B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
----------
THÁI DOÃN BÌNH
PHÂN TÍCH ĐỀ XUT GII PHÁP NÂNG CAO
CHT LƯỢNG DCH V PHÂN TÍCH THÍ NGHIM
TI PHÒNG NGHIÊN CU CHT LƯU VA - VIN
NGHIÊN CU KHOA HC THIT K LIÊN
DOANH VIT-NGA VIETSOVPETRO (VSP)
LUN VĂN THC SĨ
QUN TR KINH DOANH
Ni Năm 2017
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
----------
THÁI DOÃN BÌNH
PHÂN TÍCH ĐỀ XUT GII PHÁP NÂNG CAO
CHT LƯỢNG DCH V PHÂN TÍCH THÍ NGHIM
TI PHÒNG NGHIÊN CU CHT LƯU VA - VIN
NGHIÊN CU KHOA HC THIT K LIÊN
DOANH VIT-NGA VIETSOVPETRO (VSP)
LUN VĂN THC SĨ
QUN TR KINH DOANH
NGƢI NG DN KHOA HC:
PGS.TS. NGUYỄN ÁI ĐOÀN
Ni Năm 2017
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
i
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan lun văn thc qun tr kinh doanh: Phân tích đề xut
gii pháp ng cao cht ng dch v phân tích tnghim ti Phòng Nghiên cu
cht lưu va Vin Nghiên cu Khoa hc Thiết kế du khí bin Liên doanh
Vit Nga Vietsovpetro kết qu ca quá trình hc tp nghiêm túc qua thc tin
công tác ti đơn v. Các s liu, báo cáo trong lun văn trung thc, ngun gc
ràng. Gii pháp nêu trong lun văn đƣc đúc t ra t s thuyết quá trình
nghiên cu thc tin.
Ni, ngày tháng 10 năm 2017
Tác gi
Thái Doãn Bình
Hc viên Cao hc
Lp QTKD khóa 2015BQTKD-VT
Trƣng Đại hc Bách khoa Ni
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ ..................................................... vi
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: SỞ THUYẾT CHUNG VỀ CHẤT LƢỢNG QUẢN
CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM, DỊCH V .......................................................................3
1.1 Khái niệm chung về sản phẩm, dịch vụ và chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ ............3
1.1.1 Một số khái niệm về sản phẩm và dịch vụ ......................................................3
1.1.1.1 Khái nim sn phm và dch v ...............................................................3
1.1.1.2 Đặc điểm ca sn phm, dch v ..............................................................3
1.1.1.3 Phân loi sn phm, dch v .....................................................................3
1.1.2. Khái niệm về chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ ..................................................4
1.1.2.1 Khái nim cht ng sn phm, dch v .................................................4
1.1.2.2 Đặc điểm cht ng sn phm ................................................................5
1.1.2.3 Đặc điểm cht ng dch v ....................................................................6
1.2. Khái quát chung về quản lý chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ ..................................6
1.2.1. Khái niệm về quản lý chất lƣợng ....................................................................6
1.2.2. Các thuật ngữ cơ bản trong khái niệm quản lý chất lƣợng .............................7
1.2.3. Các phƣơng pháp quản lý chất lƣợng .............................................................7
1.2.3.1 Phƣơng pháp kim tra cht ng ............................................................7
1.2.3.2 Phƣơng pháp kim soát cht ng ..........................................................8
1.2.3.3 Phƣơng pháp kim soát cht ng toàn din (TQC) ...............................9
1.2.3.4 Phƣơng pháp qun cht ng toàn din ( TQM) ................................9
1.2.3.5 H thng qun cht ng ISO 9000 ....................................................9
1.2.4. Các công cụ cơ bản trong quản lý chất lƣợng ..............................................10
1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm, dịch vụđo lƣờng chất lƣợng
sản phẩm, dịch vụ .......................................................................................................19
1.3.1 Quá trình hình thành chất lƣợng sản phẩm ....................................................19
1.3.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm ...........................................20
1.3.2.1 Nhóm yếu t bên trong (4M) ..................................................................20
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
iii
1.3.2.2 Nhóm yếu t bên ngoài ..........................................................................21
1.3.3 Các chỉ tiêu, phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ ..............22
1.3.3.1 Các ch tiêu đánh giá cht ng sn phm, dch v ..............................22
1.3.3.1.1 Ch tiêu đánh giá cht ng sn phm............................................22
1.3.3.1.2 Ch tiêu đánh giá cht ng dch v ...............................................23
1.3.3.2 Phƣơng pháp đánh g...........................................................................23
CHƢƠNG 2: THỰC TRNG CHẤT LƢỢNG DCH V PHÂN TÍCH THÍ
NGHIM TI PHÒNG NGHIÊN CU CHT LƢU VỈA - VIN NGHIÊN CU
KHOA HC VÀ THIT K ........................................................................................26
2.1 Gii thiu tổng quan về Vin Nghiên cu khoa hc và Thiết kế (NCKH & TK)
và Phòng Nghiên cứu chất lƣu vỉa (NCCLV) ............................................................26
2.1.1 Giới thiệu về Viện Nghiên cứu khoa học và Thiết kế ..................................26
2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát trin ..........................................................26
2.1.1.2 Sn phm, dch v ca Vin NCKH & TK ............................................29
2.1.1.3 cu t chc ........................................................................................29
hot độ 2014-2016 ......31
2.1.2 Giới thiệu về Phòng Nghiên cứu chất lƣu vỉa ...............................................34
2.1.2.1 Quá trình hình thành ...............................................................................34
2.1.2.2 Chc năngnhim v ..........................................................................34
2.1.2.3 Dch v: ..................................................................................................36
2.1.2.4 Kết qu hot động sn xut ca Phòng NCCLV ....................................36
2.2 Phân tích thực trạng chất lƣợng dịch vụ PTTN tại phòng NCCLV .....................37
2.2.1 Đặc điểm dịch vụ, quy trình dịch vụ, các chỉ tiêu phƣơng pháp đánh giá
chất lƣợng dịch vụ PTTN .......................................................................................38
2.2.1.1 Đặc điểm dch v PTTN .........................................................................38
2.2.1.2 Quy trình thc hin dch v PTTN .........................................................38
2.2.1.3 Các ch tiêu đánh giá dch v PTTN ......................................................38
2.2.1.4 Phƣơng pháp đánh giá cht ng dch v PTTN ..................................43
2.2.2 Đánh giá chất lƣợng dịch vụ PTTN tại phòng NCCLV ảnh hƣởng của
đến kết quả hoạt động sản xuất của Viện NCKH & TK .........................................43
2.2.2.1 Đánh giá cht ng dch v PTTN ti phòng NCCLV theo các tiêu chí
đánh giá chuyên ngành du khí ..................................................................................44
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
iv
2.2.2.2 Tác động ca cht lƣợng dch v PTTN đến kết qu hot động sn xut
kinh doanh ca Vin NCKH & TK ............................................................................52
2.2.3 Phân tích chất lƣợng dịch vụ PTTN theo quy trình thực hiện .......................53
2.2.3.1. Giai đoạn chun b .................................................................................53
2.2.3.2. Giai đoạn ly mu và đo s liu trên giàn khoan ..................................57
2.2.3.3. Giai đoạn kim tra tng th mu ...........................................................62
2.2.3.4. Giai đoạn phân tích mu ........................................................................64
2.2.3.5. Giai đoạn đánh giá, đƣa ra khuyến cáo sau khi phân tích .....................67
2.2.4 Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ PTTN ....................68
2.2.4.1 Phân tích các yếu t bên trong: ..............................................................68
2.2.4.2 Phân tích các yếu t bên ngoài: ..............................................................81
2.3 Kết luận chung về chất lƣợng dịch vụ PTTN ......................................................84
2.3.1 Những kết quả đạt đƣợc .................................................................................84
2.3.2 Những hạn chế và nguyên nhân .....................................................................85
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ PHÂN
TÍCH THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG NGHIÊN CỨU CHẤT LƢU VỈA .......................86
3.1 Định hƣớng phát triển của Viện đến m 2025 yêu cầu nâng cao chất lƣợng
của Viện trong năm 2017 ...........................................................................................86
3.1.1 Định hƣớng phát triển của Viện đến năm 2025 .............................................86
3.1.2. Yêu cu nâng cao cht lƣng ca Viện trong năm 2017 ..............................88
3.2 Mt s gii pháp nhm nâng cao cht lƣng dch v PTTN ti phòng NCCLV .88
3.2.1 Giải pháp về duy trì cải tiến hệ thống quản chất lƣợng ISO 9001:2008
vào quá trình quản lý sản xuất ................................................................................88
3.2.1.1 s ca gii pháp ................................................................................88
3.2.1.2 Mc tiêu ca gii pháp ...........................................................................89
3.2.1.3 Ni dung ca gii pháp v duy trì ci tiến h thng qun cht
ng ISO 9001:2008 vào quá trình qun lý sn xut ................................................89
3.2.1.4 Li ích ca gii pháp ..............................................................................89
3.2.2. Giải pháp về đầuphát triển cơ sở vật chất, trang thiết bị và tiêu chuẩn hoá
dịch vụ PTTN..........................................................................................................90
3.2.2.1 s ca gii pháp ................................................................................90
3.2.2.2 Mc tiêu ca gii pháp ...........................................................................90
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
v
3.2.2.3 Ni dung ca gii pháp v đầu phát trin s vt cht, trang thiết b
tiêu chun hoá dch v PTTN ................................................................................90
3.2.2.4 Li ích ca gii pháp ..............................................................................92
3.2.3 Giải pháp về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực .......................................92
3.2.3.1 s ca gii pháp ................................................................................92
3.2.3.2 Mc tiêu ca gii pháp ...........................................................................92
3.2.3.3 Ni dung ca gii pháp v đào to phát trin ngun nhân lc ..........92
3.2.3.4 Li ích ca gii pháp ..............................................................................93
3.2.4 Giải pháp thí điểm áp dụng chƣơng trình 5S tại phòng NCCLV ..................93
3.2.4.1 s ca gii pháp ................................................................................93
3.2.4.2 Mc tiêu ca gii pháp ...........................................................................93
3.2.4.3 Ni dung ca gii pháp thí điểm áp dng chƣơng trình 5S ti phòng
NCCLV ................................................................................................................93
3.2.4.4 Li ích ca gii pháp: .......................................................................... 103
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................... 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 105
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
vi
DANH MỤCC TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ
Từ
Ý nghĩa
VSP
Liên doanh Việt Nga Vietsovpetro
NCKH & TK
Nghiên cứu khoa học Thiết kế
NCCLV
Nghiên cứu chất lƣu vỉa
PTTN
Phân tích thí nghiệm
API
American Petroleum Institute (Hiệp hội Dầu khí Mỹ)
CO
Certificate of Origin (Chứng chỉ xuất xứ)
CQ
Certificate of Quality (Chứng chỉ chất lƣợng)
ISO
International Organization for Standardization (T chc tiêu
chuẩn quốc tế)
TCVN
Tiêu chuẩn Việt nam
QC
Quality Control- Kiểm soát chất lƣợng
QCC
Quality Control Circle (Vòng tròn kiểm soát chất lƣợng)
ASTM
American Society for Testing and Materials (Hiệp hội Thí nghiệm
Vật liệu Mỹ)
ASME
American Society of Mechanical Engineering (Hiệp hội kỹ khí
của Mỹ)
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
vii
DANH MỤC BẢNG, HÌNH
1. Danh mục Bảng
Bng 2.1: Doanh thu theo kế hochthc tế ca Vin trong nhng m gn đây ....34
Bng 2.2: Doanh thu dch v ngoài Phòng NCCLV thc hin trong hai năm (2015-
2016) ..............................................................................................................................37
Bng 2.3: Các d án dch v PTTN phòng đang thc hin năm 2017 .........................37
Bng 2.4: Các ch tiêu đánh giá cht lƣng PTTN ........................................................39
Bng 2.5: Dng li nh hƣởng đến cht lƣợng dch v PTTN ......................................45
Bng 2.6: Dng li nh hƣởng đến cht lƣợng dch v PTTN năm 2015 .....................47
Bng 2.7: Dng li nh hƣởng đến cht lƣợng dch v PTTN năm 2016 .....................48
Bng 2.8: Thng kê t l dng li ph biến trong quá trình thc hin PTTN trong giai
đoạn 2014-2016 .............................................................................................................51
Bng 2.9: Tng hp chi phí trung bình để khc phc các li trong quá trình thc hin
PTTN trong giai đon 2014-2016 ..................................................................................52
Bng 2.10: Năng sut lao động ca nhân viên phòng NCCLV trong giai đoạn 2015-
2016 ...............................................................................................................................53
Bng 2.11 Gii thiu các ch tiêu đo ti hin trƣờng.....................................................61
Bng 2.12 Gii thiu mt s ch tiêu phân tích mu trong phòng thí nghim ..............66
Bng 2.13: Cơ cu lao động ti phòng NCCLV m 2016 ...........................................70
Bng 2.14: Máy móc, dng c chính phc v phân tích thí nghim .............................73
Bng 2.15: Vt tƣ s dng khi thc hin PTTN trong 2 m 2015-2016 .....................78
Bng 3.1: Kế hoch đào to thc hin chƣơng trình 5S ................................................95
Bng 3.2: Biu mu đánh giá vic thc hin 5S - khu vc văn phòng .........................98
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
viii
2. Danh mục Hình
Hình 1.1: Hot động kim tra cht lƣợng sn phm ........................................................8
Hình 1. 2 hình h thng qun cht lƣợng............................................................10
Hình 1.3: Biu đồ Pareto ...............................................................................................12
Hình 1.4: Biu đồ xƣơng (Ishikawa) ........................................................................13
Hình 1.5: Biu đồ kim soát ..........................................................................................14
Hình 1.6: Biu đồ phân b tn s ..................................................................................16
Hình 1.7: Chui giá tr gia tăng .....................................................................................20
Hình 2.1: Cơ cu t chc ca Vin NCKH-TK ............................................................30
Hình 2.2: Hot động ca h thng qun cht lƣng ca Vin NCKH&TK..............31
Hình 2.3: Quy trình thc hin phân tích thí nghim......................................................38
Hình 2.4: Biu đồ Pareto so sánh tƣơng quan các dng li nh hƣởng đến cht lƣợng
dch v PTTN năm 2015 ...............................................................................................47
Hình 2.5: Biu đồ Pareto so sánh tƣơng quan các dng li nh hƣởng đến cht lƣợng
dch v PTTN năm 2016 ...............................................................................................48
Hình 2.6: Nguyên nhân - kết qu dn đến thi gian phân tích chƣa đạt .......................50
Hình 2.7: Nguyên nhân - Kết qu dn đến vt tƣ không đạt yêu cu ............................55
Hình 2.8: Nguyên nhân - Kết qu dn đến ly mu chƣa đạt ........................................59
Hình 2.9: Quy trình kim tra cht lƣợng mu phân tích ...............................................63
Hình 2.10: Nguyên nhân - Kết qu dn đến phân tích mu chƣa đạt ............................65
Hình 2.11: Hình nh minh ha mt s máy móc chính s dng PTTN ........................76
Hình 3.1: Các bƣớc tiến hành trin khai xây dng chƣơng trình 5S .............................94
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. do chọn đề tài
Ngày nay, trong xu thế toàn cu hóa nn kinh tế, cht ng sn phm hàng hóa
dch v mt vai trò hết sc quan trng đang tr thành mt thách thc to ln
đối vi mi quc gia trên con đƣờng hi nhp vào th trƣng thế gii.
S thành công hay tht bi trong cuc cnh tranh trên th trƣng ph thuc ch
yếu vào mc đ thích hp ca cht ng hàng hóa dch v, s n định v cht
ng, giá c hp lý, giao hàng đúng hn, dch v kp thi thƣng xuyên ci tiến
các hình thc mua bán, điều kin giao nhn. Mun cnh tranh hu hiu trên th trƣng
quc tế trong nƣớc, mun tha mãn đƣợc các yêu cu ca bn hàng đem li li
nhun cao thì ci thin nâng cao cht ng sn phm/ dch v phi luôn mt
trong nhng ƣu tiên hàng đầu ca doanh nghip.
Ra - Vũng Tàu địa phƣơng đi đầu c c v vic thi công, chế to các
công trình cung ng dch v du khí. Vi v trí thun li v địa lý, khí hu s ƣu
đãi ca nhà nƣớc, rt nhiu công ty, c trong nƣớc ngoài nƣớc, chn nơi đây làm
địa bàn để thi công các công trình du khí. Điu y kéo theo s phát trin n r ca
các dch v cung ng đi kèm. Ch trong vòng hơn 10 năm qua đã hàng chc các
doanh nghip đƣợc thành lp tham gia vào th trƣng cung ng các dch vdu khí,
cnh tranh trong ngành này đang mc gay gt chƣa tng có.
Nhng năm gn đây do s lao dc ca giá du, nhiu doanh nghip phi tiết
gim chi phí ti đa, thm chí thu hp hot đng, điều y ng m cho cnh tranh
trong ngành dch v du khí thêm khó khăn. Các khách hàng không ch mun h giá
thành còn đòi hi nhiu hơn v cht ng dch v, thi hn cung ng,... Nhng
yêu cu y đƣợc định ng thành các ch tiêu k thut c th ngày càng cao hơn
trong đấu thu. Điu này đòi hi các doanh nghip cung ng dch v du khí phi liên
tc nâng cao cht ng dch v ca mình.
Phòng Nghiên cu cht lƣu va Vin Nghiên cu khoa hc thiết kế - Liên
doanh Vit Nga Vietsovpetro mt trong nhng đơn v tham gia vào ngành dch v
du khí, vi chc năng cung ng dch v phân tích thí nghim mu du, khí
condensat, lp báo cáo đánh giá tng quát v cht ng du khí ti các m cho các
khách hàng. Cũng nhƣ nhiu doanh nghip khác trong ngành, hot động cung ng dch
v ca đơn v vn còn hn chế nhiu điểm chƣa hiu qu. Vi cách nhân viên
ca phòng, trc tiếp tham gia vào vic ly mu, phân tích o cáo kết qu, trong
quá trình làm vic tác gi đã nhn thy nhng bt cp, tn ti y mong mun
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
2
nghiên cu, đề xut các gii pháp để ci thin cht ng cung ng dch v ca phòng.
Đó do hình thành đề tài "Phân tích đề xut gii pháp nâng cao cht ng
dch v phân tích thí nghim ti Phòng Nghiên cu cht lƣu va Vin Nghiên
cu khoa hc và thiết kế - Liên doanh Vit Nga Vietsovpetro".
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận văn
Phân tích thực trạng chất lƣợng dịch vụ phân ch thí nghiệm tại Phòng Nghiên
cứu chất lƣu vỉa hiện nay, từ đó đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lƣợng dịch vụ
phân tích thí nghiệm trong thời gian tới.
3. Đối tƣợngphạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu: dịch vụ phân tích thí nghiệm tại Phòng Nghiên cứu chất
lƣu vỉa.
Phạm vi nghiên cứu: tập trung vào phân tích thực trạng hiện nay, từ đó đề xuất
các giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ PTTN tại phòng NCCLV.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để thc hin mc tiêu phân tích đánh giá thực trạng chất lƣợng dịch vụ phân
tích thí nghiệm thực tiễn về tình hình nâng cao chất lƣợng dịch vụ lun văn dùng
phƣơng pháp nghiên cu tài liu, phƣơng pháp thng kê, phƣơng pháp tham vấn ý
kiến chuyên gia lâu nămphƣơng pháp phân tích và tng hp.
5. Kết cấu luận văn
Ngoài lời mở đầu, kết luận tài liệu tham khảo, nội dung chính của luận văn
gồm 3 chƣơng:
Chương 1: sở thuyết chung về chất lƣợng quản chất lƣợng sản
phẩm, dịch vụ.
Chương 2: Thực trạng chất lƣợng dịch vụ phân tích thí nghiệm tại phòng
nghiên cứu chất lƣu vỉa Viện nghiên cứu khoa họcthiết kế dầu khí biển.
Chương 3: Một số giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ phân tích thí nghiệm
tại phòng nghiên cƣu chất lƣu vỉa
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
3
CHƢƠNG 1: SỞ THUYẾT CHUNG VỀ CHẤT LƢỢNG
QUẢN CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
1.1 Khái niệm chung về sản phẩm, dịch vụchất lƣợng sản phẩm, dịch vụ
1.1.1 Một số khái niệm về sản phẩmdịch vụ
1.1.1.1 Khái nim sn phm dch v
Theo ISO 9000:2007, sn phm đƣợc định nghĩa “là kết qu ca các hot động
hoc c quá trình liên quan đến nhau để biến đầu vào thành đầu ra”. Nhƣ vy sn
phm đƣợc to ra t tt c mi hot động, bao gm c nhng hot đng sn xut ra ca
ci vt cht c th các dch v. Mt trong nhng cách phân loi ph biến ngƣời ta
chia sn phm thành 2 nhóm ln:
- Nhóm sản phẩm thuần vật chất: những vật phẩm mang đặc tính lý, hóa nhất
định.
- Nhóm sản phẩm phi vật chất: hay còn gọi các dịch vụ. Theo ISO
9000:2007, “Dịch vụ kết quả tạo ra để đáp ứng yêu cầu của khách hàng bằng các
hoạt động tiếp xúc giữa ngƣời cung cấp khách hàng các hoạt động nội bộ của
ngƣời cung cấp”.
1.1.1.2 Đặc điểm của sản phẩm, dịch vụ
Dch v mt s đặc điểm hay tính cht riêng giúp ta phân bit vi các loi
hàng hóa hu hình khác, c th:
- Tính hình: tính chất không thể sờ mó, nắm bắt hay nhìn thấy dịch vụ
trƣớc khi mua. Khách hàng chỉ thể nhận đƣợc dịch vụ ngay khi đƣợc cùng cấp.
- Tính mong manh, không lƣu giữ: vì vô hình nên dịch vụ đƣợc cho rất mong
manh, ngƣời cung cấp cũng nhƣ ngƣời tiếp nhận không thể lƣu trữ lại, đem tiêu thụ
hay bán trong một thời gian sau đó.
- Tính không thể ch rời: nghĩa quá trình cung cấp tiếp nhận dịch vụ tiến
hành đồng thời, cùng một lúc với sự hiện diện của khách hàng trong suốt thời gian sản
xuất.
- Tính không đồng nhất: chất lƣợng dịch vụ tùy thuộc vào ngƣời thực hiện, thời
gian địa điểm cung cấp. vậy dịch vụ sự biến thiên cao trong việc thực hiện
dịch vụ tổ chức không thể dựa vào lần kiểm tra cuối cùng nhằm đánh giá chất
lƣợng dịch vụ mình cung cấp.
1.1.1.3 Phân loại sản phẩm, dịch vụ
Nhiều cách phân loại dịch vụ đã đƣợc đƣa ra, những cách y dựa trên nhiều
khía cạnh khác nhau về loại dịch vụ đƣợc cung cấp.
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
4
Phân loại theo chủ thể thực hiện dịch vụ: chia làm 3 loại chủ thể nhà nƣớc,
chủ thể các tổ chức hội, chủ thể các đơn vị kinh doanh.
Chủ thể nhà nƣớc thực hiện các dịch vụ công cộng nhƣ: trƣờng học, bệnh viện,
quan hành chính, bƣu điện ...
Chủ thể các tổ chức hội cung cấp các dịch vụ của tổ chức hội nhƣ hoạt
độngcộng đồng, hoạt động từ thiện.
Chủ thể các đơn vị kinh doanh cung cấp các dịch vụ ngân hàng, nhà hàng,
khách sạn, bất động sàn ...
Phân loại theo nội dung (lĩnh vực, chức năng): Với tiêu chíy dịch vụ bao
gồm nhiều loại, ví dụ nhƣ:
Tiếp đón khách nhƣ khu vui chơi giải trí, khách sạn, nhà hàng ...
Thông tin liên lạc nhƣ bƣu điện, hàng không, đƣờng sắt, đƣờng thủy, viễn
thông...
Dịch vụ phục vụ công cộng nhƣ xe buýt, dọn vệ sinh, quản xử chất thải,
cung cấp nƣớc, cung cấp năng lƣợng ...
Phân loại theo mục đích
Dựa vào mục đích tổ chức cung cấp, dịch vụ hai loại: dịch vụ lợi nhuận
dịch vụ phi lợi nhuận.
Phân loại theo mức độ chuẩn hóa: Với tiêu chí y, dịch vụ đƣợc chia m
hai loại: dịch vụ đƣợc chuẩn hóa và dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng.
1.1.2. Khái niệm về chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ
1.1.2.1 Khái niệm chất lượng sản phẩm, dịch vụ
Trong nn kinh tế th trƣờng, hàng trăm định nghĩa v cht lƣng đƣợc đƣa
ra bi các tác gi khác nhau. Nhng khái nim cht ng y gn cht ch vi c
yếu t bn ca th trƣờng nhƣ nhu cu, cnh tranh, giá cả… th xếp chúng trong
mt nhóm chung quan nim cht ng hƣớng theo th trƣờng”. Theo Deming:
“Chất ng mc độ d đoán trƣc v tính đồng đều th tin cy đƣợc, ti mc
chi phí thp đƣợc th trƣng chp nhận”; Philip B. Crosby trong quyn “Chất ng
th cho không” đã din t: “Chất ng s phù hp vi yêu cầu”.
Chúng ta thƣng nghe nói ti t cht ng cao”. Thc ra bt k ai cũng đều
mong mun sn phm h s dng cht ng cao, cho nên cht ng cao hay
thp y thuc vào điều kin sng, vào phong tc tp quán ca tng địa phƣơng, thay
đổi theo tng thi gian. Mi ngƣời trên thế gii đều nói đến cht ng, nhƣng đó
cái chúng ta nghe thy nhƣng không nhìn thy. y theo đối ng s dng, t "cht
ng" ý nghĩa khác nhau. Ngƣi sn xut coi cht ng điu h phi làm để
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
5
đáp ng c quy định yêu cu do khách hàng đề ra. Cht ng đƣợc so sánh vi
cht ng ca đối thđim theo các chi phí, giá c.
Trong nn kinh tế th trƣng, các doanh nghip sn xut hoc mua sn phm
để bán cho ngƣời tiêu dùng. Chính vy cn thiết phi nhìn nhn cht ng sn
phm dƣới quan điểm ngƣi tiêu dùng. Nhng m gn đây, khái nim cht ng
đƣợc thng nht s dng khá rng rãi định nghĩa trong tiêu chun quc tế ISO 9000
do T chc quc tế v tiêu chun a ISO đƣa ra. Theo TCVN ISO 9000:2000,
“Chất ng mc độ ca mt tp hp các đặc tính vn ca mt sn phm, h
thng hoc quá trình tha mãn c yêu cu ca khách hàngcác bên liên quan”.
Yêu cu đƣợc hiu nhng nhu cu hay mong đợi đã đƣợc công b, ngm hiu
chung hay bt buc. Tiêu chun TCVN ISO 9000:2007 đã nói n: các bên liên
quan bao gm ch s hu, nhân viên ca t chc, nhng ngƣời thƣng xuyên cng tác
vi t chc, nhng ngƣời cung ng, ngân hàng, các hip hi, đối tác hi.
1.1.2.2 Đặc điểm chất lượng sản phẩm
T các định nghĩa trên cho thy cht ng sn phm có các đặc điểm sau:
- Chất lƣợng đƣợc đo bởi sự thỏa mãn nhu cầu. Nếu một sản phẩm nào đó
không đáp ứng đƣợc nhu cầu, không đƣợc thị trƣờng chấp nhận thì phải bị coi chất
lƣợng kém, cho dù trình độ công nghệ để chế tạo ra sản phẩm đó thể rất hiện đại.
- Chất lƣợng đƣợc đo bởi sự thỏa mãn nhu cầu, nhu cầu luôn luôn biến
động, nên chất lƣợng cũng luôn biến động theo thời gian, không gian, điều kiện sử
dụng.
- Chất lƣợng phải đƣợc gắn liền với điều kiện cụ thể của nhu cầu, của thị trƣờng
về các mặt kinh tế, kỹ thuật,hội, phong tục tập quán.
- Chất lƣợng không phải chỉ thuộc tính của sản phẩm ta vẫn hiểu hàng
ngày. Chất lƣợng thể áp dụng cho mọi thực thể, đó thể sản phẩm, một hoạt
động, một quá trình, một tổ chức hay một nhân.
- Khi đánh giá chất ợng của một thực thể ta phải xét chỉ xét đến mọi đặc
tính của đối ợng liên quan đến việc thỏa mãn những nhu cầu cụ thể. Các nhu cầu
này không chỉ từ phía khách hàng còn từ các bên liên quan.
- Nhu cầu thể đƣợc công bố ràng dƣới dạng các quy định, tiêu chuẩn,
dụ nhƣ trong lĩnh vực an toàn, nhƣng cũng những nhu cầu không thể miêu tả
ràng, ngƣời sử dụng chỉ thể cảm nhận chúng, hoặc khi chỉ phát hiện đƣợc chúng
trong quá trình sử dụng, do đó việc tìm ra xác định đƣợc các nhu cầu tiểm ẩn y
cũng rất quan trọng.
Lun văn thc Qun tr kinh doanh Trường Đại hc Bách khoa Ni
6
- Cần phân biệt giữa chất lƣợng cấp chất lƣợng. Cấp chất lƣợng phẩm cấp
hay thứ hạng định cho các đối tƣợng cùng chức năng sử dụng nhƣng khác nhau về
yêu cầu chất lƣợng. dụ: khách sạn 1 sao, 2 sao...
Nhng khái nim cht ng trên đây đƣợc gi cht ng theo nghĩa hp.
Cht ng không ch vn đề k thut còn vn đề kinh tế. ràng s tha
mãn ca ngƣời tiêu ng không ch bng nhng tính cht ng dng ca sn phm
còn bng c yếu t th trƣng khác nhƣ: giá c, dch v bán hàng và sau khi bán, vn
đề giao hàng đúng lúc, đúng thi hạn…Đây nhng yếu t khách hàng nào cũng
quan tâm khi định mua sn phm ý nghĩa quyết định s thành bi trong nn kinh
tế th trƣng.
1.1.2.3 Đặc điểm chất lượng dịch vụ
Do nhng tính cht riêng ca dch v nên cht ng dch v cũng mt s
đặc điểm cơ bn t chc hay cá nhân cn lƣu ý khi xem xét và đánh giá:
Đặc điểm thứ nhất: theo giáo Noriaki Kano, thuộc tính của một dịch vụ
đƣợc chia thành 3 cấp độ:
- Cấp 1: Những mong đợi bản dịch vụ phải có. Đây những thuộc tính
khách hàng không đề cập nhƣng họ cho rằng đƣơng nhiên phải có.
- Cấp 2: Những yêu cầu cụ thể hay còn gọi thuộc tính một chiều. Những
thuộc tính y một hay nhiều chức năng khách hàng mong muốn, mức độ đáp
ứng càng cao, khách hàng càng thấy thỏa mãn.
- Cấp 3: Yếu tố hấp dẫn. Đây yếu tố tạo bất ngờ, tạo sự khác biệt so với các
dịch vụ cùng loại của đối thủ.
Đặc điểm thứ hai: điều kiện thị trƣờng cụ thể. Bất kỳ một loạinh dịch vụ
nào đều gắn liền với một thị trƣờng xác định.
Đặc điểm thứ ba: chất lƣợng dịch vụ đƣợc đo lƣờng bằng sự thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng.
1.2. Khái quát chung về quản chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ
1.2.1. Khái niệm về quản chất lƣợng
Cht ng không t sinh ra, cht ng không phi mt kết qu ngu nhiên,
kết qu ca s tác động ca hàng lot yếu t liên quan cht ch vi nhau.
Mun đạt đƣợc cht ng mong mun cn phi qun đúng đắn c yếu t y.
Hot động qun định hƣớng vào cht ng đƣc gi qun cht ng. Phi
hiu biết kinh nghim đúng đắn v qun cht ng mi gii quyết tt bài toán
cht ng.
Qun cht ng đã đƣc áp dng trong mi ngành công nghip, không ch
trong sn xut trong mi lĩnh vc, trong mi loi hình ng ty, quy mô ln đến quy