

HOÀNG 


- 


CHUYÊN NGÀNH: 
- 2018





- 


2016BQLKT-
 
 TS. CAO TÔ LINH
- 2018
i

Tôi xin cam đoan luận văn: “Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hoàn thiện
hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn
Việt Nam Chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh” công trình nghiên cứu độc
lập của nhân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Cao
Linh.
Các số liệu, những kết luận nghiên cứu được trình y trong luận văn này
trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Quảng Ninh, ngày … tháng … năm 2018

Nguyn Hoàng Tun
ii

 ...................................................................................................... i
 ................................................................................................................. ii
 .......................................................................... v
DANH  ........................................................................... vi
 ...................................................................................... vii
 ........................................................................................................ 1
            
 .................................................................. 5
1.1 Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng ................................................................. 5
1.1.1 Khái niệm Ngân hàng, Ngân hàng thương mại các hoạt động của
Ngân hàng thương mại ........................................................................................ 5
1.1.2. Khái niệm, bản chất, đặc điểm của tín dụng ngân hàng ........................... 6
1.1.3. Các hình thức câp tín dụng ngân hàng ...................................................... 8
1.1.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng ................................................................. 9
1.2. Tổng quát tín dụng cá nhân ............................................................................ 10
1.2.1. Khái niệm tín dụng cá nhân .................................................................... 10
1.2.2 Vai trò của tín dụng cá nhân .................................................................... 13
1.3. Phân loại tín dụng cá nhân ............................................................................. 14
1.3.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng .................................................................. 14
1.3.2. Căn cứ vào mục đích tín dụng................................................................. 15
1.3.3. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ ...................................................... 16
1.3.4. Căn cứ vào bảo đảm tín dụng .................................................................. 16
1.3.5. Căn cứ vào phương thức hoàn trả nợ vay ............................................... 17
1.4. Quy trình tín dụng cá nhân ............................................................................. 18
1.5. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân ...................... 23
1.5.1. Dư nợ tín dụng ........................................................................................ 23
1.5.2. Tỷ lệ nợ quá hạn ...................................................................................... 23
1.5.3. Tỷ lệ nợ xấu............................................................................................. 24
1.5.4. Tỷ lệ thu lãi từ tín dụng cá nhân so với tín dụng .................................... 25
iii
1.5.5. Tỷ lệ sinh lời của tín dụng cá nhân ......................................................... 25
1.5.6. Vòng quy vốn tín dụng ............................................................................ 25
1.6. Các nhân t ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng nhân của ngân hàng
thương mại ............................................................................................................ 25
1.6.1. Nhân tố khách quan ................................................................................. 25
1.6.2. Nhân nhân chủ quan ................................................................................ 26
 ........................................................................................ 29
          

 ............................................ 30
2.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt
Nam Chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ..................................................... 30
2.1.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng ng nghiệp phát triển nông thôn
Việt Nam ........................................................................................................... 30
2.1.2 Sứ mệnh, tầm nhìn và triết lý kinh doanh của Agribank ......................... 33
2.1.3. Giới thiệu tổng quan Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ......................................... 33
2.1.4. Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển ng
thôn Việt Nam Chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ................................. 35
2.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh ..................................... 37
2.2. Thực trạng hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp Phát
triển Nông thôn chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ........................................ 44
2.2.1. sở pháp cho hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ........... 44
2.2.2. Các sản phẩm tín dụng nhân tại tại Ngân hàng Nông nghiệp Phát
triển Nông thôn chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh .................................... 45
2.2.3. Quy trình tín dụng nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển
Nông thôn Chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ........................................... 48
2.2.4. Tình hình hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp
Phát triển Nông thôn chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ............................ 65
iv
2.2.5. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng nhân tại Ngân
hàng ng nghiệp Phát triển Nông thôn chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng
Ninh ................................................................................................................... 76
2.3. Đánh giá chung hoạt động n dụng nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp
Phát triển Nông thôn chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ................................ 81
2.3.1. Kết quả đạt được ..................................................................................... 81
2.3.2. Những hạn chế tồn tài ............................................................................. 82
 ........................................................................................ 85
         
 
 ........................ 86
3.1. Định hướng phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
Việt Nam và của chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh trong thời gian tới. ....... 86
3.1.1 Định hướng phát triển tín dụng của Agribank ............................................. 86
3.1.2. Định hướng phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông
thôn của chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh trong thời gian tới. .................... 88
3.2. Giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại Ngân ng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh ........................... 89
3.2.1 Nâng cao chất lượng công tác thẩm định tín dụng. .................................. 89
3.2.2 Giải pháp phát triển thị trường và quản lý khách hàng ............................ 91
3.2.3 Giải pháp nâng cao chất lượng thông tin tín dụng ................................... 95
3.2.4 Tăng cường nâng cao chất lượng kiểm tra, kiểm soát hoạt động tín
dụng ................................................................................................................... 96
3.2.5. Phát triển sản phẩm dịch vụ mới ............................................................. 98
3.2.6. Phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ............................... 105
 .................................................................................... 108
 ............................................................................................................ 109
 .................................................................................... 110
v

AGRIBANK
Ngân Hàng Nông nghiệp Phát triển
Nông thôn Việt Nam
BĐS
Bất động sản
CBTD
Cán bộ tín dụng
HĐTV
Hội đồng thành viên
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
Quyết định
STK
Sổ tiết kiệm
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TD
Tín dụng
TPTD
Trưởng phòng tín dụng
TSĐB
Tài sản đảm bảo
TT
Thông tư
vi

Bng 2.1: Lch s hình thành phát trin ca Ngân Hàng Nông nghip Phát
trin Nông thôn Vit Nam ......................................................................................... 31
Bng 2.2 : Mt s ch tiêu ch yếu trong kinh doanh ca chi nhánh ........................ 38
Bng 2.3: Tng hp h theo quy trình tín dng nhân ti Chi nhánh giai đoạn
2015 - 2017 ............................................................................................................... 62
Bảng 2.4: Cơ cấu h sơ tín dụng cá nhân tại Chi nhánh giai đoạn 2015 - 2017 ....... 63
Bảng 2.5: cấu h tín dụng nhân đưc gii ngân tại Chi nhánh giai đoạn
2015 - 2017 ............................................................................................................... 64
Bng 2.6: T trng cho vay cá nhân trong tổng dư nợ ............................................. 65
Bảng 2.7: Cơ cấu cho vay cá nhân theo mục đích vay ............................................. 66
Bảng 2.8: Cơ cấu cho vay cá nhân theo thi hn vay ............................................... 68
Bảng 2.9: Cơ cấu dư n cá nhân theo tài sn bảo đảm ............................................. 70
Bng 2.10: T l n quá hn ti Nông nghip Phát trin Nông thôn chi nhánh
Mo Khê, tnh Qung Ninh ....................................................................................... 71
Bng 2.11: T l n xu ti Nông nghip Phát trin Nông thôn chi nhánh Mo
Khê, tnh Qung Ninh ............................................................................................... 72
Bng 2.12: T l thu lãi t hot đng tín dng cá nhân so vi tín dng ................... 73
Bng 2.13: T l sinh li ca tín dng cá nhân ......................................................... 73
Bng 2.14: Vòng quay vn tín dng ......................................................................... 74
vii

Hình 2.1. cấu tổ chức Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Chi
nhánh Mạo Khê ......................................................................................................... 36
Hình 2.2. Kết quả huy động vốn của Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông
thôn chi nhánh Mạo Khê giai đoạn 2015-2017 ......................................................... 39
Hình 2.3: Hoạt động tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
chi nhánh Mạo Khê giai đoạn 2015-2017 ................................................................. 40
Hình 2.4: Các khoản thu nhập của Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
chi nhánh Mạo Khê giai đoạn 2015-2017 ................................................................. 42
Hình 2.5: Chi phí hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
chi nhánh Mạo Khê giai đoạn 2015-2017 ................................................................. 43
Hình 2.6: Lợi nhuận hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông
thôn chi nhánh Mạo Khê giai đoạn 2015-2017 ......................................................... 43
Hình 2.7 Quy trình tín dụng cá nhân tại Agribank .................................................... 49
Hình 2.8: Tỷ trọng dư nợ tín dụng cá nhân trong tổng dư nợ cho vay ..................... 65
Hình 2.9: cơ cấu cho vay cá nhân theo mục đích vay ............................................... 67
Hình 2.10: Cơ cấu cho vay cá nhân theo thời hạn vay.............................................. 69
1


Thị trường tín dụng cá nhân nước ta hiện nay đang chứng kiến sự cạnh
tranh sôi động giữa các ngân hàng. Điểm thuận lợi của hoạt động tín dụng nhân
quy thị trường với dân số đông, đa số trong đó độ tuổi trẻ, thu nhập không
ngừng được cải thiện, phong cách sống hiện đại nhu cầu mua sắm cao. vậy,
hoạt động kinh doanh tín dụng nhân đang đem lại những hội lớn cho cả các
Ngân hàng và khách hàng.
Trong thực tế, tín dụng khách hàng nhân ngày càng đóng vai t quan
trọng trong tiến trình phát triển và một trong những dịch vmang lại doanh số lợi
nhuận lớn cho hệ thống ngân hàng. thể thấy phát triển hoạt động tín dụng
nhân đang trở thành xu thế tất yếu tại các ngân hàng thương mại hiện nay. Trong
những năm trở lại đây, các dịch vụ tiện ích của ngân hàng đã phát triển với tốc độ
khá cao, tạo điều kiện cho người dân dễ dàng hơn trong việc tiếp cận nguồn vốn từ
ngân hàng phục vụ hoạt động sản suất kinh doanh cũng như nhu cầu cải thiện cuộc
sống. Các ngân hàng đang hướng tới cung cấp dịch vụ bán lẻ để đáp ứng nhu cầu
của cá nhân và các hộ gia đình.
Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo
Khê, tỉnh Quảng Ninh một trong những ngân hàng thương mại ng đầu trên địa
bàn thị Đông triều, tỉnh Quảng Ninh. Trong những năm qua hoạt động tín dụng
của Chi nhánh nói chung hoạt động tín dụng nhân nói riêng sự tăng trưởng
phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên, bên cạnh sự tăng trưởng phát triển đó thì vẫn
còn tồn tại những hạn chế trong hoạt động tín dụng nhân tại Chi nhánh xuất phát
từ những yếu tố kinh tế mô, từ chính hoạt động trong nội tại của hệ thống tại chi
nhánh, ...
Nhận thức được những vấn đề trên xuất phát từ những yêu cầu bức thiết
trong thực tiễn hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng nông nghiệp phát triển
nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh nên tôi quyết định lựa
chọn đề tài “Nghiên cứu đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng
nhân tại Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh
Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh” làm đề tài nghiên cứu luận văn thạc của mình với
mong muốn góp phần sức nhỏ bé của mình vào sự phát triển chung của Chi nhánh.

Đối với bất kmột ngân hàng thương mại thì tín dụng bao giờ ng được coi
hoạt động chủ yếu, mang lại lợi nhuận cao nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro đối
2
với hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Chính vậy, hoàn thiện hoạt động tín
dụng nói chung tín dụng nhân i riêng tại các ngân hàng thương mại luôn
một yêu cầu bức thiết, điều kiện tiên quyết quyết định sự tồn tại phát triển
không chỉ riêng cho bản thân mỗi ngân hàng mà còn cho cả hệ thống ngân hàng.
Trong thời gian qua, các công trình nghiên cứu về hoàn thiện hoạt động tín
dụng nhân tại các ngân hàng rất đa dạng. Các nghiên cứu được thể hiện dưới
nhiều góc độ phạm vi nghiên cứu khác nhau. Một số công trình nghiên cứu liên
quan đến đề tài như sau:
Luận văn thạc của tác giả Quang Khiêm (2017), với tên đề tài: Phân
tích đề xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại Ngân
hàng TMCP Á Châu Chi nhánh Hà Tĩnh (giai đoạn 2013 - 2015)”, nội dung luận
văn của tác giả trình bày tổng quan về sở luận về hoạt động tín dụng nhân
tại các ngân hàng thương mại; phân tích thực trạng hoạt động tín dụng nhân tại
Ngân hàng TMCP Á Châu Chi nhánh Hà Tĩnh (giai đoạn 2013 - 2015). Tác giả đã
đề xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng
TMCP Á Châu Chi nhánh Hà Tĩnh.
Luận văn thạc của tác giả Hoài Nam (2013), với tên đề tài: Phân tích
đề xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Hàng
Hải”, tác giả đã trình bày nội dung về tín dụng hoạt động tín dụng của ngân hàng
thương mại; phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải. Từ đó,
đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải.
Luận văn thạc của tác giả Nguyễn Mạnh Phúc (2014) với tên đề tài: Phân
tích đxuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động tín dụng tại Ngân hàng
Nông nghiệp Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Phúc Yên”. Tác giả đã
hệ thống hóa và phát triển một số vấn đề luận về hoạt động tín dụng; phân tích và
đánh giá thực trạng, những ưu điểm, nhược điểm của hoạt động tín dụng của Ngân
hàng Nông nghiệp Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Phúc Yên. Đề
xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động tín dụng của Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Phúc Yên.
Nhìn chung, các đề i nghiên cứu nói trên đều đi vào nghiên cứu tại các địa
phương khác nhau trong thời gian qua đưa ra giải pháp cho thời gian tới. Mỗi
nghiên cứu đều những cách tiếp cận khác nhau, phạm vi nghiên cứu về không
gian thời gian đều khác nhau. Tuy nhiên, theo như tìm hiểu của tác giả, chưa
đề tài nào nghiên cứu cụ thể nghiên cứu hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại
3
Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê,
tỉnh Quảng Ninh.
3. Mc tiêu nghiên cu
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm m ra những giải pháp nhằm đề xuất
giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng nông nghiệp phát
triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh nhằm nâng cao
khả năng cạnh tranh cũng như hiệu quả kinh doanh của Chi nhánh.
Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài gồm:
- Hệ thống hóa sở luận về hoạt động tín dụng nhân tại ngân hàng
thương mại.
- tả, phân tích, đánh giá hiện trạng hoạt động tín dụng nhân tại Ngân
hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh
Quảng Ninh.
- Xây dựng giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng
nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng
Ninh.
ng và phm vi nghiên cu
4ng nghiên cu
Đối tượng nghiên cứu của luận văn hoạt động tín dụng nhân tại Ngân
hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh
Quảng Ninh. Trên sở nghiên cứu phân tích thực tiễn, luận văn đề xuất giải
pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng nông nghiệp phát
triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh.
4.2. Phm vi nghiên cu
- Phạm vi nội dung: Luận văn tập trung nghiên cứu hoạt động tín dụng
nhân tại Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo
Khê, tỉnh Quảng Ninh.
- Phạm vi không gian: Đề tài được tiến hành nghiên cứu tại tại Ngân hàng
nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng
Ninh.
- Phạm vi thời gian: Đề tài được tiến nh nghiên cứu trong phạm vi thời gian
03 năm, từ năm 2015 - 2017.
4

Trong quá trình nghiên cứu, các phương pháp được sử dụng trong quá trình
thực hiện luận văn gồm: phương pháp hệ thống hóa, so sánh, tổng hợp, đối chiếu,
phân tích thống kê; phương pháp quan sát; trong đó:
Phương pháp hệ thống hóa được sử dụng trong chương 1 nhằm hệ thống hóa
cơ sở lý luận về tín dụng và hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng thương mại.
Phương pháp phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh đối chiếu được sử dụng
chủ yếu ở chương 2 nhằm phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân
tại Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê,
tỉnh Quảng Ninh. Từ đó chỉ ra những kết quả đạt được những hạn chế tồn tại
trong hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông
thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh nhằm đề xuất giải pháp hoàn
thiện hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh trong thời gian tới.
Phương pháp hệ thống hóa, phân tích tổng hợp được sử dụng ở chương 3 để đề
xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh.
6. 
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung luận văn bao gồm 3 chương:
- Chương 1: sở luận về tín dụng hoạt động tín dụng nhân của
ngân hàng.
- Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng nhân tại Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Mạo Khê,
tỉnh Quảng Ninh.
- Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi
nhánh Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh.
5






1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng, Ngân hàng thương mại
Ngân hàng một trong các tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế.
Ngân hàng bao gồm nhiều loại tùy thuộc vào sự phát triển của nền kinh tế nói chung
và hệ thống tài chính nói riêng.
Tại Việt Nam, theo Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 được Quốc
hội khóa 12 ban hành ngày 16/6/2010 định nghĩa:
“Ngân hàng loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất ccác hoạt
động ngân hàng theo quy định của Luật y. Theo tính chất mục tiêu hoạt động,
các loại hình ngân ng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách,
ngân hàng hợp tác xã”.[2]
“Ngân hàng thương mại loại hình ngân ng được thực hiện tất cả các hoạt
động ngân hàng các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật y
nhằm mục tiêu lợi nhuận”[2].
Tổ chức tín dụng doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các
hoạt động ngân hàng. Tổ chức tín dụng bao gồm ngân hàng, tổ chức tín dụng phi
ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân [2].
Như vậy có thể phát biểu khái niệm về ngân hàng thương mại là:
Ngân hàng thương mại một doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ, một tổ chức
tín dụng thực hiện huy động động vốn nhàn rỗi từ các chủ thể trong nền kinh tế để
tạo lập nguồn vốn tín dụng và cho vay phát triển kinh tế, tiêu dùng cho xã hội. [1]
1.1.1.2 Bản chất của ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại một định chế tài chính trung gian quan trọng o
loại bậc nhất trong nền kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống định chế y mà các nguồn
tiền nhàn rỗi từ các chủ thể trong nền kinh tế sẽ được huy động, tạo lập nguồn vốn
tín dụng to lớn để cho vay phát triển kinh tế.
Từ đó thể nói bản chất của Ngân hàng thương mại được thể hiện qua các
điểm sau:
- Ngân hàng thương mại là một tổ chức kinh tế;
6
- Ngân hàng thương mại hoạt động mang tính chất kinh doanh;
- Ngân hàng thương mại hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng
và dịch vụ ngân hàng.
1.1.1.3 Chức năng của ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại có chức năng cơ bản sau:
- Chức năng trung gian tài chính: bao gồm chức năng huy động vốn nhàn rỗi
cho vay phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của dân cư. sở
cho chức năng trung gian tài chính của ngân hàng khả năng thẩm định thông tin
của ngân hàng. Sự phân bổ không đồng đều thông tin năng lực phân tích thông
tin được gọi là tình trạng “thông tin không cân xứng” làm giảm tính hiệu quả của thị
trường nhưng tạo ra khả năng sinh lợi cho ngân hàng, nơi chuyên môn kinh
nghiệm đánh giá các công cụ tài chính khả năng lựa chọn những công cụ với
các yếu tố rủi ro, lợi nhuận hấp dẫn.
- Chức năng trung gian thanh toán: khi ngân hàng nhận tiền gửi cho vay
(trung gian tài chính) tất yếu dẫn đến sở của thanh toán hộ. Trước tiên thanh
toán hộ giữa những khách hàng tiền gửi cùng một ngân hàng, sau đó mở rộng
ra khi hệ thống thanh toán liên ngân hàng nh thành. Ngân hàng thực hiện thanh
toán g trị ng hóa dịch vụ theo lệnh của khách hàng. Thực hiện chức năng
trung gian thanh toán mang lại lợi ích lớn cho ngân hàng. Ngoài doanh thu từ phí,
ngân hàng còn mở rộng huy động và cho vay.
- Chức năng tạo phương tiện thanh toán: tiền một chức năng quan trọng
làm phương tiện thanh toán. Theo quan điểm hiện đại, đại lượng tiền tệ bao gồm
nhiều bộ phận. Thứ nhất tiền giấy trong lưu thông, thứ hai số trên tài khoản
tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng, thứ ba tiền gửi trên tài khoản
tiền gửi tiết kiệm tiền gửi khạn,… Chức năng tạo phương tiện thanh toán
của Ngân hàng được phát sinh dựa trên chức năng trung gian tài chính (huy động
cấp tín dụng) chức năng trung gian thanh toán. Khi thực hiện chức năng này, hệ
thống ngân hàng tham gia cung tiền, tác động tới lượng tiền cung ứng, qua đó tới
lạm phát và tăng trưởng kinh tế.

1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng
Tín dụng nghĩa gốc sự tin tưởng, tín nhiệm phương pháp dịch chuyển
quỹ từ người thặng dư sang người có nhu cầu sử dụng vốn.
Xét lịch sử ra đời tín dụng thì tín dụng quan hệ trao đổi dựa trên sự tin
tưởng lẫn nhau giữa các bên tham gia, cho người khác mượn tin tưởng người đó
sẽ trả lại đúng hạn.
7
Tín dụng ngân hàng quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng
khác (bên cho vay) với các doanh nghiệp nhân (bên đi vay), trong đó bên cho
vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất định theo
thỏa thuận, bên đi vay trách nhiệm hoàn trả điều kiện vốn gốc lãi cho bên
vay khi đến hạn thanh toán.
Theo Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 được Quốc hội khóa 12 ban
hành ngày 16/6/2010 định nghĩa:
“Cấp tín dụng việc thỏa thuận để tổ chức, nhân sử dụng một khoản tiền
hoặc cam kết sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản
tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài
chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác” .
1.1.2.2. Bản chất của tín dụng ngân hàng
Từ khái niệm tín dụng trên, bản chất của tín dụng một giao dịch về tài sản
trên cơ sở hoàn trả và có các đặc trưng sau :
Tài sản giao dịch thể tiền (tiền mặt hay bút tệ), tài sản thực như bất động
sản hay động sản. Tài sản giao dịch bút tệ hình thức tín dụng chủ yếu đây
cũng nét đặc trưng của tín dụng ngân hàng không các hình thức tín dụng
khác. Ngân ng thcho vay bằng i sản, đây một sản phẩm kinh doanh của
ngân hàng, hình thức của cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động.
Xuất phát từ nguyên tắc hoàn trả, người cho vay khi chuyển giao tài sản cho
người đi vay phải sở tin ởng rằng người đó sẽ trả đúng hạn. Tức quan hệ
tín dụng luôn dựa trên sự tin ởng, đây yếu tố quan trọng nhất của quan htín
dụng. Trong khi đó, sự tin tưởng này một khái niệm trừu tượng, hình, không
thể cân đong, đo đếm được. Do đó, đòi hỏi người cho vay phải xem xét thận trọng,
đo lường chính xác bằng các công cụ định ợng. Thông thường nguyên nhân người
đi vay không trả nợ đến từ nguyên nhân khách quan chủ quan, hoặc khách hàng
muốn trả nợ nhưng không khả năng trả, hoặc không muốn trả mặc khả
năng.
Giá trị hoàn trả phải lớn hơn giá trị cho vay ban đầu, nghĩa người đi vay
phải trả thêm phần lãi. Để được điều y thì lãi suất thực trong nền kinh tế phải
dương. Trong đó, lãi suất phải bao gồm tất cả các chi phí huy động vốn, đủ đắp
các chi phí quản thực hiện vốn vay, trang trải được các loại ri ro phải
thặng dư để chia lãi cho cổ đông.