I
i
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn: "Nghiên cứu đánh giá hiệu qu hoạt động ca chui
cung ng trong ngành công nghip Ô Tô Vit Nam" công trình nghiên cu thc
s của cá nhân tôi, chưa được công b trong bt c mt công trình nghiên cu nào.
Các s liu, nội dung đưc trình bày trong luận văn này là hoàn toàn hp l và đảm
bo tuân th các quy định v bo v quyn s hu trí tu.
Tôi xin chu trách nhim v đề tài nghiên cu ca mình!
Hà Ni, ngày 15 tháng 9 năm 2017
Tác gi
LÊ TH
II
ii
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
LI CẢM ƠN
Luận văn này được thc hin theo một hướng đi khá mới l so vi nhiu luận văn truyền
thng. Vì vy, tác gi đã gặp không ít khó khăn, nhưng rồi nhng tr ngại đó đã lần lượt
được gii quyết. Nhng n lc ca tác gi đóng vai trò quan trọng, nhưng nếu như không
nhận đưc s h tr tích cc, có l luận văn y đã không thể hoàn thành đưc. Vì thế
tác gi xin được chân thành cảm ơn những người đã gi đến s h try.
Trưc hết, xin chân thành cm ơn thầy giáo ng dn, Tiến Sĩ Dương Mạnh Cường!
S h tr ln nht mà thy giáo dành cho tác gi chính là nhng h tr v mt tinh thn.
Ngay khi đưa ra ý tưng mi cho luận văn, thầy Cường là mt trong s ít ngưi ng h
và tạo điều kin cho tác gi triển khai theo đúng ý tưởng. Trong quá trình làm luận văn,
thầy Cường đã trao đổi cung cp cho tác gi nhiu tài liu quan trng, c nhng
góp ý rất thích đáng.
Xin cm ơn Liên Hiệp Ô Vit Nam (VAMA) v nhng s liu thc tế quý giá. Nhng
s liệu y đóng vai trò ng to lớn trong hình thc dùng để đánh giá hiệu qu
hot đng chui cung ng ngành công nghip sn xut Ô Tô Vit Nam.
Xin cảm ơn bạn Đức Hòa v nhng góp ý tích cực, đặc bit luận văn “Đa
́
nh
gia
́
như
̃
ng
́
u
́
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n kha
̉
năng trơ
̉
tha
̀
nh Nhà Cung Cấp cho ca
́
c Doanh
Nghiệp Sản Xuất ô tô cu
̉
a ca
́
c Doanh Nghiệp Sản Xuất Viê
̣
t Nammà bạn đã thực hin
trước đây. Luận văn ca bạn đã cung cấp cho tôi rt nhiu thông tin cn thiết.
Xin cảm ơn bạn Nguyn Tiến Mnh, hc viên cùng lp làm luận văn cùng đợt vi
tôi. Cảm ơn bn v nhng góp ý mang tính chiến lược, nếu không có nhng ý kiến đóng
góp đó, có thể tôi đã đi lạc hưng và không th hoàn thành được luận văn.
Xin chân thành cảm ơn ThS. Nguyễn Th Hồng Đăng, cảm ơn về luận văn trước đây của
ch làm v đánh giá hiệu qu hot đng chui cung ứng công ty KODA, nó đã cung cấp
cho tôi rt nhiu kiến thc quan trọng, và đặc bit cảm ơn những giúp đỡ t xa ca ch!
Cui cùng, xin chân thành cảm ơn tất c các bn hc ng lớp, các đng nghip,
những người thân xung quanh tôi!
III
iii
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
MC LC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. i
LI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii
MC LC ............................................................................................................ iii
DANH MC T VIT TT ................................................................................ v
DANH MC HÌNH V ....................................................................................... vi
DANH MC BNG D LIU .......................................................................... vii
LI M ĐU ....................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYT CHUI CUNG NG .................................. 4
I.1 Nhng khái niệm cơ bản ca chui cung ng................................................................................. 4
I.1.1 Lch s lý thuyết chui cung ng. ........................................................................................... 4
I.1.2 Khái nim v chui cung ng .................................................................................................. 6
I.1.3 Phân loi chui cung ng ......................................................................................................... 9
I.1.4 Nn kinh tế và v trí ca chui cung ng trong nn kinh tế ................................................... 14
I.1.5 Cu trúc ca chui cung ng ................................................................................................. 17
I.1.6 Hiu sut, hiu qu hoạt động ca chui cung ng ............................................................... 24
I.1.7 Phương pháp đánh giá hiệu qu hoạt động ca chui cung ng ............................................ 29
I.2 Mô hình tổng quát đánh giá hiệu qu hoạt động chui cung ng ................................................. 33
A - Ảnh hưởng t độ dài chui cung ng ...................................................................................... 34
B - Ảnh hưởng t s nhà cung cấp đồng cp ................................................................................. 40
CHƯƠNG II: HIỆN TRNG CHUI CUNG NG NGÀNH CÔNG NGHIP
SN XUT Ô TÔ VIT NAM .......................................................................... 48
II.1 Đặc điểm và thuc tính của xe hơi trong nền kinh tế .................................................................. 48
II.1.1 Xét v tính s dng trong nn kinh tế .................................................................................. 48
IV
iv
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
II.1.2 Xét v thuc tính công ngh ................................................................................................. 48
II.1.3 Xét v tính đa dạng ............................................................................................................... 49
II.2 Các thành phn của xe hơi và công nghệ sn xuất xe hơi ........................................................... 49
II.2.1 Cu trúc chung của xe hơi .................................................................................................... 50
II.2.2 Công ngh sn xuất xe hơi ................................................................................................... 56
II.3 Thc trng các chui cung ng sn xut Ô Tô Vit Nam ........................................................... 59
II.3.1 Vài nét v lch s ngành công nghip sn xut Ô Tô Vit Nam........................................... 59
II.3.2 Các hãng sn xuất Ô Tô chính đang hoạt động trên lãnh th Vit Nam .............................. 61
II.3.3 Cu trúc và tính cht các chui cung ng sn xut Ô Tô Vit Nam ..................................... 63
II.4 Mô hình đánh giá hiệu qu chui cung ng ngành công nghip sn xut Ô Tô .......................... 65
II.4.1 Phân cấp trong mô hình đánh giá ......................................................................................... 66
II.4.2 Cấu trúc và mô hình đánh giá hiệu qun trong thành viên cp th 0 ............................... 67
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆU QU HOẠT ĐỘNG CHUI CUNG NG
GII S THT BI CA NGÀNH CÔNG NGHIP SN XUT Ô
VIT NAM ......................................................................................................... 73
III.1 S liu kết qu đánh giá hiệu qu theo mô hình ca các nhà chui cung ng ngành công nghip
Ô Tô Vit Nam ................................................................................................................................... 73
III.1.1 S liu ca hãng sn xut Toyota Vit Nam Dòng xe Camry 2.0E ................................. 73
III.1.2 S liu ca hãng Thaco vi dòng xe KIA Sorento .............................................................. 78
III.1.3 S liu ca hãng Toyota Thái Lan vi dòng xe Camry 2.0E .............................................. 82
III.2 So sánh hiu qu hoạt động gia các chui cung ng sn xut Ô ........................................ 87
III.3 Lý gii s tht bi ca ngành công nghip sn xut Ô Tô Vit Nam da vào thc tin tham
chiếu vi mô hình toán học đánh giá hiệu qu hoạt động chui cung ng ........................................ 88
KT LUN VÀ KIN NGH............................................................................. 93
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ............................................................ 98
PH LC CÁC BN V T HOẠT ĐỘNG TRONG CHUI CUNG
NG SN XUT Ô TÔ ................................................................................... 100
V
v
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
DANH MC T VIT TT
Máy Móc
Lao Động
Vật Liệu
Xã Hội Chủ Nghĩa
Supply Chain
Supply Chain Operations Reference
Supply Chain Management
Vietnam Automobile Manufacturer Association
VI
vi
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
DANH MC HÌNH V
HÌNH 1. 1:PHÂN LOI CHUI CUNG NG THEO JOSEPH L.CAVINATO ................................................ 10
HÌNH 1. 2: VÒNG TUN HOÀN SN PHM TRONG NN KINH T - XÃ HI ......................................... 17
HÌNH 1. 3 :CHUI CUNG NG QUAN SÁT T CÔNG TY TRUNG TÂM ................................................... 19
HÌNH 1. 4: LOGISTICS DÒNG TRONG VÀ LOGISTICS DÒNG NGOÀI ....................................................... 21
HÌNH 1. 5: DÒNG VT CHT, DÒNG TÀI CHÍNH, DÒNG THÔNG TIN TRONG DÒNG LOGISTICS ..... 22
HÌNH 1. 6 : VAI TRÒ CA NHÀ PHÂN PHI TRONG CHUI CUNG NG VÀ TRONG NN KINH T . 24
HÌNH 1. 7: CH S S DNG TRONG CHUI CUNG CUNG NG ............................................................. 26
HÌNH 1. 8: SƠ Đ HOẠT ĐỘNG TNG QUÁT CA MÔ HÌNH SCOR ......................................................... 31
HÌNH 1. 9: ĐIM KT NI GIA HAI NHÀ CUNG CP TRONG CHUI ................................................... 31
HÌNH 1. 10: TRÌNH T CÁC DÒNG CHY THEO THI GIAN TRONG CHUI CUNG NG................... 34
HÌNH 1. 11: MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH ĐỖ TR TRONG CHUI CUNG NG ................................................... 35
HÌNH 1. 12: MÔ HÌNH XÁC ĐNH HAO PHÍ TRONG CHUI CUNG NG ................................................. 37
HÌNH 1. 13: MÔ HÌNH XÁC ĐNH THÔNG S DAO ĐỘNG LƯỢNG ĐẶT HÀNG ..................................... 38
HÌNH 1. 14: MÔ HÌNH CHUI CUNG NG NHIU NHÀ CUNG CẤP ĐỒNG CP KHÔNG THAY TH
NHAU .................................................................................................................................................................... 41
HÌNH 1. 15: MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐẶT HÀNG VI CÁC NHÀ CUNG CP THAY
TH NHAU ........................................................................................................................................................... 46
HÌNH 2. 1: QUY TRÌNH LP RÁP T THÂN KHUNG XE THÀNH THÂN XE HOÀN CHNH .................. 52
HÌNH 2. 2: CU TRÚC CM KHUNG GM PH BIN (HÃNG FIAT)......................................................... 53
HÌNH 2. 3: CÁC NHÀ CUNG CP TRONG CP TH 1 .................................................................................. 66
HÌNH 3. 1: Đ TH SO SÁNH 4 THÔNG S RIÊNG L CA 3 CHUI CUNG NG .................................. 88
VII
vii
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
DANH MC BNG D LIU
BNG 1. 1: ĐẶC ĐIM CA TNG DNG CHUI CUNG ỨNG THEO SƠ ĐỒ JOSEPH L.CAVINATO 10
BNG 2. 1: CÁC THÔNG S TRONG PHÂN XƯỞNG LP RÁP, THUỘC XƯỞNG THÂN XE ................. 68
BNG 2. 2: CÁC THÔNG S TRONG PHÂN XƯỞNG HÀN MÀI, THUỘC XƯỞNG THÂN XE ............. 68
BNG 2. 3: CÁC THÔNG S TRONG XƯỞNG SƠN ....................................................................................... 68
BNG 2. 4: CÁC THÔNG S TRONG XƯỞNG LP RÁP .............................................................................. 68
BNG 2. 5: CÁC THÔNG S TRONG XƯỞNG KIM TRA ........................................................................... 69
BNG 2. 6: CÁC THÔNG S CA 10 NHÀ CUNG NG TRONG CP TH 1 ............................................ 70
BNG 2. 7: BNG THÔNG S XÁC ĐỊNH LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐT HÀNG ............................................ 70
BNG 3. 1: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG PHÂN XƯỞNG LP RÁP NG THÂN XE ....... 73
BNG 3. 2 :THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG HÀN - MÀI .................................................... 73
BNG 3. 3 :THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG ỞNG SƠN ................................................................ 73
BNG 3. 4: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG LP RÁP ........................................................ 74
BNG 3. 5: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG KIM TRA ..................................................... 75
BNG 3. 6: BNG TNG HP THÔNG S CA THÀNH VIÊN CP TH 0 .............................................. 76
BNG 3. 7: BNG THÔNG S CÁC THÀNH VIÊN CP TH 1 ................................................................... 76
BẢNG 3. 8: XÁC ĐỊNH THÔNG S ỢNG DAO ĐỘNG ĐẶT HÀNG ........................................................ 77
BNG 3. 9: CÁC THÔNG S TRONG CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ KÉM HIU QU CA TOYOTA-VN ...... 77
BNG 3. 10: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG PHÂN XƯỞNG LP RÁP NG THÂN XE ..... 78
BNG 3. 11: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG HÀN MÀI .................................................. 78
BNG 3. 12: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG ỞNG SƠN .............................................................. 78
BNG 3. 13: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG LP RÁP ...................................................... 79
BNG 3. 14: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG KIM TRA ................................................... 80
BNG 3. 15: TNG HP THÔNG S CA THÀNH VIÊN CP TH 0 ........................................................ 80
BNG 3. 16: THÔNG S CÁC THÀNH VIÊN CP TH 1 ............................................................................. 80
BẢNG 3. 17: XÁC ĐNH THÔNG S ỢNG DAO ĐỘNG ĐẶT HÀNG ...................................................... 81
BNG 3. 18: CÁC THÔNG S TRONG CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ KÉM HIU QU CA THACO .............. 82
BNG 3. 19: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG PHÂN XƯỞNG LP RÁP NG THÂN XE ..... 82
BNG 3. 20: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG HÀN MÀI .................................................. 82
BNG 3. 21: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG ỞNG SƠN .............................................................. 83
BNG 3. 22: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG LP RÁP ...................................................... 83
BNG 3. 23: THÔNG S CÁC QUÁ TRÌNH TRONG NG KIM TRA ................................................... 84
BNG 3. 24: TNG HP THÔNG S CA THÀNH VIÊN CP TH 0 ........................................................ 85
BNG 3. 25: THÔNG S CÁC THÀNH VIÊN CP TH 1 ............................................................................. 85
BNG 3. 26: BẢNG XÁC ĐỊNH THÔNG S ỢNG DAO ĐỘNG ĐẶT HÀNG ......................................... 86
BNG 3. 27: CÁC THÔNG S TRONG CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ KÉM HIU QU CA TOYOTA-TL ..... 86
BNG 3. 28: BNG SO SÁNH CÁC THÔNG S THÀNH PHN CA CHUI CUNG NG 3 NHÀ SN
XUT .................................................................................................................................................................... 87
LÊ TH - CHBK02-2015B
1
1
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
LI M ĐẦU
Toàn cu hóa hi nhập, đó hai xu thế tt yếu ca nn kinh tế thế giới đương đại.
Đối vi các quốc gia phương Tây (Âu, M) và mt s quốc gia đông bắc Á (Nht Bn,
Hàn Quc), xu thế này đã bắt đầu t ngay sau thế chiến hai và liên tc tiếp diễn cho đến
thời điểm hin ti. Mức độ hi nhp và toàn cu hóa ca các quc gia này ch ngày càng
gia tăng chứ không thy du hiu suy gim. Đối vi Vit Nam, làn sóng hi nhp
toàn cu hóa din ra muộn hơn khá nhiu, ct mốc đánh dấu s đổi mới y năm
1986, khi chính ph Vit Nam quyết định phá b chế bao cp, công nhn nn kinh
tế th trưng. Tuy nhiên, phải đến những năm đầu tiên ca thp niên 90, nn kinh tế -
hi Vit Nam mi thc s bt đu vận động theo xu thế ca thế gii.
Tính cho đến hin ti, quá trình toàn cu hóa hi nhập đã được thc hin trên lãnh
th Vit Nam gần 30 m. Xu thế toàn cu hóa hi nhp th hin trên rt nhiu
phương diện, và để đánh giá đầy đủ được nó điều không đơn giản. Tuy nhiên, mt
trong những phương diện d thy nhất, và mang ý nghĩa tương đối toàn diện để đánh giá
mức độ hi nhập đó hiệu qu hoạt động ca các chui cung ng trong lãnh th Vit
Nam. Khi tham gia xu thế toàn cu hóa hi nhp, các ngun lc ca Vit Nam phi
đóng góp vào chuỗi giá tr toàn cu, và các doanh nghiệp trong nước cũng phải tìm mi
cách để xác lập địa v trong chui cung cp toàn cu. S hiu qu hoạt động ca các
chui cung ng trên lãnh th Việt Nam là thước đo tương đối chính c cho mức độ hi
nhp và toàn cu hóa ca nn kinh tế Vit Nam.
Đối vi mt nn kinh tế, đơn vị bản nhất để xác định và qun lý là các doanh nghip.
Đó là các thc th kinh tế ơng tác lẫn nhau và to nên giá tr cho nn kinh tế. S phi
hp, liên kết ca các doanh nghip to thành các chui cung ng, các chui cung ng
này lại tương tác, liên kết, cnh tranh lẫn nhau để to nên mạng lưới cung ng. Đánh giá
mạng lưới cung ng s cho ra góc nhìn tổng quát hơn về nn kinh tế mức độ hi nhp
ca nn kinh tế, nhưng trong gii hn ca luận văn này, tác giả s không đi quá xa
ch dng li phm vi chui cung ng, tập trung hơn nữa chui cung ng ngành
công nghip sn xuất xe hơi Việt Nam.
Vi Luận văn: Nghiên cứu đánh giá hiu qu hoạt động ca chui cung ng
LÊ TH - CHBK02-2015B
2
2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
trong ngành công nghip Ô Vit Nam, tác gi mong mun đưa ra một phép đánh
giá hp lý v mc hiu qu ca hoạt động trong ngành công nghiệp xe hơi Việt Nam, t
đó đúc rút ra nguyên nhân sâu xa của thc tế đáng buồn là sau gn na thế k, các hãng
xe hơi Việt Nam vn không cách nào có ch đứng kh năng cnh tranh vi các
quc gia trong khu vc và trên thế gii.
Phạm vi đối tượng nghiên cu ca lun văn: Luận văn nghiên cứu chui cung ng
Ô Tô theo c hai góc đ lý thuyết và thc nghim. V lý thuyết, tác gi da trên nhng
lý thuyết nn tng ca qun tr chui cung ứng đểy dng nên mt mô hình toán hc
đánh giá hiệu qu hoạt động chui cung ng kéo tng quát, và t mô hình tng quát này
đúc rút ra một hình riêng đánh giá hiệu qu hoạt đng ca chui cung ng ngành
công nghip sn xut Ô Vit Nam. V thc nghim, tác gi nghiên cu các công ty
sn xut Ô Tô trong phm vi lãnh th Vit Nam, và liên h vi mt công ty sn xut Ô
Tô của Thái Lan để so sánh mc hiu qu hoạt động ca các chui cung ng sn xut Ô
Tô trong nước và đối th trong khu vc.
Phương pháp nghiên cứu: Luận văn sử dng kết hp nhiu phương pháp. V mt
thuyết, phương pháp chính được s dng là so sánh, suy lun t thc tếthuyết nn
tng ca chui cung ứng, phương pháp hình hóa chui cung ng bng toán hc.
V mt thc nghim, phương pháp được s dng thu thp, thng kê, so nh, tng
hp s liu t các ngun khác nhau trong thc tế; kết hp vi tham kho ý kiến chuyên
gia.
Kết cu ca lun n: Không tính phn m đầu kết lun, lun văn bao gồm 3
chương:
CHƯƠNG I: CƠ S LÝ THUYT CHUI CUNG NG
CHƯƠNG II: HIỆN TRNG CHUI CUNG NG SN XUT Ô CA VIT
NAM
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆU QU CHUI CUNG NG GII S YU
KÉM CA NGÀNH CÔNG NGHIP SN XUT Ô TÔ VIT NAM
Việc đánh giá một vấn đề ơng đối không đơn gin không th tránh khi
nhng thiếu sót, c những tranh cãi, nhưng cần thiết, nếu không tìm ra nguyên
nhân ca yếu kém, thì sau vài thp niên na, chúng ta vn ch là k đi sau, không th t
LÊ TH - CHBK02-2015B
3
3
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
mình sn xuất xe hơi. Bởi vy, tác gi luôn luôn mong mun nhng ý kiến phn bin t
các thy giáo, cô giáo, các nhà khoa hc, và các hc gi để tác gi có th hoàn thiện hơn
na nghiên cu ca mình!
Mi ý kiến đóng góp xin được gi v email: letho.cfw@gmail.com
Tác gi xin chân thành cảm ơn!
LÊ TH - CHBK02-2015B
4
4
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYT CHUI CUNG NG
I.1 Nhng khái niệm cơ bản ca chui cung ng
I.1.1 Lch s lý thuyết chui cung ng.
Sau thế chiến th hai, nn kinh tế thế gii b hy hoi nghiêm trọng, trong đó khu vực
Châu Âu là khu vc b tàn phá nng n nhất. Tình hình địa chính tr cũng có sự thay đổi
sâu sc so với trước khi chiến tranh n ra. Trước thế chiến, các quc gia Châu Âu chiếm
gi các thuộc địa rng ln châu Á, châu Phi, châu M La Tinh. Các mu quc
(Anh, Pháp, B …) ch trương nền kinh tế đóng kín trong hệ thng thuc đa ca mình,
tc bóc lt tài nguyên t các nước thuộc địa, ch v mu quốc, dùng đ sn xut
hàng hóa, rồi bán ngược li các thuộc địa, tích lũy thặng thương mại. Vi chính
sách khai thác thuc địa như vậy, tư bản mu quc triệt để vn dụng chính sách chia để
tr, ngu dân tr. Mục đích của chúng kìm m vĩnh vin ri t t đồng hóa, dit
chng hoàn toàn các quc gia thuộc địa. Chính vy, nn kinh tế trong mỗi đế quc
được điều hành bi bn cm quyn thc dân, không có t do thương mại trong đế quc,
các đế quốc cũng tương đối bit lp vi nhau, bản thân các đế quốc cũng luôn chờ
thời cơ để tiêu dit nhau.
Thế chiến hai kết thúc, h thng thuộc địa ca bn thc dân châu Âu, cầm đầu
Anh, Pháp nhanh chóng suy tàn ri sụp đổ hoàn toàn. Cc diện địa chính tr chuyn sang
thế ng cc M - . Các c bản phương y cầm đầu Mỹ, các c
hi ch nghĩa, cầm đầu là Liên Bang Xô Viết. Còn li, các quc gia lc hu châu Á,
châu Phi, châu M La Tinh, trước thế chiến đây là thuộc địa ca các quc gia Châu Âu,
nhưng sau thế chiến dn giành lại độc lp. Các quốc gia này không theo phe bản, cũng
không theo phe xã hi ch nghĩa, và đưc biết đến vi thut ng: thế gii th ba. Khi
các quc gia xã hi ch nghĩa hoàn toàn phủ nhn nn kinh tế th trưng, và ch trương
xây dng nn kinh tế bao cấp, đóng kín. Trong nền kinh tế như vậy, mc vn s
chuyên môn hóa, nhưng không h cnh tranh t do, thế, khi các quc gia
hi ch nghĩa cũng không quan tâm đến lý thuyết chui cung ng.
Trái li, vi các quốc gia y Âu, trước thế chiến đây đều là các quốc gia chuyên đi bóc
lt thuộc địa để ớp đoạt tài nguyên. Sau chiến tranh, khi mà h thng thuộc địa không
LÊ TH - CHBK02-2015B
5
5
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
còn na, h cũng không thể dùng khí, sức mnh quân s đ ớp đoạt tài nguyên như
trưc nữa. Để khôi phc nn kinh tế b tàn phá sau chiến tranh, đồng thi vn xác lp v
thế đối vi các quc gia mi thoát khi ách l, h buc phi công nhn nn kinh tế
cnh tranh t do trên toàn cu, m cách khôi phc li quan h thương mại vi các
quc gia thuộc địa cũ. Về mt kinh tế, khối các nước bản ch nghĩa các quốc gia
thuc địa cũ mới giành độc lập đã hình thành nên một nn kinh tế toàn cầu, hưng theo
xu thế hi nhp toàn cu hóa. Chính s thay đổi y dẫn đến vic thuyết chui
cung cp toàn cầu được nghiên cu mt cách bài bản, được áp dng triệt để,
đó là nước phát triển hay nước lc hu, vic áp dng lý thuyết chui cung ứng đều đem
li nhng lợi ích đáng kể.
Như những đề cp phía trên, lý thuyết chui cung ng mi ch thc s được nghiên cu
mt cách có bài bn t sau thế chiến hai, khong thời gian tính đến hiện nay cũng chưa
đến mt thế k. Tuy nhiên, s tn ti ca chui cung ứng thì đã t hàng nghìn m
trưc. Thời đại công nguyên thy (khoảng hơn 4000 năm trở v trước), con ngưi
hoàn toàn sng da vào t nhiên, cuc sng ch xoay quanh săn bắt, hái lượm, di
Thi đi này kết thúc khi mà con người biết t trng trt, t sn xut ra sn phm nông
nghip, và xã hội loài ngưi bắt đầutích lũy tài sản dư thừa. Ngay sau thi k công
xã nguyên thy, là thi k c đại. Các nền văn minh cổ đại khp mọi nơi trên thế gii
đều s phân chia đẳng cp hi, m vi s chuyên môn hóa trong sn
xut. Có th k đến các nền văn minh cổ đại như: Nền văn minh La Mã - Hy Lp nam
Âu, nền văn minh Lưỡng trung cận đông, hoặc nền văn minh Trung Hoa c đại,
Ấn Độ c đại. Xa hơn nữa các nền văn minh châu M như: Aztect, Maya Trung
M, Inca Nam M. Các nền văn minh y đều tạo ra được nhng sn phm tính
quy mô, phc tp, và chc chn phi có s phân công sâu sắc trong lao động. Điển hình
là các công trình kiến trúc đồ sộ, để xây dng nên chúng, bt buc phi có s huy động
và qun lý mt lc lượng lao động khng lồ, lên đến hàng vn nhân lc. Lực lượng lao
động này đưc phân chia ra theo nhiu dạng lao đng khác nhau, có th k đến như:
khai thác đá, chế biến đá, khai thác g, chế to các thiết b k thuật đ h tr quá trình
thi công… Và các nhóm lao động này phi kết hp vi nhau mt cách ch đích nhằm
to ra sn phm cui cùng là công trình kiến trúc.
Ngay t thi c đại cách đây hàng nghìn m, chui cung ứng đã hình thành vận
LÊ TH - CHBK02-2015B
6
6
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
hành trong xã hội con ngưi. Ch có điu, thi k đó, nó chưa được nghiên cu chi tiết.
Sau nhng trình y trên, ta kết lun rng: khi nào hi s phân công hóa trong
lao động, thì khi đó chc chn s tn ti ca chui cung ng. Nhng thuyết v
qun tr chui cung ng nhm nâng cao hiu qu động cho chui.
I.1.2 Khái nim v chui cung ng
Kinh tế hc hiện đại rất quan tâm đến vic nghiên cu lý thuyết chui cung ng, và cho
đến nay cũng khá nhiều định nghĩa khác nhau về chui cung ng. Thut ng chui
cung ng và chui cung cấp là hoàn toàn tương đương nhau, theo nguyên bản tiếng Anh
là: Supply Chain. Có th k đến các cách định nghĩa sau:
1- Chui cung ng là tp hp ca các công ty cùng tham gia vi nhau trong mt dòng
giá tr gia tăng, được xây dng bắt đầu t ngun nguyên liệu khai đầu o cho
đến sn phm cui hoc dch v cui cùng (Lambert, Douglas M., James R. Stock,
and Lisa M. Ellram, 1998). T định nghĩa này, ta suy trực tiếp ra các h qu sau:
- Chui cung ng phi là mt tp hp
- Thành phn cu thành nên chui cung ng phi các ch th th làm gia
tăng giá tr ca sn phm
- Thành phn đầu tiên ca SC luôn là công ty khai thác tài nguyên sơ khai, thành
phn kết thúc ca SC luôn công ty cung cp sn phm cuối cùng đến người
tiêu dùng
Theo định nghĩa trên, khách hàng cuối cùng không được coi thành phn ca chui
cung ng
2- Mt chui cung ng bao gm chui các hoạt động các t chức qua đó vt
liệu được truyn qua, hành trình bắt đầu t nhà cung cấp đầu tiên cho đến khác
hàng cui cùng (Donald Water, 2003). Định nghĩa này v bản là ging vi định
nghĩa thứ nhất, nhưng có một s khác biệt đáng lưu ý:
- So với định nghĩa thứ nhất, định nghĩa thứ 2 cho rng các ch th m tăng giá
tr cn chia ra thành 2 dng, t chc (organisations) và hot đng (activities).
- định nghĩa thứ nhất, điểm khởi đầu ca chui công ty khai thác tài nguyên
khai. Nhưng định nghĩa thứ 2, điểm khởi đầu là nhà cung cấp đầu tiên, không
ràng buc rằng đó phải là công ty bt đu t tài nguyên sơ khai
3- Mt chui cung ứngcác hãng đưc sắp theo hàng để mang sn phm hoc dch
LÊ TH - CHBK02-2015B
7
7
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
v đến vi th trưng (Lambert, Douglas M., James R. Stock, and Lisa M. Ellram,
1998 ). Định nghĩa y không đề cao tính cht bắt đầu t vt liệu khai, kết
thúc bng khách hàng cui cùng, ch nhn mnh rng chui mt s sp xếp
theo hàng ca các hãng nhằm đưa sản phm ra th trưng tiêu thụ, điểm đáng lưu ý,
các hãng phi đưc sp xếp theo trình t
4- Mt chui cung ng s bao gm của các công đoạn trc tiếp hoc gián tiếp, để
làm tha mãn nhu cu ca khách hàng. Chui cung ng không ch có nhà sn xut,
nhà cung cp còn gm c nhà vn tải, nhà lưu trữ, nhà bán l khách hàng
(Chopra, Sunil, and Peter Meindl, 2003). Định nghĩa y coi chui cung ng tt
c các quá trình tác động, thay đổi trạng thái cho đến khi sn phm được tiêu dùng
hoàn toàn, không chnhà sn xut, nhà cung cp còn gm c các hãng vn ti,
nhà kho, nhà bán l, và c người tiêu dùng.
5- Mt chui cung ng là mt mạng lưới các cơ sở các kênh phân phối để thc hin
các chức năng mua sắm vật tư, chuyển đi chúng thành các sn phm trung gian,
thành phm cung ng các thành phm cho khách hàng (Ganeshan, Ram, and
Terry P. Harrison, 1995). Định nghĩa y chỉ ra tính mạng lưới ca chui cung ng,
chui thmt dãy các thc th đảm nhim chức năng riêng, nhưng cũng có thể
mt mạng lưới, vi chức năng đan xen lẫn nhau, thay thế cho nhau. Chc năng
ca toàn chui vn là thực thi các thao tác để biến vt liu thành sn phm cung ng
đến khách hàng.
So sánh 5 định nghĩa trên về SC, mc dù chúng không hoàn toàn giống nhau nhưng đều
thng nht các đc đim:
- V chc năng: Chuỗi cung ng có chức năng biến đổi nguyên vt liệu để to ra sn
phẩm, nói cách khác, nó gia tăng giá tr cho sn phm
- V cu to: Chui cung ng không bao gi ch gm mt thc th duy nht, mà phi
mt nhóm, mt tp hp sp xếp th t, chúng phi lp nên một quy trình để
to ra sn phm cuối cùng trong đó mỗi thc th một công đoạn đã được
chuyên môn hóa.
Bên cnh thut ng chui cung ng (Supply Chain), không th b qua mt thut ng
liên quan mt thiết vi nó: Qun lý chui cung ng (Supply Chain Management). Thut
ng y cũng có nhiều định nghĩa khác nhau:
LÊ TH - CHBK02-2015B
8
8
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
- Qun lý chui cung ng là hoạch định, thiết kếkim soát dòng thông tin và nguyên
vt liu ca chui cung ứng để đáp ng yêu cu ca khách hàng mt cách hiu qu nht
hin tại tương lai (APICS Dictionary 9
th
edition, 1996). Cách định nghĩa y cho
rng công vic qun lý chui cung ng là lp kế hoch và kim soát kế hoch cho dòng
thông tin, và dòng vt liu di chuyn bên trong chui. Hoạch định, thiết kế và kim soát
chui cung ng là 3 hoạt động bên trong chui cung ng, mà nh có chúng chui cung
ng mi có th hot đng.
- Qun chui cung ng s giám sát nguyên liu, thông tin, i chính khi chúng
di chuyn trong mt quá trình t ncung cấp đến nhà sn xuất, người bán sỉ, người
bán l cho đến khách hàng. Qun lý chui cung ng gm vic tích cc hp tác các dòng
này c bên trong cũng như bên ngoài các công ty (Dimitris N-Chorafas, 2001). Cách
định nghĩa y chung ý tưởng với cách định nghĩa thứ nhất, nhưng s phân tích
sâu xa hơn. C th hơn, nó không coi dòng chảy trong chuỗi là đồng nht. Cùng là dòng
vt cht, nhưng chy những đoạn khác nhau ca chui thì mang tính cht khác nhau.
Dòng thông tin trong chuỗi cũng như vy, dòng thông tin chy gia các doanh nghip
khác nhau tính cht không giống nhau. hơn thế nữa, định nghĩa này cũng chỉ ra
trong mt chui cung ng, tn ti c dòng thông tin bên trong mi doanh nghip và bên
ngoài các doanh nghip. Vic qun chui cung ng phi hp tác, tối ưu hóa các
dòng nh bên trong chui đ đạt đưc hiu qu cao nht ca dòng chính.
- Qun chui cung ng s kết hp gia ngh thut khoa hc nhm ci thin
phương thức tìm ngun cung cp nguyên vt liệu, phương thức sn xut sn phm dch
v cui cùng chuyn sn phm dch v cuối ng đến khách hàng (Jeffrey
P.Wincel, 2004). Định nghĩa y tiếp cn theo ớng xác định mc tiêu ca vic qun
chui cung ng. Mc tiêu ca qun chui cung ng cung cp sn phm dch v
cui cùng tt nht có th cho khách hàng. Vic qun chui cung ứng được hiu các
phương pháp, biện pháp nhm đạt được mc tiêu trên.
- Qun chui cung ng là qun toàn b mi hoạt động ca chui cung ng (Elfride
Krauth, Hans Moonen, Viare Popova, Martijin Schut, 2005). Định nghĩa y cho rằng
qun chui cung ng vic kim soát mi hoạt động ca chui. Tuy nhiên không ch
ra tng hot đng c th.
LÊ TH - CHBK02-2015B
9
9
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI LUN VĂN THC S
- Mc tiêu chính ca qun chui cung ng ti thiu hóa nhng hoạt động không
đưa được giá tr vào trong chuỗi. tăng ng kh năng cạnh tranh da vào vic
nâng cao hiu sut gim chi phí (Elfride Krauth, Hans Moonen, Viare Popova,
Martijin Schut, 2005). Định nghĩa này tiếp cn vic qun lý chuỗi theo hướng loi b đi
nhng không đem lại hiu qu, giá tr cho chui. C th là phi giảm đến mc tối đa
mi hao phí khi vn hành chuỗi nhưng không mang li giá tr trong chui.
Tng hợp các định nghĩa trên về chui cung ng, ta nhn thy rằng các định nghĩa nêu
trên v qun lý chuỗi không ăn khp vi nhau tuyệt đối, tng hp li thì chúng bao
trùm lên các vấn đề sau:
- Qun chui cung ng là các công vic c th, tn ti bên trong qtrình vn hành,
hoạt động ca chui cung ứng, đó là: Hoạch định chui, kim soát tng chi tiết ca toàn
b chui cung ng.
- Qun chui cung ng phải hướng đến mục tiêu đưa đến khách hàng cui cùng sn
phm dch v tt nht có th và vi mc giá thp nht có th. Vi mc tiêu này, h qu
trc tiếp ca nó là loi b mọi hao phí mà không đem li giá tr cho sn phm.
- Qun lý chui cung ng phi bao quát, và kim soát cht ch toàn b mi vấn đề phát
sinh trong chui, c những tác động t bên ngoài vào chui. Qun chui cn chi
tiết đến tng dòng chy nh bên trong chui.
I.1.3 Phân loi chui cung ng
Chui cung ứng được cu thành t nhiều đơn vị nh, s đa dạng ca các thành phần đơn
l khiến cho chui cung ứng đa dạng và phong phú hơn nữa. Các nhà nghiên cứu đưa ra
nhiều tiêu chí khác nhau đ phân loi chui cung ng, có th k đến các cách phân loi
như sau:
A: Căn c vào hiu qu hot đng và độ phc tp ca chui
Joseph L. Cavinato đã phân tích chui cung ng bằng cách đo lường chi phí hot đng,
s ợng lao động, các c trong quy trình sn xut, mức độ kim soát ngun nhân
lc… và phân chia thành 16 dạng chui cung ng phân b trên sơ đồ sau: