mc đ nhim vi sinh trong nưc ra trưc truyn
hèm bia hơi
3
Biểu đồ 3.2b: Mc đ nhim vi sinh trong nưc ra trưc truyn
hèm bia pet
4
Biếu đồ 3.3a : Mc đ nhim vi sinh vt trong các m hèm bia hơi
5
Biếu đồ 3.3b : Mc đ nhim vi sinh vt trong các m hèm bia pet
6
Biểu đồ 3.4 : T l phần trăm s mẫu hèm đạt tiêu chun vi sinh vt
7
Biểu đồ 3.5a: T l phần trăm mu nấm men đt tiêu chun vi sinh
đối vi tng ch tiêu
8
Biểu đồ 3.5b: T l phần trăm s mu nấm men đạt tiêu chun vi
sinh
9
Biểu đồ 3.6 a: T l phần trăm mẫu bia hơi đạt yêu cầu đối vi
tng ch tiêu phân tích
10
Biểu đồ 3.6 b: T l phần trăm mu bia pet đạt yêu cầu đối vi
tng ch tiêu phân tích
11
Biểu đồ 3.7: T l các loi vi sinh vt nhim trong Bia chai pet
12
Biểu đồ 3.8 : Chai pet đạt tiêu chun vi sinh
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 9
13
Biểu đồ 3.9 : T l phần trăm nước ra đt tiêu chun vi sinh vt
14
Biểu đồ 3.10 : T l phần trăm mu bia sau lc và bia thành phm
đạt tiêu chun vi sinh vt
15
Biểu đồ 3.11 : T l phần trăm chai pet lưu b vn
DANH MC CÁC HÌNH V
STT
Tên hình vẽ
Trang
1
Hình 1.1 Tiêu thụ bia ở các nước Châu Á (triệu lít)
14
2
Hình 1.2 Sản lượng bia ở Việt Nam (trăm triệu lít)
14
3
Hình 1.3: Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất bia
17
4
Hình 1.4: Vi khuẩn Lactobacillus
29
5
Hình 1.5: Vi khuẩn Pediococcus
30
6
Hình 1.6: Vi khuẩn Cetobacter
30
7
Hình 1.7: Vi khuẩn Gluconobacter
31
8
Hình 1.8: Vi khuẩn Zymomonas
32
9
Hình 1.9.a: Vi khuẩn wort bacteria
32
10
Hình 1.9.b: Vị trí khuẩn lạc phản ứng với H
2
0
2
32
11
Hình 1.10: Tế bào E.coli
32
12
Hình 1.11a: Saccharomyces wild yeast:
34
13
Hình 1.11b: Bào tử nấm men dại
34
14
Hình 1.12a: Saccharomyces cerevisiae lên men chìm.
34
15
Hình 1.12b: Saccharomyces cerevisiae lên men bề mặt.
34
16
Hình 1.12c: bào tử nấm men bia
34
17
Hình 1.13: ành Brettanomyces nhìn dưi kính hiển vi điện t
34
18
Hình 1.14a: nh Candida
35
19
Hình 1.14b nh Pichina
35
20
Hình 1.14c: nh Hansenula
35
21
Hình 3.1: Kết quả phân tích vi sinh mẫu nước HGB
45
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 10
23
Hình 3.2: Kết quả phân tích vi sinh nước rửa đường truyền hèm mẻ
nấu số 201
46
26
Hình 3.4:Kết quả phân tích vi sinh mẫu hèm mẻ nấu 201.3
47
29
Hình 3.5.:Kết quả phân tích vi sinh mẫu hèm mẻ nấu 201.4
47
31
Hình 3.6: Kết quả phân tích vi sinh mẫu bia hơi sau lọc
49
37
Hình 3.7: Kết quả phân tích vi sinh mẫu bia trong keg
50
39
Hình 3.8 : Kết quả phân tích vi sinh bia trong chai pet số 1 - 7:47
51
41
Hình 3.9 : Kết quả phân tích vi sinh mẫu bia trong chai pet 3-13:29
51
43
Hình 3.10 : Kết quả phân tích vi sinh bia trong chai pet số 2-10 :10
51
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 11
M ĐẦU
Bia mt loại nước gii khát gas khá ph biến. mt trong nhng loi
đồ uống lâu đời nht con người đã tạo ra. Bia đưc sn xut t các loi nguyên
liu chính malt, hoa houblon, nấm men nước. Sau quá trình lên men s cho ra
mt loi thc uống giàu dinh ỡng, hương thơm đặc trưng, đ cn nh, tính
gii khát cao, v đắng du và lp bt mn với hàm lượng CO
2
phù hp.
Bia có mt trong tic vui, l, tết trong bữa ăn hàng ngày, đem lại cho con người
s thoi mái tinh thn, s b tr sc khe. Nếu uống bia điều độ không quá 2
cc/ngày th s li cho sc khe, kích thích quá trình tiêu hóa, giúp ăn ngon
ming, gim mt mi.
Đời sng tính thn vt cht của con người đang tăng lên, nhu cầu tiêu dùng, nhu
cu m thc tăng lên. Người tiêu dùng quyn la chn cho mình nhng sn
phm không ch đẹp v hình thc, còn phải đảm bo chất lượng v v sinh an
toàn thc phm. Do vậy đối vi mt nhà máy sn xut bia không ch phi quan m
đến sản lượng còn phải đặt mc tiêu chất lượng lên hàng đầu li ích lâu dài
cho nhà máy mình.
Tính thc tin của đề tài:
Sản lượng bia mỗi m ngày một tăng, tng sản lượng bia trong nước năm
2010 đạt 2,7 t lít tăng lên gần 3 t lít - năm 2013. Vi sinh vật gây nhim trùng
trong sn xut bia gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cht lưng và năng sut ca nhà
máy. Nguy nhim vi sinh vt tim n tt c các khâu trong quá trình sn xut.
Nhóm vi sinh vt gây ảnh hưởng chất lượng bia: Vi khun hiếu k(Acetobacter
spp, Acinetobacter, Gluconobacter…), Coliform, Vi khun Lactic ( Lactobacillus
plantarum, Lactococcus lactics , Leuconostoc), Men di (Wild yeast)
Thc tế ti nhà máy bia cho thy sn phm bia khi b nhim mt trong các loi
vi sinh vt có hại vượt mc cho phép s làm gim chất lượng ca bia ( bia có v
chua, đục, mùi khó chịu…) ảnh hưởng đến sc khỏe người tiêu dùng, ảnh hưởng
đến thương hiệu ca sn phm, ảnh hưởng ti doanh s kinh doanh ca công ty.
Để loi b các nguy y nhim do các vi sinh vt trong sn xut, cn xác
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 12
định được các điểm y nguy hi t đó đưa ra bin pháp x giúp điều hành
sn xut tt.
Mc đích của đề tài
Xác định được các điểm nguy gây nhim vi sinh vt trong y chuyn
sn xuất bia và đưa ra gii pháp hn chế s nhim trùng vi sinh vt y ảnh hưởng
đến cht lưng bia trong nhà máy.
Ni dung nghiên cu chính của đề i
- Phân tích vi sinh vật trong quá trình sản xuất
- Xác định ví trí dễ nhiễm khuẩn tại:
+ Khu vc phân xưởng nấu phân ng lên men. Các mu phân tích vi
sinh gm: vi sinh c nấu, vi sinh c ra, men ging, dịch hèm trưc khi
lên men, bia tươi trước khi đóng gói.
+ Khu vc chiết bia thành phm mu phân tích vi sinh gồm: nước ra chai,
keg, bia sau khi chiết vào keg và chai thành phm.
Luận văn thạc sĩ k thut Công ngh Sinh hc
Nguyn Th Tuyết Nhung Page 13
CHƢƠNG I TNG QUAN TÀI LIU
1.1 Thc trng v ngành bia
Tình hình phát trin ngành bia trên thế gii
Tình hình sn xut tiêu th bia trên thế gii ngày càng nhiu cùng vi nhu
cầu và điu kiện đi sng vt cht ca mọi người khắp nơi trên thế gii ngày càng
tăng.
Sản lượng bia trên thế giới hơn 129 t lít/năm. Đặc bit các c phát trin
t l lượng bia tiêu th bình quân đầu người rt cao. nhiều hãng bia hàng đầu
thế giới như:
Anheuser busch (Mỹ)
Heineken (Hà Lan)
Kirin`s (Nhật)
Foster`s (Úc)
Carsberg (Đan Mạch)
Brahma (brazin)
Gruiness (Anh)
Th trưng bia tại châu Á được d báo s tăng trưng mnh trong những m
ti. Trung Quc Ấn Độ cũng như những th trưng nh hơn Đông Nam Á
như Singapore, Thái Lan, Vit Nam, uống bia đang tr thành mt thói quen ph
biến do thu nhập ngày càng tăng, gii tr đang xu hướng thích không khí tic
tùng. Trung Quc th trưng bia ln nht thế gii, trong khi th trưng y n
Độ tăng trưởng t 12 đến 15%/năm. Mức tiêu th bia tính theo đầu ngưi Trung
Quc s tăng từ 37,8 lít năm 2008 lên hơn 53 lít vào năm 2015.