B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
TRN ANH
TÊN ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH CÔNG TÁC THU THU GIÁ TR GIA TĂNG
CHI CC THU THÀNH PH NAM ĐỊNH
VÀ XÂY DNG MT S GII PHÁP HOÀN THIN
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh
LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
NGÀNH QUN TR KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC: PGS.TS. Nguyn Ái Đoàn
HÀ NI - Năm 2012
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
MC LC
Trang
Trang ph bìa
Li cam đoan
Mc lc
Danh mc các ch viết tt
Danh mc bng, sơ đồ
M ĐẦU
1
Chương 1 - CƠ S LÝ THUYT V THU GIÁ TR GIA TĂNG
VÀ QUN LÝ THU THU GIÁ TR GIA TĂNG
5
1.1
Nhng vn đề chung v thuế
5
1.1.1 Khái nim v thuế
5
1.1.2 Chc năng ca thuế
6
1.1.3 Phân loi thuế
1.2
Thuế Giá tr gia tăng
7
1.2.1 Khái nim thuế GTGT
1.2.2 Các yếu t cu thành ca thuế GTGT
8
1.2.3 Phương pháp tính thuế GTGT
9
1.2.4 Quy trình kê khai np thuế GTGT
11
1.2.5 Các yếu t nh hưởng đến s thuế GTGT phi np trong k
ca mi doanh nghip
1.3
Qun lý thu thuế GTGT
12
1.3.1 Vn đề chung v qun lý
1.3.2 Đối tượng qun lý
14
1.3.3 Ch th qun lý
15
1.3.4 Ni dung qun lý
18
1.3.4.1 Ni dung qun lý thuế ti cơ quan thuế
1.3.4.2 Ni dung ca công tác qun lý thuế đối vi ĐTNT
20
1.3.4.3 Kết qu và hiu qu công tác qun lý thu thuế GTGT
23
1.3.4 .4 Các yếu t nh hưởng đến công tác qun lý thu thuế
GTGT
26
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
Chương 2 – PHÂN TÍCH CÔNG TÁC THU THU GTGT CHI
CC THU THÀNH PH NAM ĐỊNH
30
2.1
Gii thiu khái quát v t chc Chi cc Thuế TP Nam Định
2.2
Đánh giá chung tình hình thu thuế GTGT Chi cc Thuế TP
Nam Định
34
2.2.1 Mt s đặc đim t nhiên, kinh tế, xã hi ca TP Nam Định
2.2.2 Kết qu thc hin thu thuế GTGT Chi cc Thuế TP NĐ
35
2.3
Phân tích tình hình thu thuế GTGT theo ni dung công vic
Chi cc Thuế TP Nam Định
39
2.3.1 Công tác lp kế hoch
2.3.2 Công tác đăng ký thuế, kê khai thuế, quyết toán thuế, thu n
cưỡng chế và h tr ĐTNT
43
2.3.3 Công tác x lý hoàn thuế
48
2.3.4 Công tác kim tra thuế
49
2.3.4.1 Qun lý lĩnh vc kim tra ni b
2.3.4.2 Qun lý lĩnh vc kim tra đối tượng np thuế GTGT
51
2.4
Phân tích tình hình thu thuế theo các yếu t nh hưởng đến kết
qu thu thuế
53
2.4.1 Tình hình v nhân lc
2.4.2 Cơ s vt cht k thut, ng dng công ngh thông tin
56
2.4.3 Phương pháp t chc qun lý thu thuế GTGT
58
2.4.4 Môi trường pháp lý
59
2.4.5 Đặc đim ca các đối tượng np thuế
60
2.5
Kết qu đạt được, hn chế và nguyên nhân
61
2.5.1 Nhng kết qu đạt được và nguyên nhân
2.5.2 Hn chế trong công tác qun lý thu thuế GTGT
64
2.5.3 Nguyên nhân ca nhng hn chế trong qun lý thu thuế GTGT
66
Chương 3 - GII PHÁP TĂNG CƯỜNG QUN LÝ THU THU
GTGT THÀNH PH NAM ĐỊNH
77
3.1
S cn thiết phi đẩy mnh công tác qun lý
70
3.2
Định hướng thc hin công tác tăng cường qun lý thu thuế
GTGT
72
3.2.1 Các quan đim cơ bn tăng cường qun lý thu thuế GTGT
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
3.2.2 Định hướng thc hin công tác qun lý thu thuế GTGT trong
thi gian ti
73
3.3
Đề xut và gii pháp hoàn thin công tác qun lý thu thuế
GTGT thành ph Nam Định
76
3.3.1 Các đề xut v chính sách, pháp lut thuế
84
3.3.2 Các gii pháp v t chc qun lý thuế
81
3.3.2.1 Ci tiến t chc b máy qun lý thuế, nâng cao
trình độ cán b thuế
82
3.3.2.2 ng dng CNTT trong qun lý thuế cung cp
dch v cho người np thuế
83
3.3.2.3 Ci tiến công tác qun lý hoá đơn và kê khai thuế
85
3.3.2.4 Đẩy mnh các hot động cnh báo, ngăn nga t
xa vi phm v thuế
86
3.3.2.5 Phi hp vi các cơ quan chc năng thc hin
qun lý ĐTNT
86
3.3.3 Các gii pháp tăng cường công tác thanh tra, kim tra ĐTNT
88
3.3.4 Các gii pháp nhm to điu kin thun li để các đối tượng
thc hin nghĩa v thuế
91
3.3.4.1 Tuyên truyn h tr ĐTNT
91
3.3.4.2 Ci cách th tc hành chính
92
3.3.4.3 Tăng cường tuyên truyn giáo dc pháp lut thuế,
ph biến công khai th tc hành chính thuế
92
3.3.5 Đẩy mnh thanh toán qua ngân hàng và tăng cường giáo dc
ý thc người mua hàng
93
3.3.6 Áp dng h thng qun lý cht lượng đối vi các cơ quan
hành chính nhà nước theo tiêu chun ISO 9001:2008
94
KT LUN
95
TÀI LIU THAM KHO
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
DANH MC CÁC T VIT TT S DNG TRONG LUN VĂN
DN: Doanh nghip
DNTN: Doanh nghip tư nhân
DNNNTW: Doanh nghip nhà nước trung ương
DNNNĐP: Doanh nghip nhà nước địa phương
DNNQD: Doanh nghip ngoài quc doanh
DNĐTNN: Doanh nghip đầu tư nước ngoài
ĐTNT: Đối tượng np thuế
ĐKKD: Đăng ký kinh doanh
GTGT : Giá tr gia tăng
HĐND: Hi đồng nhân dân
MST: s thuế
NSNN: Ngân sách nhà nước
TP: Thành ph
TNCN : Thu nhp cá nhân
TNDN: Thu nh
p doanh nghip
TNHH: Trách nhim hu hn
UBND: y ban nhân dân
SXKD: Sn xut kinh doanh
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
DANH MC CÁC BNG
Bng 2.1:
S lượng doanh nghip phân chia theo ngành kinh tế năm 2010............. 35
Bng 2.2: S thu thuế GTGT và t trng thuế GTGT trên tng thu ngân sách........36
Bng 2.3: Kết qu thu ngân sách năm 2010 ti Chi cc Thuế TPNĐ.......................37
Bng 2.4: Kết qu thu ngân sách năm 2010 các đội thuế...........……...........….…..39
Bng 2.5: Kế hoch giao d toán thu 2011...............................................................42
Bng 2.6: Kế hoch thu thuế giai đon 2008-2010...................................................43
Bng 2.7: Tình hình cp, đóng mã s thuế giai đon 2008-2010.............................45
Bng 2.8: Kết qu kim tra hoàn thuế và s thu
ế thu hi.........................................49
Bng 2.9: S cán b vi phm phi x lý qua các năm..............................................51
Bng 2.10: Tình hình kim tra khai thuế GTGT 2008-2010...................................52
Bng 2.11: Cơ cu công chc Chi cc Thuế TP Nam Định…...……........………..54
Bng 2.12: Công tác đào to ti Chi cc Thuế TP Nam Định..................................55
Bng 2.13: Thu nhp bình quân ti Chi cc Thuế TP Nam Định.……….......…….56
Bng 2.14: Phân công qun lý doanh nghip ti Chi cc Thuế TP Nam Định.…....57
Bng 2.15: Trang b máy tính ti Chi cc Thuế TP Nam Định....……….......…….58
Bng 2.16: Kết qu thu ngân sách giai đon 2008-2010...............…...….......…….62
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
DANH MC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mô hình t chc ngành thuế....................................................................15
Sơ đồ 1.2: Tính thng nht ca các hot động qun lý.............................................18
Sơ đồ 2.1: Mô hình t chc b máy ti Chi cc Thuế .............................................31
Sơ đồ 2.2: Mô hình t chc b máy các Đội thuế ti Chi cc Thuế ........................31
Sơ đồ 2.3: Mô hình phân công theo chc năng.........................................................32
Sơ đồ 2.4: Mô hình qun lý thuế đối vi doanh nghip...……………...…………..33
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
-1-
TÀI LIU THAM KHO
1. Ph.ăng-ghen (Friedrich Engels) (11/1991), Ngun gc ca gia đình, ca chế độ
tư hu và ca nhà nước, NXB S tht, Hà Ni.
2. B Tài chính (2011), Chiến lược ci cách h thng thuế giai đon 2011-2020,
NXB Tài chính, Hà Ni.
3. B Tài chính (2011), Kế hoch ci cách h thng thuế giai đon 2011-2015,
NXB Tài chính, Hà Ni.
4. B Tài chính (1998), Nhng điu cn biết v
thuế GTGT, NXB Tài chính, Hà
Ni.
5. Chính ph (11/5/1998), Ngh định ca Chính ph v vic quy định chi tiết thi
hành Lut Thuế giá tr gia tăng, S 28/1998/NĐ-CP.
6. Chính ph (10/12/2003), Ngh định ca Chính ph v vic quy định chi tiết thi
hành Lut thuế giá tr gia tăng và Lut sa đổi, b sung mt s điu ca Lut Thuế
giá tr gia tăng, S 158/2003/NĐ
-CP.
7. Chính ph (08/12/2008), Ngh định ca Chính ph v vic quy định chi tiết và
hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Thuế giá tr gia tăng, S 123/2008/NĐ-
CP.
8. Chính ph (25/05/2007), Ngh định ca Chính ph quy định v x lý vi phm
pháp lut v thuế và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế, S
98/2007/NĐ-CP.
9. Chi cc Thuế thành ph Nam Định (2007),
Báo cáo tng kết công tác thuế năm
2007, phương hướng nhim v năm 2008.
10. Chi cc Thuế thành ph Nam Định (2008), Báo cáo tng kết công tác thuế năm
2008, phương hướng nhim v năm 2009.
11. Chi cc Thuế thành ph Nam Định (2009), Báo cáo tng kết công tác thuế năm
2009, phương hướng nhim v năm 2010.
12. Chi cc Thuế thành ph Nam Định (2010), Báo cáo tng kết công tác thuế n
ăm
2010, phương hướng nhim v năm 2011.
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
-2-
13. Quc hi (10/5/1997), Lut Thuế giá tr gia tăng, S 02/1997/QH9.
14. Quc hi (26/6/2003), Lut Thuế giá tr gia tăng, S 07/2003/QH11.
15. Quc hi (12/6/2008), Lut Thuế giá tr gia tăng, S 13/2008/QH12.
16. Quc hi (29/11/2006), Lut Qun lý Thuế, S 78/2006/QH11.
17. Trường Đại hc Tài chính kế toán Hà Ni (2000), Lý thuyết Tài chính, NXB Tài
chính, Hà Ni.
18. Tng cc Thuế (29/3/2010), Quyết định v vic quy đị
nh chc năng, nhim v,
cơ cu t chc ca Chi cc Thuế trc thuc Cc Thuế chc năng, nhim v ca
các Đội thuế thuc Chi cc Thuế, S 503/QĐ-TCT.
19. Tng cc Thuế-Tng cc Cnh sát (31/10/2007), Quy chế phi hp trong đấu
tranh phòng chng các hành vi ti phm trong lĩnh vc thuế, S 1527/QCPH/TCT-
TCCS.
20. Tng c
c Thuế (2008, 2009, 2010), Tp chí Thuế Nhà nước, Hà Ni.
21. Trường Đại hc Lut Hà Ni (2005), Giáo trình Lut Thuế Vit Nam, NXB Tư
pháp, Hà Ni.
Các website:
www.mof.gov.vn: B Tài Chính
www.mpi.gov.vn: B Kế hoch và Đầu tư
www.chinhphu.vn Cng thông tin đin t Chính ph
www.na.gov.vn: Quc Hi
www.gdt.gov.vn: Tng cc Thuế
www.thanhpho.namdinh.gov.vn: Thành ph Nam Định
www.vnexpress.net: Tin nhanh Vit Nam
www.vneconomy.com.vn: Thi báo Kinh tế Vit Nam
www.hut.edu.vn: Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh
LI CAM ĐOAN
Lun văn thc sĩ kinh tế ngành Qun tr Kinh doanh vi đề tài “ Phân tích
công tác thu thuế giá tr gia tăng Chi cc Thuế thành ph Nam Định và xây
dng mt s gii pháp hoàn thin” tác gi viết dưới s hướng dn ca PGS.TS.
Nguyn Ái Đoàn. Lun văn này được viết trên cơ s vn dng lý lun và thc tin
c
a qun lý thu thuế GTGT, phân tích thc trng công tác qun lý thu thuế GTGT
trên địa bàn TP Nam Định, t đó đề xut các gii pháp nhm nâng cao hiu qu
công tác thu thuế GTGT trên địa bàn TP Nam Định trong thi gian ti.
Khi viết bn lun văn này, tác gi có tham kho và kế tha 1 s lý lun
chung v thuế GTGT và s dng nhng thông tin s liu t các tp chí, sách, mng
Internet … theo danh mc tham kho.
Tác gi cam đoan không có s sao chép nguyên vă
n t bt k lun văn nào
hay nh người khác viết. Tác gi xin hoàn toàn chu trách nhim v cam đoan ca
mình và chp nhn mi hình thc k lut theo quy định ca Trường Đại hc Bách
khoa Hà Ni.
Người cam đoan
Trn Anh
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh 1
M ĐẦU
1. Tính cp thiết ca đề tài nghiên cu
Lch s phát trin ca xã hi loài người đã chng minh rng, thuế ra đời là
mt tt yếu khách quan, gn lin vi s ra đời, tn ti và phát trin ca Nhà nước.
Để duy trì s tn ti ca mình, Nhà nước cn có nhng ngun tài chính để chi tiêu,
trước hết là chi cho vic duy trì và cng c b máy cai tr t
trung ương đến địa
phương thuc phm vi lãnh th mà Nhà nước đó đang cai qun; chi cho các công
vic thuc chc năng ca Nhà nước như: quc phòng, an ninh, chi cho xây dng và
phát trin các cơ s h tng; chi cho các vn đề v phúc li công cng, v s
nghip, v xã hi trước mt và lâu dài.
Để đáp ng nhu cu chi tiêu thường xuyên, Nhà nước dùng quyn lc chính
tr buc dân ph
i đóng góp mt phn thu nhp ca mình cho ngân sách Nhà nước.
Hình thc Nhà nước dùng quyn lc chính tr buc dân đóng góp để đáp ng nhu
cu chi tiêu ca mình đó chính là thuế.
Ngành thuế Vit Nam luôn có truyn thng hoàn thành nhim v. Dưới s
lãnh đạo ca Đảng, Nhà nước, s quan tâm phi hp cht ch ca các ban ngành,
đoàn th và s n lc phn đấu ca các doanh nhân, doanh nghip, h
thng thuế
nước ta đã có nhiu chuyn biến tích cc và đạt nhiu thành tu quan trng, đó là:
- Đảm bo ngun thu cho ngân sách Nhà nước để trang tri các khon chi
thường xuyên, kìm chế lm phát và có tích lũy ngày mt cao hơn.
- Bao quát được tt c các hot động kinh doanh hàng hóa, dch v và các thu
nhp phát sinh trong tiến trình phát trin kinh tế; m rng và đồng b hóa các loi
th trường, va huy động
đúng mc cho Nhà nước, va khuyến khích tích t vn ti
doanh nghip và dân cư để đầu tư phát trin gii quyết vic làm, thu nhp và góp
phn tăng trưởng kinh tế.
- Phát huy vai trò thuế là công c điu tiết vĩ ca Nhà nước đối vi nn
kinh tế, khuyến khích đầu tư chiu sâu, đổi mi công ngh, thc hin công nghip
hóa, hin đại hóa nn kinh tế.
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh 2
- H thng thuế góp phn khuyến khích và to điu kin cho các t chc, cá
nhân b vn đầu tư cho sn xut; khuyến khích xut khu và bo h sn xut trong
nước; khuyến khích các t chc, cá nhân nước ngoài đầu tưo Vit Nam; thúc đẩy
các doanh nghip ln vươn lên gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế quc dân.
- Đảm bo thc hin nguyên tc, công bng, bình
đẳng gia các thành phn
kinh tế, gia các tng lp dân cư trong các lut thuế.
- Lut hóa toàn b các hình thc thuế và qun lý thuế tng bước hin đại tiên
tiến phù hp vi s hi nhp sau rng vào nn kinh tế thế gii.
nước ta, Lut thuế giá tr gia tăng (GTGT) được thông qua ti k hp th
11 Quc hi khóa 9 ngày 10 tháng 5 năm 1997 và được chính thc áp dng t
01/01/1999 thay thế cho Lut thuế doanh thu nhm khc phc nhược đim ca thuế
doanh thu. Lut thuế GTGT ra đời là kết qu ca s quyết tâm và n lc ln ca
Đảng và Nhà nước ta, to ra bước đột phá có tính cht quyết định ca công cuc ci
cách thuế bước II ca Vit Nam. Trước khi chuyn t thuế doanh thu sang áp dng
thuế GTGT, nhiu ý kiến cho rng có th x
y ra lm phát, gim thu ngân sách N
nước cũng như các tác động xu đến phát trin sn xut kinh doanh và xut khu..
Đến nay, thuế GTGT đã đi vào cuc sng và phát huy tác dng, khc phc
nhng nhuc đim ca thuế doanh thu trước đây, không gây ra lm phát, vi s thu
thuế chiếm t trng ln trong các loi thuế. Qua hơn 10 năm thc hin, ngoài vic
th hin vai trò v
n có, thuế GTGT còn góp phn hoàn thin h thng chính sách
thuế nước ta, đưa h thng thuế nước ta tng bước phù hp vi thông l quc tế,
thúc đẩy m rng hp tác kinh tế quc tế.
Tuy nhiên cùng vi nhng ưu vit ca Lut thuế GTGT, quá trình thc hin
mt lut thuế mi và vic t chc qun lý thu thuế cũng bc l
rt nhiu vn đề liên
quan đến c chính sách thuếđối tượng np thuế. Đặc bit là đã xut hin tình
trng qun lý chưa tt, gian ln thuế GTGT tương đối nhiu gây tht thu cho ngân
sách nhà nước và bt bình trong dư lun xã hi. Đây là vn đề bc xúc trong qun
lý thu thuế GTGT.
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh 3
Trước nhng vn đề đặt ra nêu trên, là người trc tiếp tham gia qun lý thu
thuế, tiếp cn vi các đối tượng np thuế GTGT trên địa bàn thành ph Nam Định,
tôi la chn đề tài “ Phân tích công tác thu thuế giá tr gia tăng Chi cc Thuế
thành ph Nam Định và xây dng mt s gii pháp hoàn thin” làm lun văn thc
sĩ kinh tế chuyên ngành qun tr kinh doanh.
2. Mc tiêu nghiên cu.
Mc
đích ch yếu ca lun văn là góp phn làm sáng t cơ s lý lun và thc
tin ca qun lý thu thuế GTGT, phân tích thc trng công tác qun lý thu thuế
GTGT trên địa bàn TP Nam Định, t đó đề xut các gii pháp nhm nâng cao hiu
qu công tác thu thuế GTGT trên địa bàn TP Nam Định trong thi gian ti.
Để đạt được mc tiêu đó, lun văn cn thc hin các nhim v sau:
- Góp phn nghiên c
u cơ s lý lun và thc tin qun lý thuế GTGT.
- Phân tích thc trng ca công tác qun lý thu thuế GTGT trên địa bàn TP
Nam Định.
- Đề xut các gii pháp hu hiu nhm tăng cường qun lý, chng gian ln
thuế GTGT, góp phn hoàn thin công tác qun lý thu thuế GTGT trong thi gian
ti.
3. Đối tượng, phm vi nghiên cu
- Đối tượng nghiên cu ca lun văn là ch th và khách th ca qu
n lý thuế
GTGT, trng tâm là nghiên cu v vic t chc qun lý thu thuế GTGT trên địa bàn
thành ph Nam Định.
- Phm vi nghiên cu được gii hn t khi thc hin Lut thuế GTGT và trên
địa bàn thành ph Nam Định do Chi cc Thuế thành ph Nam Định trc tiếp qun
lý. Theo quy định ca Lut Thuế GTGT Vit Nam quy định cho mt s đối tượng
do điu kin chưa th áp d
ng hình thc tính thuế GTGT theo phương pháp khu
tr thuế thì áp dng hình thc tính thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp. Tuy
nhiên, phương pháp tính thuế GTGT trc tiếp không phi là phương pháp tính thuế
đin hình, ch có tính tm thi, phm vi áp dng hp, s thuế GTGT thu theo
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh 4
phương pháp này chiếm t l rt nh. Do đó, trong phm vi lun văn này không
nghiên cu đối vi phương pháp tính thuế trc tiếp.
4. Phương pháp nghiên cu
Lun văn s dng phương pháp duy vt bin chng, duy vt lch s để
nghiên cu, quan sát, nhìn nhn phân tích s vic trong s biến động gn vi điu
kin lch s c th, ngoài ra các phươ
ng pháp chuyên ngành cũng được s dng
trong quá trình nghiên cu như thng kê, phân tích, tng hp, din gii, tiếp cn h
thng.
- Ngun s liu được s dng trong lun văn ly t Báo cáo tng kết năm
2008, 2009, 2010 ca Chi cc Thuế TP Nam Định, Tp chí Thuế Nhà nước, các
báo, tp chí và các trang web.
5. Đóng góp ca lun văn
- Lun văn góp phn phân tích làm rõ v lý lun công tác qun lý thu thuế
GTGT, các nguyên nhân và kết qu ca công tác qun lý.
- Đánh giá đúng thc trng qun lý thu thuế GTGT trên địa bàn TP Nam
Định và đề xut các gii pháp có tính kh thi để tăng cường công tác qun lý thu
thuế GTGT trên địa bàn TP Nam Định trong thi gian ti.
- Lun văn s là tài liu tham kho hu ích cho các cơ quan hoch định chính
sách thuế cũng như cơ quan qun lý thuế.
6. Kết cu ca lun văn
Ngoài phn m
đầu, kết lun và danh mc tài liu tham kho, ni dung
chính ca lun văn được kết cu thành 3 chương.
Chương 1: Cơ s lý thuyết v thuế giá tr gia tăng (GTGT) và qun lý
thu thuế GTGT
Chương 2 : Phân tích công tác thu thuế GTGT Chi cc Thuế thành
ph Nam Định
Chương 3 : Gii pháp tăng cường qun lý thu thuế GTGT thành ph
Nam Định trong thi gian ti
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh 5
Chương 1
CƠ S LÝ THUYT V THU GIÁ TR GIA TĂNG (GTGT) VÀ
QUN LÝ THU THU GTGT
1.1 Nhng vn đề chung v thuế
1.1.1 Khái nim v thuế
Thuế là mt hình thc huy động ngun tài chính cho Nhà nước đã có t lâu
đời. Khi Nhà nước ra đời, thuế tr thành công c để Nhà nước có được ngun thu
nhm trang tri các chi tiêu ca Nhà nước. Tri qua quá trình phát trin lâu dài và
cho đến nay, các Nhà nuc đều s d
ng thuế để phân phi các khon thu nhp và
huy động ngun thu cho Nhà nước. S ra đời và tn ti ca thuế gn lin vi s ra
đời và tn ti ca nhà nước. Do đó, thuế là mt phm trù kinh tế, đồng thi là phm
trù lch s.
Vi nhng quan đim như trên cho thy, nhà nước và thuế là hai phm trù
gn bó hu cơ vi nhau. Nhà nước tn t
i tt yếu phi có thuế để đảm bo điu kin
vt cht cho s tn ti và hot động ca nhà nước. Thuế th thu bng tin, hin
vt hoc bng ngày công lao động.
Xét v ni dung vt cht, thuế là mt b phn ca ci xã hi tp trung vào
qu ngân sách nhà nước, mà thc cht là mt b phn c
a ci t khu vc tư được
chuyn vào khu vc công, nhm trang tri nhng kinh phí để duy trì s tn ti, hot
động ca b máy nhà nước và các chi phí công cng.
V bn cht kinh tế, thuế phn ánh quan h phân phi ca ci xã hi dưới
hình thc giá tr gia nhà nước vi các ch th khác trong xã hi. Các quan h kinh
tế này được ny sinh mt cách khách quan gia nhà nước và các ch th
khác trong
xã hi, đặc bit là các pháp nhân và các th nhân. Trong đó các pháp nhân, th nhân
phi chuyn giao bt buc mt phn ca ci ca mình cho nhà nước theo đúng quy
định do chính nhà nước đề ra mà không gn vi bt k mt ràng buc nào v s
hoàn tr s thuế đã np, hoc cung cp trc tiếp hàng hoá hay dch v cho người
np thuế t phía nhà nước.
Khoa kinh tế và Qun lý – ĐHBK Hà Ni 2009 - 2011
Hc viên: Trn Anh Lun văn thc s Qun tr kinh doanh 6
Như vy, có th hiu thuế là hình thc động viên bt buc ca nhà nước theo
lut định, thuc phm trù phân phi, nhm tp trung mt b phn thu nhp ca các
th nhân và pháp nhân vào ngân sách nhà nước, để đáp ng các nhu cu chi tiêu ca
nhà nước và phc v cho li ích công cng.
1.1.2 Chc năng ca thuế
Thuế có ba chc năng cơ bn là:
- Là công c ch yế
u trong vic tp trung ngun lc vào ngân sách nhà nước
để đảm bo cho các chi tiêu ca nhà nước.
- Là công c điu tiết nn kinh tế th trường góp phn bo đảm s phát trin
n định, cân đối ca nn kinh tế.
- Là công c quan trng góp phn tái phân phi thu nhp nhm thc hin
công bng xã hi.
1.1.3 Phân loi thuế
S lượng các sc thuế trong h thng thuế
ca các quc gia là không ging
nhau, nó tu thuc vào trình độ phát trin kinh tế - xã hi và mc tiêu xây dng h
thng thuế quc gia trong giai đon c th. Tuy vy, để phân tích tác động ca thuế
đến các quá trình kinh tế - xã hi nhm xây dng điu chnh h thng thuế cho phù
hp người ta có th la chn các tiêu thc khác nhau để phân loi:
- Phân loi theo tính cht chuyn giao thuế: Chuyn giao thu
ế là vic xác
định ai là người np thuế, ai là người thc s phi gánh chu thuế. Theo tiêu thc
này thuế được chia thành hai loi là thuế trc thu và thuế gián thu.
+ Thuế trc thu là loi thuế xác định đối tượng chu thuế đồng thi cũng là
đối tượng np thuế như: thuế thu nhp doanh nghip, thuế thu nhp cá nhân,v.v..
+ Thuế gián thu là loi thuếđối tượng np thuếđối t
ượng chu thuế
khác nhau như: thuế tiêu th đặc bit, thuế GTGT, thuế xut nhp khu, v.v..
- Phân loi thuế theo đối tượng đánh thuế: Đối tượng đánh thuế là gì, thuế
đánh trên cái gì? Da vào đó, thuế được chia thành các loi: