BăGIÁOăDỤCăVÀăĐÀOăTẠO
TRƯỜNGăĐẠIăHỌCăBÁCHăKHOAăHÀăNI
---------------------------------------
PHẠMăVĂNăNGHĨA
NGHIÊNăCỨUăĂNăMÒNăỨNGăLỰCăCỦAăMTăSỐăLOẠIăTHÉPăKHÔNGăGỈă
TRONGăMÔIăTRƯỜNGăKHÍăQUYỂNăCHỨAăIONăCLORUA
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ KỸăTHUẬTăHÓAăHỌC
HƠăNội-2016
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 1
LỜIăCAMăĐOAN
Tôiăxinăcamăđoaluậnăvĕnăthạcăsĩăk thuậtăNghiên cứuăĕnămònăng lc ca
mt s loi thép không g trongămôiătrường khí quyn cha ion clorua”ălàăcôngătrìnhă
do chính tôi thc hiệnădưới s hướng dn khoa hc ca PGS.TS. Th Hng Liên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng. Các s liu kết qu được trình bày trong luậnă
hoàn toàn chính xác, trung thc vàăchưaătừngăđược công b trong các công trình
khoa hc nào khác.
Ni, ngàyăăăăăăthángăăăănĕmăă2016
Hc viên
PhạmăVĕnăNghĩa
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 2
LỜIăCMăN
Đầuătiênă tôi xină gửiăliăcảmăơnă chână thànhăvàăsâuă sắcăđếnă PGS.TS. Lêă Thịă
HồngăLiênă PGS.TS. Mai Thanh Tùng những ngưiăthầyăđãăhướngădẫnăchỉăbảoă
tôi tậnătìnhăvềămặtăkhoaăhọc,ăkănĕngăthựcăhànhăvàătạoăđiềuăkiệnătốtănhấtăgiúpăđỡătôi
trongăsuốtăthiăgianăthamăgiaănghiênăcuăđề tài.
Tôi xină chână thànhă cảmă ơnă Thạcă să Nguyễnă Thịă Thanhă Ngaă vàă cácă đồngă
nghiệp tại trung m Đánhăgiáăăhỏngăvậtăliệu, cácăthầyăcôăgiáoăđangăcôngătácătạiă
ViệnăKỹăthuậtăHóaăhọc,ăcácăthầcôăgiáoăbộămônăCôngănghệăĐiệnăhóaăvàăbảoăvệă
kimăloại,ă cácăđồng chí trongă TrungătâmăĐoă lưngă - Việnăngănghệă - Tổngăcụcă
CNQP đãătạoăđiềuăkiệnăchoătôi trongăsuốtăthiăgianătôi thựcăhiệnăluậnăvĕn.
Sau cùng, tôi xinătỏălòngăbiếtăơnăcaămìnhătớiăgiaăđìnhăvàăbạnăbè,ănhữngăngưiă
đãăluônăăbênăđộngăviên,ăgiúpăđỡătôi trongăsuốtăthiăgianătôi họcătậpăvàănghiênăcu.
Tôi xinăchânăthànhăcảmăơn!
Hà Ni, tháng nĕmă2016
Hc viên thc hin
PhạmăVĕnăNghĩa
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 3
MỤCăLỤC
LỜIăCAMăĐOAN ...................................................................................................... 1
LI CMăN ............................................................................................................ 2
MC LC .................................................................................................................. 3
DANH MC CÁC BNG ........................................................................................ 5
DANH MC CÁC HÌNH ......................................................................................... 6
DANH MC CÁC T VIT TT .......................................................................... 9
LI M ĐẦU .......................................................................................................... 10
CHƯNGă1:ăTỔNG QUAN V ĂNăMÒNăỨNG LC ...................................... 12
1.1. Gii thiu v ĕnămònăng lc ....................................................................... 12
1.2.ăĐiu kin xyăraăĕn mòn ng lc ................................................................ 13
1.3.ăCăch ĕnămònăng lc ................................................................................. 15
1.4. SCC thép không g trongămôiătrng khí quyn cha ion Cl
-
(AISCC) . 17
1.4.1. Đặc điểm ca AISCC............................................................................... 17
1.4.2. Qúa trình hình thành AISCC trong môi trường khí quyn bin .......... 18
1.4.3. Các yếu t ảnh hưởng ti AISCC. .......................................................... 18
1.4.4. Mt s nghiên cu v AISCC ................................................................. 22
CHƯNGă2.ăPHƯNGăPHÁPăNGHIÊN CU .................................................. 27
2.1. Vt liu nghiên cu ....................................................................................... 27
2.2.ăPhngăphápăth nghim............................................................................. 28
CHƯNGă3.ăKT QU VÀO THO LUN ...................................................... 30
3.1. Th nghim gia tc trong phòng thí nghim .............................................. 30
3.1.1. Thép 304 ................................................................................................... 30
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 4
3.1.2. Thép 316 ................................................................................................... 31
3.2. nhăhng ca s nhit luynăvƠăhƠmălng ion Cl
-
sa lng ti SCC .... 33
3.2.1. Thép 304 ................................................................................................... 33
3.2.1.1. Mu không x lý nhit ....................................................................... 33
3.2.1.2. Mu có xnhit ............................................................................. 36
3.2.2. Thép 316 ................................................................................................... 41
3.2.2.1. Mu không x lý nhit ....................................................................... 41
3.2.2.2. Mu có xnhit ............................................................................. 42
3.3. nhăhng caăđộ m ti tốcăđ phát trin vt nt .................................. 45
3.3.1. Thép 304 ................................................................................................... 46
3.3.1.1. Mu gia tc bng dung dch MgCl
2
bão hòa ..................................... 46
3.3.1.2. Mu gia tc bng dung dch NaCl bão hòa ........................................ 52
3.3.2. Thép 316 ................................................................................................... 56
3.4.ăCăch lan truyn vt nt ............................................................................. 57
KT LUN .............................................................................................................. 61
TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................... 62
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 5
DANHăMỤCăCÁCăBNG
Bng 1.1. Mt s h vt liệu/môiătrường nhy SCC ................................................. 14
Bng 1.2. nhăhưởng ca nhităđộ,ăđộ ẩmăđến SCC ca thép 304 ........................... 23
Bng 1.3. nhăhưởng ca nồngăđộ ion Cl
-
vàăđ măđến SCC ca thép 304 ........... 24
Bng 1.4. nhăhưởng ca nồngăđộ ion Cl
-
và nhităđ đến SCC thép 304 ............... 25
Bng 2.1. Tnh phn thép không g 304 và 316, % khiălưng .............................. 27
Bngă2.2.ăKíchăthước mu U-Bend theo tiêu chun G30-97[15] ............................. 27
Bng 3.1. Thông s k hậuăvàămôiătrường tiăĐồ Sơn ............................................ 33
Bng 3.2. Tổngălượng ion Cl
-
sa lng và t l thiăgianăkhô/ưt tiăĐ Sơn ........... 33
Bng 3.3. nhăhưởng ca nồngăđộ ion Cl
-
sa lng và s nhit luyn ti SCC mu
thép 304 ..................................................................................................................... 40
Bng 3.4. nh hưởng ca nồngăđộ ion Cl
-
sa lng và s nhit luyn ti SCC mu
thép 316 ..................................................................................................................... 45
Bng 3.5. Khong thờiăgianăkhôngăkhíăcóăđộ m
40%, 40÷50%, 50÷60%,
60%
và nhităđ trungăbìnhătươngăứng .............................................................................. 46
Bng 3.6. Chiu i và tốcăđộ phát trin vết nt trên mu thép 304 nh dd MgCl
2
BH sau mi tun th nghim ..................................................................................... 47
Bng 3.7. Chiu dài và tcăđ phát trin vết nt trên mu thép 304 nh dd NaCl o
hòa sau mi tun th nghim .................................................................................... 52
Bng 3.8. S ph SCC vào nhităđ vàăđộ ẩmăđộ m không kca mu thép 304 và
316 nh mui MgCl
2
và NaCl BH ............................................................................. 57
Bng 3.9. Tnh phn SPAM trên mt gy ti v trí biên ht, % khốiălượng ........... 60
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 6
DANHăMỤCăCÁCăHÌNH
Hình 1.1. Biểuăđồ so sánh các dngăĕnămòn ............................................................. 12
ảìnhă1.2.ăĐiu kin xy ra SCC ................................................................................ 13
Hình 1.3. Quá trình hình thành vết nt ..................................................................... 15
Hình 1.4. Vết nt hình thành tc bcătrưt .......................................................... 16
Hình 1.5. Qúa trình hình thành vết ntătrongămôiătrường kquyn bin ................ 18
Hình 1.6. Qúa trình hình thành git mui bão hòa................................................... 20
Hình 1.7. S phát triểnăvàăbayăhơiăcủa hn hp các ht mui ti 17,5
°
C ................ 21
ảìnhă1.8.ăSơăđ gi m ca ht trên b mt vt liu ................................................ 22
Hình 1.9. Mu thép 304 sau 400 gi th nghim ti 80
°
C,ăđộ ẩmă4%,ălượng ion
Cl
-
sa lng trên b mt mu là 400 µg/cm
2
, vết nt SCC phát trin theo biên ht ... 24
Hình 1.10. Vết nt SCC thép SUS 304 ti 35
o
C sau 1 và 4 tháng TN: mu x
nhit (a), (b) mu không x nhit (c), (d), (e) mu hàn sau 4 tháng TN ............... 26
Hình 2.1. Tiêu chun chế to mu U-Bend và mu th nghim ............................... 27
Hình 2.2. Kính hin vi 3D Stemi DV4/Carl Zeis ....................................................... 28
Hình 2.3. Kính hin vi quang hc Axiovert 40MAT- Carl Zeis ................................ 28
Hình 2.4. Kính hiểnăviăđiện t quét JEOL-JSM 6490 ............................................... 29
Hình 3.1. B mt mu thép 304 sau 10 ngày th nghim gia tc, 50x ..................... 30
Hình 3.2. B mt mu thép 304 nh dd MgCl
2
BH sau 20 ngày th nghim ........... 30
Hình 3.3. B mt mu thép 304 nh dd NaCl BH sau 20 ngày th nghim ............. 31
Hình 3.4. B mt mu thép 316 sau 10 ngày th nghim, 50x ................................. 31
Hình 3.5. B mt mu thép 316 nh dd MgCl
2
BH sau 20 ngày th nghim ........... 32
Hình 3.6. Mu thép 316 nh NaCl BH sau 20 ngày th nghim .............................. 32
Hình 3.7. B mt mu thép 304 không x nhit .................................................... 34
Hình 3.8. B mt mu thép 304 không x nhit không nh mui sau 4 tháng TN 34
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 7
Hình 3.9. B mt mu thép 304 không x nhit nh dung dch NaCl BH sau 4
tháng th nghim ....................................................................................................... 35
Hình 3.10. B mt mu thép 304 không x nhit nh dung dch MgCl
2
BH sau 4
tháng th nghim ....................................................................................................... 35
Hình 3.11. B mt mu thép 304 không nh mui sau 1 tháng TN .......................... 36
ảìnhă3.12.ăĐiểm g và s lan truyn vết nt trên b mt mu thép 304 kng nh
mui sau 2 tháng TN ................................................................................................. 36
Hình 3.13. B mt mu thép 304 không nh mui sau 3 và 4 tháng TN, 200x ......... 37
Hình 3.14. B mt mu thép 304 nh dd NaCl BH sau 1 và 2 tháng TN ................. 37
Hình 3.15. B mt mu thép 304 nh mui MgCl
2
sau 1 và 2 tháng TN ................. 38
Hình 3.16. nh hiểnăviăkimătươngăbề mt mu thép 304 sau 2 tháng TN, 200x ....... 38
Hình 3.17. B mt mu thép 304 nh dd NaCl BH sau 4 tháng TN, 200x .............. 39
Hình 3.18. B mt mu thép 304 nh dd MgCl
2
BH sau 4 tháng TN, 200x ............. 39
Hình 3.19. B mt mu thép 316 không x sau 1, 2 và 3 tháng TN ...................... 41
Hình 3.20. Mu thép 316 không x nhit, không nh mui sau 4 tháng TN, 10x. 41
Hình 3.21. B mt thép 316 không x nhit, nh dd NaCl BH sau 4 tháng TN ... 42
Hình 3.22. B mt thép 316 không x nhit, nh dd MgCl
2
BH sau 4 tháng TN . 42
Hình 3.23. B mt mu thép 316 x nhit sau 1 và 2 tháng TN ........................... 43
Hình 3.24. Mu thép 316 x nhit không nh mui sau 4 tháng TN, 50x ............ 43
Hình 3.25. B mt mu thép 316 x nhit nh dd NaCl BH ................................. 44
Hình 3.26. B mt mu thép 316 x nhit nh dd MgCl
2
BH ............................... 44
Hình 3.27. Tốcăđộ phát trin vết nt mu thép 304 nh dung dch MgCl
2
BH sau 8
tun th nghim ......................................................................................................... 47
Hình 3.28. Biến thiên tốcăđộ phát trin vết nt và thờiăgianăkhôngăkhíăcóăcácăđ m
kc nhau; mu thép 304 khi nh dd MgCl
2
BH ...................................................... 47
Hình 3.29. B mt thép 304 nh MgCl
2
BH b SCC tun 1 và 3, 50x ................... 48
Hình 3.30. B mt thép 304 nh dd MgCl
2
BH b SCC tun 4, 50x ......................... 48
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 8
Hình 3.31. B mt thép 304 nh dd MgCl
2
BH b SCC tun 5 và 6, 50x .................. 49
Hình 3.32. B mt thép 304 nh dd MgCl
2
BH b SCC tun 7 và 8, 50x .................. 49
Hình 3.33. B mt thép 304 nh dd MgCl
2
BH b SCC tun 10, 50x ....................... 50
Hình 3.34. Hình nh mt gy mu thép 304 nh dd MgCl
2
BH sau 15 tun TN ...... 51
Hình 3.35 Tcăđ phát trin vết nt mu thép 304 nh dd NaCl BH sau 7 tun TN 52
Hình 3.36. Biến thiên tốcăđộ phát trin vết nt và thi gian không kRH kc
nhau ca mu thép 304 khi nh NaCl BH ................................................................ 53
Hình 3.37. B mt thép 304 nh dung dch NaCl BH b SCC tun 1 và 3, 50x ........ 53
Hình 3.38. B mt thép 304 nh dd NaCl BH b SCC tun 4, 50x ........................... 54
Hình 3.39. B mt thép 304 nh dd NaCl BH b SCC tun 5 và 6, 50x .................... 54
Hình 3.40. B mt thép 304 nh dung dch NaCl BH b SCC tun 7, 50x ............... 55
Hình 3.41. B mt thép 316 nh MgCl
2
BH b SCC sau 16 tun th nghim .......... 56
Hình 3.42. S hình thành và phát trin vết nt mu thép 304 .................................. 58
Hình 3.43. nh nh b mt vết nt thép 304 nh dd MgCl
2
BH bng kính hin vi
quang hc .................................................................................................................. 58
Hình 3.44. Hình nh b mt vết nt thép 304 nh dd NaCl BH bng kính hin vi
quang hc .................................................................................................................. 58
Hình 3.45. Mt gy mu thép 304 nh dd NaCl và MgCl
2
BH ................................. 59
Hình 3.46. Hình nh b mt mu 304 nh dd MgCl
2
BH b SCC chp bng SEM .. 59
Hình 3.47. Hình nh v tríăphânătíchăSPAMăvàăđưng phn x tia X ................... 60
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 9
DANHăMỤCăCÁCăTăVITăTT
SCC - Stress Corrosion Cracking - ĕnămònăng lc
AISCC, ASCC - Atmospheric Induced Stress Corrosion Cracking - ĕnămònăng lc
trong khí quyn
RH - Relative Humidity - Độ ẩmătươngăđối
RH
sat
, RH
crit
, DRH - Deliquescence Relative Humidity - Độ m chy ra
ERH - Efflorescence Relative Humidity - Độ m phấnăhóaă(trươngăn)
SEM - Scanning Electron Microscope - Hiểnăviăđiện t quét
EDS - Energy Dispersive X-ray Spectroscopy - Nhiu x tia X
dd - dung dch
BH - Bão hòa
TN - Th nghim
X - Ln
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 10
LỜIăMăĐẦU
Trên thế giớiăđãăcóărất nhiu công trình nghiên cu gẫyădoăĕnămònăng lc ca
các loi vt liệu/môiătrưng khác nhau. Gầnăđâyăĕnămònăng lc thép không g 304
và 316 trongămôiătrưng khí quyn bin bắtăđầuăđược nghiên cu phn ln nhm
tp trung gii quyếtăcácăhưăhỏng bn cha nhiên liu thi caănhàămáyăđiện ht nhân
vàăcácăhưăhỏng trn tòa nhà b bơi.ă
Trướcăđây,ăphần ln các nghiên cuăĕnămònăng lc ca thép không g đều tp
trung môiătrưng dung dch cha ion Cl
-
vi nhiệtăđộ >50-60
o
C. Tuy nhiên, nhiu
s ctai nạnăđãăxảyăraădoăĕnămònăng lc khi thiết b vn hành điều kin nhit
độ khôngăcaoăhơnănhiệđộ caămôiătrưnkhôngăkhíăxungăquanh,ăđặc bit trong
điều kin khí quyn bin/ven bin, do s tích t ion Cl
-
trên b mt vt liu ti
nhng v trí tp trung ng sut (mi hàn, khuyết tt do quá trình gia công ngui, góc
nhn sắc…)ăđã đạtăđến nồngăđộ ti hn, gây xut hin vết nt,ăsauăđóălanătruyền dn
dẫnă đến gy chi tiết. vy, nghiên cu SCC ca thép không g trong môi
trưng khí quyn ven biểnăđangăđược thế gii rt quan tâm nhm gim thiu tai nn,
ngĕnăchặn rò r phóng xạ,ăđảm bảoăanătoànătrongănhàămáyăđiện ht nhân.
Ti Vit Namchoăđến nay, các công trình nghiên cu v ĕnămònăng lc thép
304 316 còn rt hn chế mi ch mt vài công b v ĕnămònăng lc thép
không g SUS 304 316 trong dung dch cha ion Cl
-
do PGS.TS. Th Hng
Liên, ThS. Nguyn Th Thanh Nga K sưăPhạmăVĕnăNghĩa đĕngătải trên tp chí
Khoa hc Công ngh, chưaăcóăcôngătrìnhănàoănghiênăcuăđầyăđ v gẫyădoăĕnă
mòn ng lc ca thép không g trongămôiătrưng khí quyn cha ion Cl
-
.
Doăđó, hc
viên đãălựa chọnăđ tài nghiên cu tt nghip Thc s vớiătiêđề: “Nghiênăcứuăĕnă
mòn ng lc ca mt s loi thép kng g trongămôiătrường kquyn cha ion
clorua”.
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 11
Mc tiêu caăđ tài:
Nghiên cu ảnhăhưng caăhàmălượng ion Cl
-
sa lắngăđếnăĕnămònăng lc
thép không g 304ăvàă316ătrongămôiătrưng khí quyn cha ion Cl
-
.
Nghiên cu ảnhăhưng ca x nhiệtăđếđộ nhĕnămònăng lc ca
thép không g 304ăvàă316ătrongămôiătrưng khí quyn cha ion Cl
-
.
Nghiên cu ảnhă hưng ca nhiệtă độ,ă độ m tớiă ĕnă mònă ng lc thép
không g 304ăvàă316ătrongămôiătrưng khí quyn cha ion Cl
-
.
Xácăđnh kiu, tốcăđộ lan truyn truyn vết nt.
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 12
CHƯNG 1:ăTỔNGăQUANăVăĂNăMÒNăỨNGăLỰC
1.1. Giiăthiuăvăĕnămònăngălc
Gãyădoăĕnămònăng lc (stress corrosion cracking - SCC) s nt dẫnăđến
gãy vt liệuădoătácăđộngăđồng thi ca ng suấtăkéoăvàămôiătrưngăĕnămòn.ăTron
quá trình kim loi b SCC, phn ln b mt kim loi hp kim không b phá hy
nhưngăxut hin nhng vết nt nh phát trin xuyên qua th tích vt liu.
SCC dạngăĕnămònăgâyăpháăhy vt liu rt nguy him tuy ng kim loi
tn tht rt nh nhưngănóălàmăsuyăgiảmăđ bềnăcơăhọc ca vt liu. SCC cn tri qua
mt thi gian bnh nên rt khó phát hin khi kho sát hay kim tra, thế
thưng xy ra rấtăđột ngt khó d đoánătrước. SCC th xy ra c ng sut
nh hơnăng sut thiết kế [9].
Theo thng trên thế gii v hưăhỏngădoăĕnămònăgâyăra,ăSCchiếm khong
hơnă20%ătrongătổng s các dạngăĕnămònă[10].
Hình 1.1. Biểuăđồ so sánh các dngăĕnămòn
SCC xy ra ch yếu vi c thiết b trong công nghp, nhlàătronnhăvc
ng nghip a cht, tinh chế du khí, nhiệtăđiện,ănĕngăng ht nhân và mt s lĩn
vc khác, gây hu qu cùng nghiêm trng. Nhiệtă độ SC thưng khong
>70
o
C, tuy nhiên trong mt s trưng hp SCC th xy ra nhiệtăđộ thấpăhơn,ă
đặc bit trong dung dch axit. S nt, y th phát trin c ng sut thp như:
ng suấtădưădo quá trình hàn hoc quá trình gia công [11].
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 13
Thép không g được s dng rng rãi trong công nghip hóa cht, du khí,
công nghiệpănĕngălượng và ht nhânăvìăcóăđộ bn cao, tính hàn tt. Tuyănhiên,ăđiểm
yếu chính ca loạiăthépăyălàăcóănguyăcơăbị phá hy do SCC. Trên thế gii, trong
các tai nn xảyăraăđi vi thiết b trong công nghip hóa cht, 25% tai nn do
SCC,ămàătrongăđóă50%ătaiănạn xy ra tronmôiătrưng cha H
2
S NaCl. Mc
cn phi mộtăhàmălượng Cl
-
đ ln thì mớiăgâyăSCCănhưngăti mt s v trí (l,
khe), ion Cl
-
b tích t vàăđạt nồngăđộ ti hn gây SCC thì ch cn mộtăhàmălượng
Cl
-
nh trongămôiătrưngăcũngăcóăthể dẫnăđến SCC.
1.2. Điuăkinăxyăraăĕnămònăngălc
SCC xraăi s tácăđng kết hp ca ng suấtăkéoăvàămôiătrưngăĕnămònă
lên vt liu nhy vSCC,ăđặc bitrongăcácămôiătrưng nhiệtăđộ cao, áp lc ln,
nồngăđộ cht xâm thc đậmăđặc. SCC ch xy ra khi hi t đ baăđiu kin sau [3]:
Vt liu nhy vi SCC.
MôiătrưngăcóătácănhânăgâyăSCCăđối vi vt liu.
ng suấtăkéoăđ ln gây nên SCC.
ảìnhă1.2.ăĐiu kin xy ra SCC
Hình 1.2 cho ta thy s tácăđộng qua li gia: ng suấtăkéo,ămôiătrưngăĕnă
mòn hp kim nhy SCC là rt cht ch, nếu thiếu mt trong ba yếu t trên thì
SCC không th xy ra.
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 14
Nhng yếu t chính ảnhăhưngăđến SCC nhiệtăđộ, nồngăđộ dung dch, ng
sut, cu trúc thành phn kim loi…ăBảng 1.1 gii thiu mt s cp vt liu/môi
trưng (nhiệtăđộ, nồngăđộ) nhy SCC vi các kiểuăgãyătươngăng [13].
Bng 1.1. Mt s h vt liệu/môiătrường nhy SCC
Vt liu
Môiătrưng
Nồngăđộ
Nhităđ
Kiu gãy
Thép cacbon
Hydroxides
cao
cao
I
Nitrates
TB
TB
I
Carbonate/ bicarbonate
thp
TB
I
Dd ammoniac
-
thp
T
CO/CO
2
/H
2
O
-
thp
T
c thông khí
-
rt cao
T
Thép hp kim thp
(Cr-Mo, Cr-Mo-V)
c
-
TB
T
Các loi thép bn
(strong steel)
c (y>1200 M Pa)
thp
M
Chloride ( y>800 M Pa)
thp
M
Sunfide ( y>600 MPa)
thp
M
Thép không g
Austenit
Chloride
cao
cao
T
Hydroxide
cao
rt cao
M
Thép không g
Austenit nhy SCC
c thông khí
-
rt cao
I
Thép không g
Thiosulphate/
polythionate
thp
thp
I
Thép không g
Duplex
Chloride
cao
rt cao
T
Thép không g
Martensitic
Chloride + H
2
S
cao
TB
T
Chloride
(thưng + H
2
S)
TB
thp
T
Thépăđ bn cao
Hơiănước
-
thp
T
Hp kim nhôm
Chlorides
thp
thp
I
Hp kim titan
Chlorides
cao
thp
T
Methanol
-
thp
T
Hợpăkimăđồng
(tr Cu-Ni)
N
2
O
4
cao
thp
T
Dung dch amôni
thp
thp
I
Ghi chú: T Xuyên ht, I Biên ht, y ng sut ti thiu gây SCC.
M- Hn hp (mixed) va xuyên ht va biên ht.
LuậnăvĕnăThcăsỹăKTảảăăăăăăăăăăăăăăă ẢVảD:ăPẢS.TS.ăLêăThịăảồngăLiên
PGS.TS. Mai Thanh Tùng
HVTH: PhmăVĕnăNghĩa - 14BKTHH 15
Mcăđ
Nhităđ
Thp
Môiătrưng
Trung bình (TB)
<100
o
C
Cao
Quanh nhităđ sôi
Rt cao
Caoăhơnănhiệtăđ sôi
Da vào các cp vt liu/môiătrưng nhy vi SCC, y tngăđiều kin môi
trưng m vic ta th thiết kế thiết bị,ăyămócăđể hn chế s phá hy do
SCC, gim thit hi trong sn xut.
1.3. Căchăĕnămònăngălc
SCC mt quá trình rt phc tp. Đã rt nhiu nhà nghiên cuăđưaăraăcácă
gi thuyết v quá trình hình thành phát trin ca SCC dẫnăđến nt, gãy phá hy
vt liệuănhư:ăcơăchế mch hot tính sẵn,ăcơăchế mch hot tính y ra bi biến
dạng,ăcơăchế hp ph hayămôăhìnhăyăcơăhọcă[9]…ăTuy nhiên, các nghiên cu trên
ch đề cậpă đến s phá hy vt liu do SCC xut phát t các l (pit) hay khe
(crevice). Ti các l hay các khe y s ttrungătácănhânăyăĕnămònăvới nng
độ cao, d dàng cho cho phn ng hòa tan kim loi to các sn phẩmăĕnămònă(cácă
mui, oxit kim loạiă…),ăđồng thi, i tác dng ca ca ng suấtăkéoăđ ln, vết
ntăđu tiên s đưc hình thành tiăcácăđu mút (crack tip)-(hình 1.3).
Hình 1.3. Quá trình hình thành vết nt