BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỖ ĐỨC HOÀNG
CÔNG NGHỆ OFDM DÙNG TRONG LTE
Chuyên ngành: Kỹ thuật Truyền thông
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT TRUYỀN THÔNG
NGƯỜIỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. ĐẶNG QUANG HIẾU
HÀ NỘI - 2014
1
MC LC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 3
DANH MC T VIT TT .................................................................................... 4
DANH MC CÁC BNG BIU ............................................................................. 7
DANH MC CÁC HÌNH V VÀ ĐỒ TH ............................................................ 8
LI M ĐẦU .......................................................................................................... 10
CHƯƠNG I: GIỚI THIU V OFDM VÀ OFDMA .......................................... 12
1.1 Cơ bản v OFDM ........................................................................................ 14
1.2 Ưu điểm ca OFDM .................................................................................... 17
1.2.1 Điều chế ít phc tp .............................................................................. 17
1.2.2 Hiu qu ph ......................................................................................... 17
1.3 Cơ bản v OFDMA ..................................................................................... 18
1.4 Ưu điểm ca OFDMA ................................................................................. 21
1.5 Mt s vấn đề thc tế ca OFDM và OFDMA ........................................... 22
1.5.1 Min thi gian: nhiu IBI ..................................................................... 22
1.5.2 Min tn s: nhiu ICI .......................................................................... 22
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT V OFDM VÀ OFDMA ........................................ 23
2.1 Chức năng cơ bản ca máy phát .................................................................. 23
2.2 Min thi gian: khong bo v .................................................................... 23
2.3 Min tn số: đồng b ................................................................................... 27
2.4 Chức năng cơ bản ca máy thu .................................................................... 28
2.5 B cân bng ................................................................................................. 29
2.6 Ký t OFDM................................................................................................ 33
2.7 Máy phát OFDMA....................................................................................... 40
2.8 Máy thu OFDMA ........................................................................................ 43
2.9 OFDMA ....................................................................................................... 44
2.9.1 Phân tập tần số ...................................................................................... 47
2.9.2 Phân tập người dùng ............................................................................. 49
2.9.3 Kết lun ................................................................................................. 50
2
2.10 T l công suất đỉnh so vi giá tr trung bình .............................................. 51
CHƯƠNG III: ỨNG DNG OFDMA TRONG LTE .......................................... 53
3.1 Cu trúc khung OFDMA ............................................................................. 53
3.1.1 Cu trúc khung loi 1 ............................................................................ 54
3.1.2 Cu trúc khung loi 2 ............................................................................ 56
3.2 Khi tài nguyên vt lý OFDMA .................................................................. 59
3.2.1 Lưới tài nguyên ..................................................................................... 59
3.2.2 Phn t ti nguyên ................................................................................ 61
3.2.3 Khi tài nguyên ..................................................................................... 61
3.3 Phân b tài nguyên ...................................................................................... 61
3.4 H tr chế độ MIMO ................................................................................... 64
CHƯƠNG IV: MÔ PHỎNG MATLAB TÍNH TOÁN GIÁ TR TỐI ĐA
DUNG LƯỢNG H THỐNG OFDMA ĐA NGƯỜI DÙNG DA TRÊN
THÔNG TIN ƯỚC LƯỢNG KÊNH ..................................................................... 66
4.1 Đặt vấn đề .................................................................................................... 66
4.2 Tối đa hóa dung lượng trong trường hp v trí và công sut pilot cho sn . 67
4.2.1 Phương pháp tiếp cận phân tích ............................................................ 67
4.2.2 Phương pháp tiếp cận lặp: thuật toán lặp .............................................. 69
4.3 Điều kin tối đa hóa khi xét ti v trí pilot và công sut ............................. 70
4.4 S lượng pilot tối ưu trong trường hp công sut bng nhau ...................... 72
4.5 Tối ưu phân bổ công sut cho sóng mang d liu và pilot theo phân phi
công sut bng nhau ............................................................................................... 72
4.6 Ước lượng suy gim hiệu năng trong trường hp ASNR cao ..................... 73
4.7 Mô phng và s liu kết qu ........................................................................ 74
KT LUN .............................................................................................................. 81
TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................... 82
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn này công trình nghiên cứu của nhân, đưc
thc hiện dưới s hướng dn khoa hc ca Tiến Đặng Quang Hiếu. Các s liu
cũng như kết lun nghiên cứu được trình bày trong luận văn này trung thực và
chưa được công b i bt k hình thc nào.
Tôi xin chu trách nhim v nghiên cu ca mình.
Hc viên
Đỗ Đức Hoàng
4
DANH MC T VIT TT
Ký hiệu
Tên tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
3GPP
The 3rd Generation Partnership Project
Dự án đối tác thế hệ thứ 3
ASNR Average Signal–to–Noise Ratio
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm
trung bình
CP
Cycle Prefix
Tiền tố tuần hoàn
DCI Downlink Control Information
Thông tin điều khiển
đường xuống
DFT Discrete Fourier Transform Biến đổi Fourier rời rạc
DOA Direction of Arrival Định hướng sóng đến
DSSS
Direct Sequence Spread Spectrum
Trải phổ chuỗi trực tiếp
DwPTS Downlink Pilot Time Slot
Khe thời gian pilot đường
xuống
EV–DO Evolution–Data Optimized Cải tiến tối ưu dữ liệu
FDD Frequency–Division Duplexing
Song công phân chia theo
tần số
FEC Forward Error Correction Khối sửa lỗi
FFT FastFourier Transform Biến đổi Fourier nhanh
GP
Guard Protection
Khoảng bảo vệ
HSPA
High–Speed Packet Access
Truy cập gói tốc độ cao
IBI Inter Block Interference Nhiễu xuyên khối
ICI Inter Carrier Interference Nhiễu xuyên sóng mang
IDFT Inverse Discrete Fourier Transform
Biến đổi Fourier ngược rời
rạc
IFFT Inverse FastFourier Transform
Biến đổi Fourier ngược
nhanh
ISI Inter Symbol Interfere Nhiễu xuyên ký tự
ITU–
R/IMT
The International Telecommunication
Union – Radiocommunication
Sector/International Mobile
Telecommunications
Tổ chức viễn thông thế
giới - mảng thông tin vô
tuyến/tổ chức viễn thông
di động thế giới
LO
Local Oscilator
Bộ dao động nội
LTE Long Term Evolution Mạng cải tiến dài hạn
MAC Media Access Control Lớp truy nhập phương tiên
MBSFN
Multicast–Broadcast Single–Frequency
Network
Mạng multicast -
broadcast đơn tần số
MIMO Multiple–Input and Multiple–Output Truyền và nhận đa đường
5
MMSE Minimum Mean Square Error Sai số bình quân tối thiểu
MU–
MIMO
Multi User – Multiple–Input and
Multiple–Output
Truyền và nhận đa đường
đa người dùng
OFDM
Orthogonal Frequency Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia tần
số trực giao
OFDMA
Orthogonal Frequency Division
Multiplexing Access
Đa truy cập ghép kênh
phân chia tần số trực giao
PAPR Peak–to–Average Power Ratio
Tỷ lệ công suất đỉnh so
với giá trị trung bình
PDCCH Physical Downlink Control Channel
Kênh vật lý điều khiển
đường xuống
PDSCH Physical Downlink Shared Channel
Kênh chia sẻ vật lý đường
xuống
PMCH
Physical Multicast Channel
Kênh multicast vật lý
PRB Physical Resource Block Khối tài nguyên vật lý
QAM Quadrature Amplitude Modulation
Điều chế biên độ vuông
góc
QPSK
Quadrature Phase Shift Keying
Dịch khóa pha vuông góc
RBG Resource Block Group Nhóm khối tài nguyên
SC
FDMA
Single–Carrier FDMA
Đa truy nhập phân chia
theo tần số đơn sóng mang
SFBC
Single Carrier Space-Frequency Block
Coding
Truyền phân tập với các
mã khối tần số không gian
SNR
Signal–to–Noise Ratio
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm
SU
MIMO
Single User – Multiple–Input and
Multiple–Output
Truyền và nhận đa đường
đơn người dùng
TDD Time Division Duplexing
Song công phân chia theo
thời gian
TDMA Time Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia
theo thời gian
TD–
SCDMA
Time Division Synchronous Code
Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia
theo mã đồng bộ phân chia
theo thời gian
TTI Transmission Time Interval
Khoảng thời gian truyền
phát
UE User Equipment Thiết bị người dùng
UpPTS Uplink Pilot Time Slot
Khe thời gian pilot đường
lên
UTRA UMTS Terrestrial Radio Access
Mạng truy nhập vô tuyến
chung
6
VRB Virtual Resource Block Khối tài nguyên ảo
WCDMA Wideband Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia
theo mã băng rộng
WWAN Wireless Wide Area Network
Mạng diện rộng không
dây
7
DANH MC CÁC BNG BIU
Bng 3.1. Các tham s cơ bn cho truyền phát đưng xung ................................... 53
Bng 3.2. Cấu hình đưng lên – đưng xung cho LTE mode TDD ....................... 57
Bng 3.4. Các thông s khi tài nguyên vt lý cho đường xung ............................ 60
Bảng 3.5. Kích thước phân b tài nguyên RBG so với băng thông đường xung ca
h thng ..................................................................................................................... 63
8
DANH MC CÁC HÌNH V VÀ ĐỒ TH
Hình 1.1. Máy phát OFDM ....................................................................................... 15
Hình 1.2. ph ca lung ký t d liu tc đ cao, lung ký t d liu tc đ thp và
ph ca tín hiu OFDM. Ph ca tín hiu OFDM đưc th hin trong 1 chu k ký t
OFDM. Chú ý rằng c điểm bng 0 ca sóng mang con th 2 rơi tại đỉnh ca các
sóng mang con lân cn 1 và 3. .................................................................................. 16
Hình 1.3. Ph ca tín hiu OFDM gm 4 sóng mang con trong mt chu k ký t
OFDM ....................................................................................................................... 17
Hình 1.4. Máy phát OFDMA .................................................................................... 18
Hình 1.5. Ph ca lung ký t d liu tc đ cao, lung ký t d liu tc đ thp và
ca tín hiu OFDMA. Ph ca tín hiệu OFDMA được minh ha trong mt chu k
ký t OFDM (J nhóm). Trong hình minh ha các ký t d liu thuc cùng mt
người dùng được cp phát liên tc. ........................................................................... 19
Hình 2.1. Máy phát OFDM đơn giản ........................................................................ 24
Hình 2.2. Ký t OFDM khi không có khong bo v ............................................... 25
Hình 2.3. Mt máy phát OFDM. CP viết tt ca tin t tun hoàn (cycle prefix) .... 25
Hình 2.4. Ký t OFDM khi có khong bo v .......................................................... 26
Hình 2.5. Tp các sóng mang con OFDM ................................................................ 28
Hình 2.8. Mt ví d v vic sp xếp sóng mang d liu và sóng mang pilot ........... 32
Hình 2.9. To ra tín hiu đa sóng mang sử dng b nhân phc ............................... 33
Hình 2.10. Ph ca tín hiệu đa sóng mang ................................................................ 34
Hình 2.11. Cường đ ph ca tín hiệu đa sóng mang trong khoảng thi gian T
os
... 35
Hình 2.12: (a) Minh ha mt ký t OFDM trong min thi gian trong khong thi
gian T
os
. Ký t OFDM gm 4 ký t d liu. (b) Tín hiu xếp chng thc tế ca bn
ký t d liu trong min thi gian. ............................................................................ 38
Hình 2.13 (a) Cấu trúc cơ bản ca máy phát OFDMA ............................................. 40
Hình 2.13 (b) Cấu trúc cơ bản ca máy thu OFDMA ............................................... 41
Hình 2.14. Đa truy cập trong OFDM ........................................................................ 45
9
Hình 2.15. Đa truy cập s dng OFDMA: (a) các sóng mang con phân tán, (b) các
sóng mang con liên tc .............................................................................................. 46
Hình 2.16: Thuê bao di động di chuyn t v trí X sang v trí Y. Ti v trí X, không
sóng mang con nào b suy gim do chu ảnh hưởng của đáp ng kênh. Ti v trí
Y, mt sóng mang con b fading sâu. ........................................................................ 48
Hình 2.17: Người dùng A ti v trí X, người dùng B ti v trí Y. Ti c 2 v trí X và
Y, các sóng mang con của người dùng A và B tương ứng đều có đáp ng kênh tt 49
Hình 3.1. Cu trúc khung loi 1. Đối vi CP thông thường thưng, T
CP
= 160 × T
s
5.2μs cho các ký t OFDM đầu tiên, và T
CP
= 144 ×T
s
4.7μs cho các t
OFDM còn li, lấp đầy toàn b khe 0.5 ms. Đối vi các CP m rng, T
eCP
= 512 ×
T
s
≈ 16.7μs. ............................................................................................................... 54
Hình 3.2. Cu trúc khung loi 2 ................................................................................ 56
Hình 3.3. Cu trúc ca ới tài nguyên đường xung ............................................... 58
Hình 3.4. Ví d v phân b tài nguyên loi 0 và loi 1, vi kích thước RBG P = 4.63
Hình 4.1. Hiệu năng của thut toán lp a) s hi t của dung lượng theo s ln lp
b) giá tr lambda được tính cho tng kênh ................................................................ 75
Hình 4.2. Phân b công sut da trên thông tin trng thái kênh a) công sut phân b
cho tng kênh con b) t l nhiu kênh ...................................................................... 76
Hình 4.3. Phân b công sut gia các sóng mang con d liu, ASNR = 15db, α =
N_s/N ........................................................................................................................ 77
Hình 4.4. Hiệu năng hệ thng theo ASNR ................................................................ 78
Hình 4.5. Hiệu năng hệ thng theo t l cp phát công sut gia các kênh con d
liu và pilot ................................................................................................................ 79
10
LI M ĐẦU
Ngày nay, s phát triển vượt bc ca công ngh di động đã thúc đẩy nhu cu v
tc độ truy cp d liu trên các thiết b ngày một tăng cao. Ngoài vic cung cp các
chức năng bản v thoi, sms, mạng di động cần đáp ng các dch v thi gian
thực như xem video trực tuyến, game online... Để đáp ng nhu cầu đó, mạng di
động thế h mi phi có kh năng truy cập d liu tc đ cao, vùng ph lớn, băng
tn rộng nhưng vẫn đm bo hot đng trong sut vi các mạng di động thế h cũ.
Đó cũng là lý do ra đời ca mạng di động thế h kế tiếp LTE.
Phiên bản thương mại LTE đầu tiên trên thế giới được gii thiu t những năm
2009. T đó đến này, các nhà mng không ngng phát trin và trin khai LTE cho
gii pháp cho mạng di động thế h 4G. Theo s liu ca Gartner tháng 12/2013,
công ngh LTE đã phủ sóng ti 251 nhà mạng trên 92 nước vi tc đ truy cp d
liu lên tới hàng trăm Mbps, đáp ứng đầy đủ nhng nhu cầu được đ ra. LTE cũng
thúc đẩy các dch v trc tuyến thi gian thc phát triển như video tc đ cao, xem
truyn hình trc tuyến, thay thế mng c định băng rộng nhng khu vc không
th trin khai thiết b có dây.
Để đạt được tc đ truy cp cao, nhiu thp, và gii quyết các vấn đề v fading,
LTE cần các phương pháp đa truy nhập phù hp. ng dụng đa truy nhập phân
chia theo tn s trực giao trên đường xung trong LTE tr thành li gii cho vn đ
nói trên. LTE s dng OFDMA cho phép phân b tài nguyên vô tuyến nhanh
chóng, hiu qu ph cao, có kh năng chống chu tt nhiu xuyên kênh, nhiu
xuyên ký t đặc bit là kh năng chống chịu fading đa đường trong kênh vô
tuyến. Đó những đặc tính rt cn thiết để tha mãn nhng yêu cu cơ s mà công
ngh LTE đặt ra.
Trên s đó, luận văn tốt nghip này cung cp những thông tin cơ bản nht v
công ngh OFDM, OFDMA, ưu nhược điểm ca h thng, các vấn đề thc tế,…
Đặc bit, luận văn tập trung nghin cu ng dng ca OFDM, OFDMA trong LTE,
và gi lp mô phỏng Matlab tính toán dung ng tối đa của h thống OFDMA đa
người dùng dựa trên thông tin ước lượng kênh. Thông qua vic gi lp mô phng,
11
các s liu thu thập được s giúp chúng ta có cái nhìn trc quan và thc tế hơn về
công ngh OFDM trên nn LTE.
Trong quá trình thc hiện đề tài, do còn nhiu hn chế v thông tin cũng như
thi gian hoàn thành nên không tránh khi nhng thiếu sót. Tôi rt mong nhn được
s đánh giá, nhận xét và góp ý ca các Thy cô đ luận văn thể hoàn thiện hơn.
Tôi xin trân trng cm ơn TS. Đng Quang Hiếu đã định hướng, giúp đỡ tn tình
trong sut quá trình thc hin luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội. Ngày 14 tháng 04 năm 2014
Hc viên
Đỗ Đức Hoàng
12
CHƯƠNG I: GIỚI THIU V OFDM VÀ OFDMA
Chúng ta đang quen dn vi vic liên lc bt c mi nơi, mi lúc, và theo cách
thc mà ta mong mun mun mô hình thông tin liên lc này đi kèm với nhu cu
ngày càng ca truy cập di động không dây ng rộng. Do nhu cu khách hàng ngày
càng tăng, các nhà cung cp dch v truy cp mng không dây các nhà cung cp
dch v mng đang triển khai các h thng thế h tiếp theo có th h tr d liu tc
độ cao. T chc ITU-R/IMT (The International Telecommunication Union
Radiocommunication Sector/International Mobile Telecommunications) đã định ra
các yêu cu cho các h thng thế h tiếp theo trong Báo cáo ITU-R M.2134. Trong
s các yêu cầu được quy định, h s hiu sut ph của cell η có l là quan trng nht
được định nghĩa bằng t l băng thông tng cng ca tt c người dùng sn phm
ca băng thông s lượng tế bào. C th hơn (cho c đưng lên hoc đường
xung):
=
=1

(1-1)
Trong đó:
là s bit nhận được đúng (có chứa đơn vị d liu dch v chuyn ti layer
3) cho người dùng th I;
N là s lượng người dùng ca h thng;
W là băng thông;
T là khong thời gian các bit được nhn;
M là s lượng cell
Ba yêu cu đầu tiên được lit kê theo Báo cáo ca ITU-R M.2134 bao gm:
Hiu sut ph ca cell là 2.2 bps/Hz/cell trên đưng xung và 1.4 bps/Hz/cell
trên đưng lên (mc ph sóng đô thị bn). Các giá tr trên gi định cu
hình 4 antenna phát và 2 antenna thu (4 × 2) trên đường xung và 2 antenna
phát, 4 antenna thu (2 × 4) trên đường lên.
13
Tc đ tối đa (lý thuyết) ca hiu sut ph15 bps/Hz trên đưng xung và
6.75 bps/Hz trên đường lên. Các giá tr trên gi định cu hình 4 antenna phát
2 antenna thu (4 × 2) trên đường xung và 2 antenna phát, 4 antenna thu
(2 × 4) trên đường lên.
H tr ca băng thông kh năng mở rng lên đến 40 MHz; vic xem xét băng
rng ln hơn như 100 MHz (có th đạt được thông qua tn s kết hp) được
khuyến khích.
Xét trường hợp băng thông 40 MHz, hai yêu cu đầu tiên tr thành:
Thông lượng tng là 88 Mbps/cell trên đường xung và 56 Mbps/cell trên
đường lên (mc phng đô thị cơ bn)
Tc đ tối đa (lý thuyết) là 600 Mbps trên đưng xung và 270 Mbps trên
đường lên.
Khi các h thng không dây di động trên toàn thế gii phát triển để có th h tr
tc đ nói trên, công ngh bn đang thay đổi t tri ph chui trc tiếp (DSSS)
sang ghép kênh phân chia tn s trc giao (OFDM) truy nhp ghép kênh phân
chia tn s trc giao (OFDMA). H thng di động thế h th ba (3G) ch yếu da
trên DSSS, bao gm : Evolution Data Optimized (EV-DO) High–Speed Packet
Access (HSPA). Phn ln các h thống di động thế h th (4G) sử dng OFDM
và OFDMA, bao gm c WiMAX cho di động và Long Term Evolution (LTE).
S phát trin ca các mng din rộng không dây (WWANs) này không đáng
ngc nhiên bởi chúng ta đã nhìn thấy mt s thay đổi tương tự trong mng ni b
không dây (WLAN). Trước đó, các phiên bn tc đ thấp hơn ca chun IEEE
802.11, như IEEE 802.11b, sử dng DSSS lp vật lý. Sau đó, vi phiên bn tc
độ cao hơn, bao gm IEEE 802.11g và IEEE 802.11n, ch yếu s dng OFDM. Lý
do cho mt s thay đổi như vy là: OFDM cung cp mt s li thế ni ti trong vic
cung cp d liu tc đ cao, đặc bit là trong i trường fading đa đường, la chn
tn s.
14
OFDM và các biến th ca nó s nhanh chóng tr thành công ngh được la
chn trong thông tin không y băng rộng. Chúng tôi bắt đầu vi một định nghĩa
ca OFDM:
OFDM là một phương pháp ghép kênh theo đó một lung d liu tc đ cao s
được chia thành nhiu substreams sut thp, sau đó được đồng thi truyn qua
nhiu sóng mang con cùng mt lúc, d liu thc hin bi các sóng mang con
được gi theo cách mà chúng không can thip vi nhau trong min tn s.
1.1 Cơ bản về OFDM
Mc tiêu ca OFDM là truyn ti mt dòng d liu tc đ cao s dng nhiu
sóng mang con. OFDM khc phục được nhng vấn đề ca yêu cầu băng thông lớn
trong FDM do các băng bảo v gây ra. Thay vì s dng K b dao đng ni (LO)
K b nhân trong điều chế, OFDM s dng mt k thut toán học được gi là
Fourier ri rạc (DFT) để tạo ra các sóng mang con. Các sóng mang con được to ra
theo cách này không cần băng bảo v b sung và có th đưc đt gần nhau hơn
trong min tn s. Các sóng mang con là trc giao vi nhau trong khong mt
khong thi gian (trong chu k ca mt ký t OFDM). Ngoài ra, DFT và IDFT
mang li hiu qu hơn nhờ vic loi b c thành phn RF riêng bit cho tng sóng
mang con.
Hình 1.1 mô t một máy phát OFDM đơn giản. Dòng d liu tc đ cao ca các
ký t d liu có tc đ R
s
ký t/giây, và mi ký t d liệu có độ dài 1/R
s
giây. Dòng
ký t d liu tc đc cao này bao gm các khi ký t d liu phc, và mi khi
cha K ký t d liu phc.
K sóng mang con đưc to ra, b chuyển đổi ni tiếp song song chuyn
đổi dòng d liu tc đ cao thành K dòng con tc đ thp riêng r; mi dòng ký t
tc đ thp này có tc đ R
s
/K ký tự/giây. Nvậy, b chuyển đổi ni tiếp–song
song cp phát các ký t d liu (tại đầu vào ca nó) cho K dòng ký t riêng bit (ti
đầu ra ca nó). Vì vy, ti bt k thời điểm nào, đầu ra ca b chuyển đổi ni
tiếp–song song luôn có mt tp ký t d liu K song song vi nhau.
15
Hình 1.1. Máy phát OFDM
[5]
Tp các ký t d liệu K song song đi qua bộ gii DFT (IDFT), biến đổi nhng
ký t d liu K này. Sau khi IDFT, các ký t K đã chuyển đổi trong K lung con
sau đó đi qua bộ chuyển đổi song song ni tiếp (P S) tr thành K ký t đã
chuyển đổi ni tiếp. Khi K ký t đã chuyển đổi ni tiếp được gi là mt ký t
OFDM. Tc độ chui ký t OFDM đầu ra ca b chuyển đổi song song ni tiếp
là R
s
/K ký t/giây, và mi ký t OFDM có chu k K/Rs giây. Chú ý rng ký t
OFDM khác vi ký t d liu.
Hình 1.2 minh ha ph ca dòng tc đ cao, các dòng con tc đ thp, và các tín
hiu truyn phát. C th, ph ca tín hiu OFDM truyn đi được minh ha trong
khong thi gian mt ký t OFDM. Trong tín hiu OFDM truyn đi, các sóng mang
con được phân tách ra để chúng xếp chng lên nhau trong min tn số, nhưng điểm
không mt sóng mang con rơi đúng vào đỉnh ca hai sóng mang con lin k. Trong
thc tế, tt c các đim không ca mỗi sóng mang con đều rơi vào đỉnh ca các
sóng mang con lin k. Vì OFDM khôi phc ký t d liu đỉnh ca mi sóng