TÓM TT LUN VĂN THC SĨ
Đề tài: Phân ch un và dao động của kết cấu tấm composite lượn ng
Tác gi luận văn: Nguyễn Đình Ngc
Khóa: 2009
Nời hướng dn: GS TS TRN ÍCH THỊNH
Ni dung tóm tắt:
a) Lý do chn đi
Tm, vcomposite là một loi kết cu khá phổ biến, thường được sdụng trong
các thân, vỏ tàu thủy, thân, v y bay v.v... Để tăng thêm đ cứng vững cho loi kết
cu này nời ta còn to ra các gân, hoặc to ra các loại hình lượn sóng.
Vn đ đt ra là: tm lượn ng được quy đi v tm phẳng trực hướng có cùng
kích thước chiu dài, chiều rng, đ dày và có đ cứng ng, độ cứng un tương đương.
Có hai cách tiếp cận v quy đi tấm lượn ng v hình tấm phẳng trực hướng. ch
tiếp cận th nhất, Seydel [27] đã quy đi tấm lượn sóng hình sin v mô hình tấm phẳng
trực hướng nng chỉ k đến đ cứng un tương đương không k đến đ cứng ng
tương đương. Cách tiếp cn thứ 2, Briassoulis [5] quy đi tm lượn sóng kim loi v tm
phẳng trực hướng có k đến c độ cứng ng và đ cứng un tương đương.
Các tác gi Khúc Văn P, Lê Văn n [3], Văn n [12], Đào Huy Bích
[13] đã mở rộng cách tiếp cn của Seydel cho vt liu composite (chỉ xét đ cứng un
tương đương) đ nh dao đng ([3, 12]) và n đnh ([13]). Tuy nhiên, mrng cách tiếp
cn ca Briassoulis cho vt liu composite thì chưa có một công nghiên cứu nào được
công b. Vì vậy, lun văn s mở rng cách tiếp cn ca Briassoulis [5] cho vt liệu
composite để giải bài toán uốn và dao đng cho tấm lượn sóng hình sin.
b) Mục đích nghiên cứu ca luận văn, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
Nội dung lun văn tập trung vào gii bài toán un và i toán dao đng t do của tấm
composite lớp, lượn ng hình sin bngch quy đổi tấm lượn ng hình sin v tấm
phẳng trực hướng độ cứng ng và đ cứng un tương đương. Sau đó, hai bài toán
un và bài toán dao đng t do được gii bng pơng pp gii ch. Các kết quả thu
được sẽ được so sánh với kết qu s gii bng PTHH (ANSYS).
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: đi tượng nghiên cứu là tấm mỏng nhiều lớp,
trong đó mi lớp vt liu composite đng pơng. Tấm có dạng lượn ng hình sin.
Phạm vi nghiên cứu là tấm chnht, i toán tĩnh chỉ xét đến tính toán đ võng, dao đng
dao đng đàn hi tuyến tính.
c) Tóm tt cô đng các ni dung chính và đóng góp mới của tác giả
ới đây các kết qu đã đt được.
1. y dựng được h thức đ cứng ng và đ cứng un tương đương cho tấm composite
lượn sóng hình sin. T đó, thiết lp được h pơng trình nh hc và phương trình dao
đng cho tấm lượn sóng hình sin.
2. Tìm được lời giải s khi tấm chu un chu các điu kin biên kc nhau như tm chu
liên kết bn lề 4 cnh, ngàm 4 cạnh, 2 cạnh nm 2 cnh bn lề.
3. Tìm được lời gii s cho bài toán dao đng tự do ca tm composite lượn sóng hình sin
với các điu kiện biên kc nhau.
4. Đã đánh giá được nh hưởng của tỷ s H/ℓ đến vic sdụng hình tấm phng trực
hướng ca tấm lượn ng hình sin. hình tấm phng trực hướng chỉ đúng khi t s H/ℓ
< 0.3. Đặc biệt khi H/ℓ = 0.33, với cách tiếp cn của [5] cho vt liu composite (có k đến
c đ cứng un và đ cứng ng quy đi) thì sai s giữa kết qunh tần s rng bằng
gii tích và ANSYS vn có th chp nhận được (10.6%).
Các kết quả nghiên cứu của luận văn đã được công bố.
Trần Ích Thnh, Nguyn Đình Ngọc. Phân ch dao đng tm composite lớp lượn sóng,
Tuyn tập o cáo Hi nghị Cơ học toàn quốc, Ti Nguyên, 2010 trang 747.
d) Pơng pp nghiên cứu.
Luận văn sdụng phương pp nghiên cứu lý thuyết.
e) Kết lun
Sai s kết quả nh toán đ võng cho bài toán un và tần s dao đng rng cho bài toán
dao đng giải bằng phương pp gii ch và gii bằng ANSYS cơ sở đánh giá mức đ
chính xác của mô hình.
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 1
MC LC
TRANG BÌA PH................................................................................................................. i
DANH MC CÁC KÝ HIU ...........................................................................................3
DANH MC CÁC BNG .................................................................................................5
DANH MC CÁC HÌNH V - Đ TH .........................................................................7
M ĐU ..............................................................................................................................9
CHƢƠNG I ....................................................................................................................... 14
CƠ S LÝ THUYT TM COMPOSITE NHIU LP .......................................... 14
1. 1. Nghiên cu tng quan.......................................................................................... 14
1.2. C s thuyết tm composite nhiu lp........................................................... 16
CHƢƠNG II ...................................................................................................................... 27
TÍNH TOÁN TĨNH TẤM COMPOSITE LƢƠN NG ........................................... 27
2.1. Tm lƣợn sóng hình sin và hình tm phng trực hƣớng tƣơng đƣơng .... 27
2.2. Quan h ng x cơ hc ca tm composite lp dng lƣnng hình sin 29
2.3. Phƣơng trình tĩnh học tm compositenng .............................................. 32
2.4. Gii bài toán un tm composite có hình dng lƣợn sóng hình sin ................ 34
2.4.1. Trƣờng hp tm chu liên kết bn l bn cnh (B4) .................................. 34
2.4.2 Trƣờng hp tm chu liên kết bn l hai cnhngàm hai cnh (B2N2).. 36
2.4.3 Trƣờng hp tm chu liên kết ngàm bn cnh (N4) .................................... 38
2.5. Kết qunh toán ................................................................................................... 40
2.5.1 Kim tra mô hình tính cho tm kim loi lƣợnng hình sin ..................... 40
2.5.2. Tính toán đ võng ca tm composite lƣợn sóng nh sin........................ 46
2.6. Kết lun chƣơng II ................................................................................................ 56
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 2
CHƢƠNG III .................................................................................................................... 59
TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG T DO TM COMPOSITE N SÓNG ............... 59
3.1. Pơng trình dao đng tm composite lƣợnng ............................................ 59
3.2. Giải bài toán dao đng t do ca tm composite hình dng lƣợnng .... 60
3.2.1. Trƣờng hp tm có liên kết bn l bn cnh (B4)...................................... 60
3.3.2 Trƣờng hp tm có liên kết bn l hai cnhngàm hai cnh (B2N2) ..... 63
3.3.3 Trƣờng hp tm có liên kết ngàm bn cnh (N4) ....................................... 65
3.4. Kết qunh toán ................................................................................................... 68
3.4.1 Kim tra mô hình tính cho tm kim loi lƣợnng .................................... 68
3.4.2. Tính dao đng t do ca tm composite lƣợn sóng ................................... 70
3.4.3. Nhn xét .............................................................................................................. 75
3.5 nh ng ca t s H/ℓ....................................................................................... 76
3.4. Kết lun chƣơng III ............................................................................................... 77
KT LUN CHUNG....................................................................................................... 80
CÁC VN Đ CN NGHIÊN CU PHÁT TRIN .......................................... 81
TÀI LIÊU THAM KHO ............................................................................................... 82
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
a Chiu dài ca tm
b Chiu rng ca tm
ij
A


Ma trn đ cng ng ca tm composite phng
[A
ij
*
] Ma trn đ cng ng ca tm composite phng
tƣơng đƣơng
[D
ij
] Ma trận đ cng un tm composite phng
[D
ij
*
] Ma trn đ cng ca tm composite phng tƣơng
đƣơng
*
ij
A


Ma trận độ cng ng ca tm kim loi phng
tƣơng đƣơng
ij
A


Ma trn đ cng ng ca tm kim loi phng
*
ij
D


Ma trận đ cng un ca tm kim loi phng
tƣơng đƣơng
ij
D


Ma trn đ cng un ca tm kim loi phng
E
ij
Mô đun đàn hồi kéo, nén.
G
ij
Mô đun đàn hồi trƣợt
ij
H s Poisson ca vt liu
h Chiu dày tm
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 4
H Biên đ n sóng
l Na bƣớc sóng
k Độ cong ca đƣờng trung hòa
p(x, y) Ti trng un tác dng lên tm
u, v, w Các tnh phn chuyn v theo các phƣơng x, y,
z
u
0
, v
0
, w
0
Các thành phn chuyn v theo các phƣơng x, y,
z ti mt phng trung bình ca tm
(1, 2, 3) Các phƣơng chính ca lp vt vt liu
(x, y, z) Các phƣơng ca h quy chiếu tng th
[Q
ij
] Ma trận đ cng thu gn trong h (1, 2, 3)
'
ij
Q


Ma trận đ cng thu gn trong h x, y, z
, , , ,
x y xy xz yz
Các thành phn biến dng trong h ta đ x, y, z
0 0 0 0 0
, , , ,
x y xy xz yz
Các thành phn biến dng ti mt trung bình ca
tm trong h ta đ x, y, z
,,
x y xy
N N N
Các lc ng
,,
x y xy
M M M
Các men un và xon
PTHH Phn t hu hn
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 5
DANH MỤC CÁC BNG
Bng 2.1. Chuyn v ca tm kim loi lƣợn sóng hình sin dc theo chiu trc y (ti
v trí x = 0.9m). ................................................................................................................. 42
Bng 2.2. Chuyn v ca tm kim loi lƣợn sóng hình sin dc theo chiu trc x (ti
v trí y = 0.9m). ................................................................................................................. 43
Bng 2.3. Chuyn v ca tm kim loi lƣợn sóng hình sin dc theo chiu trc x (ti
v trí y = 0.9m). ................................................................................................................. 44
Bng 2.4. Chuyn v ca tm kim loi lƣợn sóng hình sin dc theo chiu trc y (ti
v trí x = 0.9m). ................................................................................................................. 45
Bng 2.5. Chuyn v ca tm composiste [45
0
/-45
0
/-45
0
/45
0
] dc theo chiu trc x
(ti v trí y = 0.45m). ........................................................................................................ 47
Bng 2.6. Chuyn v ca tm composiste [45
0
/-45
0
/-45
0
/45
0
] dc theo chiu trc y
(ti v trí x = 0.45m). ........................................................................................................ 49
Bng 2.7. Chuyn v ca tm composiste [45
0
/-45
0
/-45
0
/45
0
] dc theo chiu trc x
(ti v trí y = 0.45m). ........................................................................................................ 50
Bng 2.8. Chuyn v ca tm composiste [45
0
/-45
0
/-45
0
/45
0
] dc theo chiu trc y
(ti v trí x = 0.45m).. ....................................................................................................... 52
Bng 2.9. Chuyn v ca tm composiste [45
0
/-45
0
/-45
0
/45
0
] dc theo chiu trc x
(ti v trí y = 0.45m). ........................................................................................................ 53
Bng 2.10. Chuyn v ca tm composiste [45
0
/-45
0
/-45
0
/45
0
] dc theo chiu trc y
(ti v trí x = 0.45m). ........................................................................................................ 55
Bng 3.1. Tn s dao đng riêng ca tm kim loi lƣợn sóng, B4 (Hz) ................... 69
Bng 3. 2. Tn s dao đng riêng ca tm kim loại lƣợn sóng, N4 (Hz) .................. 69
Bng 3.3. Tn s dao đng riêng ca tm composite lƣợn sóng, B4 (Hz) ................ 71
Bảng 3. 4. Tn s dao đng riêng của tấm composite lƣợn sóng, N2-B2 (Hz) ........ 72
Bảng 3. 5. Tn s dao đng riêng ca tấm composite lƣợn sóng, N4 (Hz)............... 74
Bng 3.6. nh hƣởng của H đến tn s rng đu tiên ............................................... 76
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 6
Bng 3.7. So sánh tn s góc (rad/s) tinh theo pơng pp gii tích vi kết qu gii
ch ca tác gi [3]............................................................................................................. 77
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 7
DANH MỤC CÁC HÌNH V - ĐTH
Hình 1.1. Sơ đ tm nhiu lp ............................................................................................. 16
Hình 2.1. Tm n sóng vt liu đẳng hƣớng (1) hình thc và (2) hình trc
ớng tƣơng đƣơng ............................................................................................................... 28
Hình 2.2. Tm composite lƣợn sóng hình sin .................................................................... 30
Hình 2.3. Tm lƣợn sóng hình sin làm bng vt liu đng hƣớng ................................... 41
Hình 2.4. Đ võng ca tm dc theo pơng y đi qua trng tâm ca tm ..................... .42
Hình 2.5. Đ võng ca tm dc theo pơng x đi qua trng tâm ca tm. .................... 43
Hình 2.6. Độ võng ca tm kim loi lƣợn sóng hình sin dọc theo phƣơng x đi qua
trng tâm ca tm. ................................................................................................................. 44
Hình 2.7. Độ võng ca tm kim loi lƣợn sóng hình sin dọc theo phƣơng y đi qua
trng tâm ca tm .................................................................................................................. .45
Hình 2.8. Tm composite lƣợn sóng hình sin .................................................................... 46
Hình 2.9. Độ võng ca tấm composite lƣợn sóng hình sin dọc theo pơng x đi qua
trng tâm ca tm. ................................................................................................................. 48
Hình 2.10. Độ võng ca tm composite lƣợn sóng hình sin dc theo phƣơng y đi
qua trng tâm ca tm. .......................................................................................................... 49
Hình 2.11. Độ võng ca tm composite lƣợn sóng hình sin dọc theo phƣơng x đi
qua trng tâm ca tm ........................................................................................................... .51
Hình 2.12. Độ võng ca tm composite lƣợn sóng hình sin dọc theo phƣơng y đi
qua trng tâm ca tm ........................................................................................................... .52
Hình 2.13. Độ võng ca tm composite lƣợn sóng hình sin dọc theo phƣơng x đi
qua trng tâm ca tm. .......................................................................................................... 54
Hình 2.14. Độ võng ca tm composite lƣợn sóng hình sin dọc theo phƣơng y đi
qua trng tâm ca tm ........................................................................................................... .55
Hình 3.1. Tm lƣợn sóng hình sin, vt liu đng hƣớng ................................................... 69
Hình 3.2. Tm composite lƣợn sóng hình sin .................................................................... 72
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 8
Hình 3.3. Bn dng dao đng đu tiên ca tm compsoite lƣợn sóng điu kiên biên
4 cnh bn l........................................................................................................................... 72
Hình 3.4. Bn dng dao đng đu tiên ca tm compsoite lƣợn sóng điu kiên biên
ngàm 2 cnh bn l 2 cnh................................................................................................. .74
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 9
MỞ ĐU
Ngày nay, vt liu composite đóng một vai trò rt quan trng trong tt c
các lĩnh vc của đi sng xã hi. Vt liu composite có các đc nh đc bit các
loi vt liu truyn thống không có n đ chu nhit, đ chu i n, khi lƣợng
riêng nhVt liu composite có th đáp ứng đƣợc các yêu cu k thut ny càng
cao ca các công trình hay kết cu hin đi.
Tm, v composite là mt loi kết cu k ph biến, tờng đƣợc s dng
trong các thân, v tàu thy, thân, v máy bay v.v... Đ tăng thêm đ cng vng cho
loi kết cu này ni ta còn to ra các gân, hoc to ra các loại hình lƣợn sóng.
Các tm composite lớp lƣợn sóng có nhiu ƣu đim hơn so vi tm phng v đ kh
năng chịu lc, chng rung và trng lƣợng kết cu nh v.v... Do vy, vic nh toán
kết cu tấm composite lƣợn sóng là rt có ý nghĩa ln lao.
Tính toán tm composite lƣợn sóng bao gm nh toán tĩnh và nh toán
đng. Tính toán nh nhằm gii quyết vấn đ tính chuyn v, biến dng, ng sut cho
tấm. Tính toán đng nhm gii quyết vấn đề dao đng t do, dao đng cƣỡng bc.
Vn đ đt ra là: tm lƣợn ng đƣợc quy đi v tm phng trực ng có
cùng kích thƣớc chiu dài, chiu rng, đ y và có đ cng ng, đ cng un
tƣơng đƣơng. Đến nay, vấn đ này đã có hai cách tiếp cn. Các tiếp cn th nht,
Seydel [27] đã xây dng các biu thc cho các hng s đ cứng quy đi, ch k đến
đ cng un tƣơng đƣơng không k đến đ cứng ng tƣơng đƣơng. Trong mt
cách tiếp cn kc, Briassoulis [5] cũng quy đổi tấm lƣợnng kim loi v tm
phng trực hƣớng có k đến c đ cứng ng và đ cng un tƣơng đƣơng. Đã có
nhiu nghiên cu v nh toán tĩnh [1, 6, 8] và đng [7,9] cho tm lƣợn ng làm
bng vt liu kim loi. Tuy nhiên, vic nh toán tĩnh và đng cho tm composite
lớp lƣợn sóng còn ít kết qu nghiên cu.
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 10
Các tác gi Khúc Văn P, Lê Văn n [3], Lê Văn n [12], Đào Huy
Bích [13] đã mở rng cách tiếp cn ca Seydel cho vt liu composite (ch xét đ
cng un tƣơng đƣơng). Trong các nghiên cu ca mình, các tác gi này tp trung
gii quyết bài toán dao đng t do ([3], [12]), dao đng cƣỡng bc ([12]), i toán
n đnh ([13]).
Mc đích nghiên cu ca lun văn: trong lun văn này, c giả s m rng
cách tiếp cn Briassoulis [5] cho vt liu composite. Ni dung luận văn tp trung
vào gii bài toán uốn và bài toán dao đng t do ca tm composite lớp, lƣợn ng
hình sin bng cách quy đi tấm lƣợn sóng hình sin v tm phng trực hƣớng có đ
cứng ng và đ cng un tƣơng đƣơng. Sau đó, hai bài toán uốn và bài toán dao
đng t do đƣợc gii bng pơng pháp giải tích. Các kết qu thu đƣợc s đƣc so
sánh vi kết qu s gii bng PTHH (ANSYS).
Đối ng và phm vi nghiên cứu: đối tƣợng nghiên cu tm mng
nhiu lớp, trong đó mỗi lp vt liu composite đng pơng. Tm có dng lƣợn
sóng hình sin. Phm vi nghiên cu là tm ch nht, bài toán tĩnh chỉ xét đến tính
toán đ võng, dao đng là dao đng đàn hồi tuyến nh.
Các kết qu đã đạt đƣợc: luận văn đã gii quyết đƣợc mt s i toán un
và dao đng t do ca kết cu composite lớp lƣợn sóng hình sin bng pơng pp
gii ch. c kết qu nh theo pơng pháp này đƣợc so sánh vi kết qu gii bng
ANSYS. Nhng đóng góp mới ca luận văn sẽ đƣc trình bày chi tiết trong các
chƣơng tiếp theo. ới đây là các kết qu đã đạt đƣợc.
1. y dng đƣợc h thức đ cứng màng và đ cng un tƣơng đƣơng cho tm
composite n sóng hình sin. T đó, thiết lp đƣợc h pơng trình tĩnh hc và h
phƣơng trình dao đng cho tm lƣợn sóng hình sin.
2. Tìm đƣợc li gii s khi tm chu un chu các điu kin biên khác nhau nhƣ liên
kết bn l 4 cnh, ngàm 4 cnh, 2 cnh ngàm 2 cnh bn l.
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 11
3. Tìm đƣợc li gii s cho bài toán dao đng t do ca tm composite lƣợn sóng
hình sin với các điu kin biên khác nhau.
4. Đã đánh giá đƣợc nh hƣởng ca t s H/ℓ đến vic s dng hình tm phng
trực ng ca tm lƣợn sóng hình sin. hình tm phng trực hƣớng ch đúng
khi t s H/ < 0.3. Đặc bit khi H/ℓ = 0.33 thì sai s gia kết qu tính tn s riêng
bng gii ch và ANSYS vn có th chp nhn đƣợc (10.6%). c kết qu tính toán
s v tn s dao đng trong lun văn cũng ch ra rng các h thc ca Seydel (ch k
đến đ cng un tƣơng đƣơng) s không còn p hp vi hình tm phng trc
ng nếu t s H/ > 0.3.
Các kết qu nghiên cu ca luận văn đã đƣợc công b.
Trn Ích Thnh, Nguyn Đình Ngc. Phân tích dao đng tm composite lớp lượn
sóng, Tuyn tp báo cáo Hi ngh Cơ học toàn quc, Ti Nguyên, 2010 trang 747.
Cu trúc lun văn bao gồm: phn m đu, 3 chƣơng, phn kết lun chung
và tài liu tham kho.
Cơng I ca lun văn trình bày nghiên cu tng quan tài liu và cơ s
ca lý thuyết tm c điển đi vi tm làm bng vt liu composite.
Cơng II trình bày nh toán tm composite lớp lƣợn ng hình sin chu un da
trên hình tm trực hƣớng tƣơng đƣơng với các điu kin biên kc nhau nhƣ 4
bn l, 4 cnh ngàm, 2 cnh ngàm 2 bn l lần lƣợt đƣc đƣa ra xem xét trong các
bài toán c th.
Cơng III trình bày quá trình nh toán dao đng t do ca tm
composite lớp lƣợn sóng hình sin bng pơng pp gii tích với các điu kin biên
khác nhau n đã xét đến trong chƣơng II.
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 12
Cui cùng, phn kết lun s tóm tt các kết qu đã đt đƣợc và các đ xut
nghiên cu tiếp theo.
Lun văn đƣợc hoàn thành ti b n học vt liu, Vin khí, Đại
hc Bách khoa Ni.
Tác gi xin bày tng biết ơnu sắc đến thy hƣớng dn GS TS
Trn Ích Thnh đã thƣờng xuyên quan tâm, ng dn tn tình to điu kin cho
tác gi hoàn thành lun văn.
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 13
Chương I
CƠ S
LÝ THUYT TM
COMPOSITE NHIU LP
Lun văn Thc s Khoa hc
Trang 14
Cơng 1
SLÝ THUYT TM COMPOSITE NHIỀU LP
1. 1. Nghiên cứu tng quan
Trong các thiết b công nghip hin đi, kết cu tm, v nói chung, kết cu
tm v composite nói riêng đã và đang đƣc s dng ny càng rng rãi. Tm, v
composite mt trong hu hếtc lĩnh vc công nghip n công nghip hàng
không, công nghipu thy v.v... Các tm tờng kích thƣớc chiu dày nh,
nhƣng lại đòi hi phi có đ bn cao, chu ti trng ln, chu đƣợc tác hi ca môi
trƣờng. Để nâng cao kh năng làm vic khi chu ti trng nh và đng ca các kết
cu này, ni thiết kế cn gia cƣờng thêm vào tm các gân gia cƣờng hoc to ra
các tm có hình dng lƣợn sóng.
Lý thuyết tính toán tm phng đã đƣợc phát trin t rt lâu. Tuy nhiên, các
nh toán cho tm dng lƣợn ng vn còn ca đƣợc pt trin hoàn thin.
Đã có nhiều nghiên cu v bài toán tĩnh và đng cho tấm lƣợn sóng bao
gm các nghiên cu cho tấm lƣợn sóng bng vt liu đng cht, đng hƣớng [1, 5,
6, 8, 9, 24, 27] và các nghiên cu cho tm lƣợn sóng composite [3, 12, 13, 25].
Khởi đu cho các nghiên cu v tm lƣợnng vt liu đng cht, đng
ng là Timosenko [24]. T những năm 1970, trong nghiên cu ca mình,
Timosenko đã xây dựng các công thc tính các đ cng ca tm tƣơng đƣơng t
các thông s ca tm lƣợn sóng. đây, tấm lƣợn sóng đƣợc xem xét là loi làm
bng vt liu đng nht, đng hƣớng. Vic nh toán nh và đng ca tấm lƣợn sóng
đƣc thc hin trên tm có đ cng tƣơng đƣơng.
Vic phát trin hình tm trực hƣớng tƣơng đƣơng dựa trên nguyên lý
năng lƣợng, y dng công thc ca đ cng un quy đi đã đƣợc Briassoulis [5]
đ xut. ng pơng pp này, tấm lƣợnng đã đƣợc đƣa v tm trực hƣớng
tƣơng đƣơng, có cùng kích thƣớc chiu dài, chiu rng và đ dày.