B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
LÊ THÀNH TRUNG
PHÁT TRIN SN PHM TH
TI NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C PHN ĐÔNG
NAM Á
LUN VĂN THC SĨ KINH T
QUN TR KINH DOANH
HÀ NI - 2013
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
LÊ THÀNH TRUNG
PHÁT TRIN SN PHM TH
TI NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C PHN ĐÔNG
NAM Á
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh
LUN VĂN THC SĨ KINH T
QUN TR KINH DOANH
Người hướng dn: GVC, TS. PHM TH THANH HNG
HÀ NI - 2013
i
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Lun văn này là công trình nghiên cu
thc s ca cá nhân, được thc hin dưới s hướng dn khoa hc
ca Tiến sĩ Phm Th Thanh Hng.
Các s liu, nhng kết lun nghiên cu được trình bày trong
lun văn này là trung thc và chưa tng được công b dưới bt c
hình thc nào.
Tôi xin chu trách nhim v nghiên cu c
a mình.
Hà Ni, ngày…….tháng……năm 2013
Hc viên
Lê Thành Trung
ii
MC LC
Trang
Trang ph bìa
Li cam đoan i
Mc lc ii
Danh mc các ký hiu, các ch viết tt v
Danh mc các bng vi
Danh mc các hình vii
PHN M ĐẦU 1
Chương 1: TNG QUAN V PHÁT TRIN SN PHM TH CA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MI 5
1.1. TNG QUAN V TH NGÂN HÀNG 5
1.1.1. Th ngân hàng và lch s phát trin 5
1.1.2. Phân loi th ngân hàng 9
1.1.3. Các tin ích s dng dch v th ngân hàng 11
1.2. HOT ĐỘNG KINH DOANH TH CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI 14
1.2.1. Khái quát v ngân hàng thương mi 14
1.2.2. Hot động kinh doanh th ca ngân hàng thương mi 15
1.3. PHÁT TRIN SN PHM TH NGÂN HÀNG 20
1.3.1. Khái nim và quan đim phát trin sn phm th 20
1.3.2. S cn thiết ca vic phát trin sn phm th ngân hàng ti Vit Nam 21
1.4. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KINH DOANH TH CA NGÂN HÀNG 22
1.5. CÁC NHÂN T
NH HƯỞNG TI HOT ĐỘNG PHÁT TRIN
SN PHM TH CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI 24
1.5.1. Các nhân t bên trong 24
1.5.2. Các nhân t khách quan 28
KT LUN CHƯƠNG 1 33
iii
Chương 2: THC TRNG PHÁT TRIN SN PHM TH TI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MI C PHN ĐÔNG NAM Á 34
2.1. KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á 34
2.1.1. Cơ cu t chc ca ngân hàng Thương mi c phn Đông Nam Á 35
2.1.2. Hot động kinh doanh ca ngân hàng TMCP Đông Nam Á 39
2.2. GII THIU V SN PHM TH TI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MI C PHN ĐÔNG NAM Á 40
2.2.1. Công tác hin đại hóa ngân hàng chun b cho phát trin s
n
phm th ti ngân hàng Thương mi c phn Đông Nam Á 40
2.2.2. Đặc đim ca các sn phm th ti ngân hàng TMCP Đông
Nam Á 41
2.3. HOT ĐỘNG KINH DOANH TH TI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MI C PHN ĐÔNG NAM Á 47
2.3.1. Đánh giá kết qu hot động kinh doanh 47
2.3.2. Nhng hn chế 55
2.4. PHÂN TÍCH CÁC YU T NH HƯỞNG ĐẾN HOT DNG PHÁT
TRIN SN PHM TH T
I NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C
PHN ĐÔNG NAM Á 57
2.4.1. Các yếu t ni b 57
2.4.2. Yếu tn ngoài 74
2.4.3. Phân tích SWOT - V thế ca ngân hàng SeABank trên th trường 81
2.5. THC TRNG RI RO TRONG HOT ĐỘNG KINH DOANH
TH VIT NAM TRONG THI GIAN QUA 86
2.5.1. Ri ro th gi mo 86
2.5.2. Ri ro thông tin th b mt cp 87
2.5.3. Ri ro th mt cp, tht lc 88
2.5.4. Ri ro tác nghip 88
2.5.5. Ri ro đạo
đức ngh nghip ca nhân viên ngân hàng 88
2.5.6. Ri ro v kĩ thut, công ngh 89
2.5.7. Ri ro tín dng 89
KT LUN CHƯƠNG 2 90
iv
Chương 3: GII PHÁP CHO PHÁT TRIN SN PHM TH TI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C PHN ĐÔNG NAM Á 91
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN CA NGÂN HÀNG THƯƠNG
MI C PHN ĐÔNG NAM Á 91
3.2. HOÀN THIN TIN ÍCH CA SN PHM TH 92
3.2.1. Căn c hình thành gii pháp 92
3.2.2. Mc tiêu 92
3.2.3. Ni dung thc hin 93
3.2.4. Ngun lc thc hin 98
3.2.5. Kết qu d kiến 99
3.3. TĂNG CƯỜNG NGĂ
N NGA VÀ HN CH RI RO TRONG
VIC S DNG TH 99
3.3.1. Căn c hình thành gii pháp 99
3.3.2. Mc tiêu 99
3.3.3. Ni dung thc hin 99
3.3.4. Ngun lc thc hin 100
3.3.5. Kết qu d kiến 101
3.4. MT S KIN NGH TO ĐIU KIN PHÁT TRIN SN PHM
TH TI NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C PHN ĐÔNG NAM Á 102
3.4.1. Kiến ngh đối vi Chính Ph
102
3.4.2. Kiến ngh vi Ngân hàng Nhà nước 103
3.4.3. Kiến ngh đối vi Hip hi th ngân hàng và liên minh th 105
KT LUN 108
DANH MC TÀI LIU THAM KHO 109
PH LC 110
v
DANH MC KÝ HIU, CH VIT TT
CNTT Công ngh thông tin
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nước
QĐ Quyết định, Quy định
SeABank Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
TCTD T chc tín dng
TMCP Thương mi c phn
TSĐB Tài sn đảm bo
VND Vit Nam đồng
vi
DANH MC BNG TRONG LUN VĂN
S hiu
Ni dung Trang
Bng 2.1: Mt s ch s tài chính cơ bn NHTMCP Đông Nam Á 39
Bng 2.2: Phí dch v th S 24+ 42
Bng 2.3: Các hng th SeABank visa Debit do SeABank phát hành 43
Bng 2.4: Phí dch v th SeABank Visa 44
Bng 2.5: Hn mc giao dch th SeABank Visa Deferr 45
Bng 2.6: Phí dch v th SeABank Visa Deferr 46
Bng 2.7: S lượng th S 24+ phát hành t năm 2007- nay 49
Bng 2.8: S lượng th SeABank visa phát hành t 2007- nay 50
Bng 2.9: S máy ATM và POS ca SeABank t năm 2009- 2012 51
B
ng 2.10: S máy ATM trên h thng và s lượng th phát hành thc tế
so vi kế hoch năm 2012 52
Bng 2.11: Thu nhp t phí hot động phát hành th SeABank 54
Bng 2.12: Li nhun t hot động kinh doanh th 54
Bng 2.13: Li nhun t kinh doanh th ca mt s Ngân hàng năm 2012 56
Bng 2.14: S phát trin các đơn v chp nhn th ca SeABank qua các
năm 2009 - 2012 74
Bng 2.15: Th ph
n th các ngân hàng ti Vit Nam 78
vii
DANH MC CÁC HÌNH TRONG LUN VĂN
S hiu Ni dung Trang
Hình 1.1: Quy trình nghip v phát hành th 15
Hình 1.2: Quy trình nghip v thanh toán th 17
Hình 2.1: Cơ cu qun tr ngân hàng - sơ đồ cơ cu t chc Ngân hàng
TMCP Đông Nam Á 38
Hình 2.2: Qui mô khách hàng 2007 - 2012 39
Hình 2.3: Tăng trưởng s lượng th phát hành qua các năm 48
Hình 2.4: Tăng trung dch v th 2012 48
Hình 2.5: Doanh s thanh toán ca th SeABank qua POS 52
Hình 2.6: Huy động dân cư ti SeABank 53
Hình 2.7: S lượng th phát hành ca mt s Ngân hàng năm 2012 55
Hình 2.8: S đáp ng v
mt Nhân s Sale th trc tiếp 62
Hình 2.9: Qui trình phát hành th ngân hàng TMCP Đông Nam Á 64
Hình 2.10: Qui trình phê duyt tín dng cá nhân cho các sn phm cho vay
bán l không có TSĐB ti SeABank 65
Hình 2.11: Phát trin mng lưới ATM và POS 73
1
PHN M ĐẦU
1. S cn thiết ca lun văn
Vit Nam vi khong 85 triu dân, tc độ tăng thu nhp đang có xu hướng
tăng dn qua các năm và mt tng lp trung lưu và gii doanh nghip ngày mt
giàu hơn- đang được đánh giá là th trường tim năng cho sn phm th ngân hàng.
Đồng thi vic s dng tin mt trong giao dch tài chính
các nước phát trin đã
được t b t khá lâu, thay vào đó là th ngân hàng, mt phương tin thanh toán an
toàn, nhanh chóng, tiết kim chi phí và là sn phm đem li nhiu li ích cho Ngân
hàn phát hành. Nhưng trên thc tế vi xu thế m ca hi nhp và phát trin, th
ngân hàng đã được tt c các nước trên thế gii chp nhn và s dng rng rãi trong
đó có Vit Nam. Hin nay rt nhiu ngân hàng n
ước ngoài vi ưu thế v vn, công
ngh, kinh nghim, trình độ đã gia nhp th trường ngân hàng Vit Nam làm tăng
tính cnh tranh trong lĩnh vc này. Nhn thc được điu này, các ngân hàng thương
mi nhà nước và các ngân hàng TMCP đều đưa vic phát trin sn phm th vào
chiến lược phát trin lâu dài ca mình.
Cùng vi s phát trin mnh m ca ngành công ngh thông tin trong nhng
năm qua, dch v
th ngân hàng- mt ngành dch v phát trin trên cơ s ng dng
công ngh cao đã có nhng bước tiến dài nhm đáp ng yêu cu ngày càng cao v
tin ích, cht lượng dch v ca khách hàng cũng như gia tăng li nhun ca các
ngân hàng thương mi. Ti Vit Nam ngày càng nhiu ngân hàng tham gia cung cp
sn phm dch v này, không ch các ngân hàng thương mi quc doanh, ngân hàng
c phn trong n
ước mà c các chi nhánh ngân hàng nước ngoài vi các thế mnh v
vn, công ngh và kinh nghim. Các ngân hàng đã không ngng đưa ra các sn
phm mi vi nhiu tin ích và giá tr gia tăng nhm thu hút khách hàng s dng
dch v, m rng mng lưới các đơn v chp nhn th cũng như các kênh phân phi
sn phm trên th trường. Gia các ngân hàng đã có nhng s canh tranh ngày càng
mnh m
để gi vng và chiếm lĩnh th trường này. Đặc bit t khi gia nhp WTO,
nhiu lĩnh vc quan trng như thương mi đin t, dch v, du lch, thanh toán trc
tuyến… đang và s đạt tăng trưởng cao và ngày càng thúc đẩy s phát trin ca dch
v th.
2
Ngân hàng SeABank cũng không nm ngoài xu thế đó. Ngay t nhng ngày
đầu thành lp SeABank đã đưa ra nhng sn phm th đầu tiên ca mình, đầu tư
nghiên cu sn phm th mi đáp ng tt nhu cu ca khách hàng. Vi “bước
chuyn mình” trong năm 2009 định hướng SeABank tr thành ngân hàng bán l
hàng đầu Vit Nam, các dch v dành cho đối tượng khách hàng cá nhân được quan
tâm chú trng hơn và là sn phm dch v
chiến lược ca ngân hàng. Tuy nhiên ti
ngân hàng SeABank sn phm dch v th vn còn hn chế, chưa to nhng du n
đối vi khách hàng. Mt trong nhng nguyên nhân quan trng là do chiến lược
marketing th ca ngân hàng còn mang tính ngn hn, chưa thc s hu hiu, toàn
din trong phát trin dch v th. Xut phát t thc tin trên, vic hoàn thin chiến
lược Marketing nhm phát tri
n dch v th ca SeABank là nhu cu cn thiết trong
giai đon hin nay. SeABank là mt trong nhng ngân hàng c phn hàng đầu ca
Vit Nam nhưng th trường th ca SeABank chưa thc s tương xng vi v thế
ca mình. Vì vy, "Phát trin sn phm th ti Ngân hàng Thương mi c phn
Đông Nam Á" cn được nghiên cu.
Phân tích và đánh giá th
c trng sn phm th ca ngân hàng TMCP Đông
Nam Á để đưa ra gii pháp nhm phát trin rng rãi th ca SeABank th trường
trong nước
2. Mc tiêu nghiên cu ca đề tài
- H thng hóa lý lun các vn đề cơ bn v th thanh toán và chính sách
marketing th ca các ngân hàng thương mi.
- Nghiên cu thc trng v chính sách marketing ca ngân hàng TMCP
Đông Nam Á đối vi th thanh toán.
- Đóng góp nhng bi
n pháp để hoàn thin các chính sách marketing dch v
th thanh toán ca ngân hàng TMCP Đông Nam nhm nâng cao kh năng cnh
tranh trong tương lai.
3. Phm viđối tượng nghiên cu
- Đối tượng nghiên cu: Dch v th ngân hàng là mt vn đề rng ln, lun
văn ch tp trung nghiên cu v xây dng chiến lược Marketing trong phát trin
dch v th ca ngân hàng TMCP Đông Nam Á.
3
- Phm vi nghiên cu: Chính sách marketing đối vi dch v th thanh toán.
- Phm vi thi gian: Các s liu, d liu liên quan đến ngân hàng trong thi
gian 2010-2012.
4. Phương pháp nghiên cu
- Thu thp s liu sơ cp: Thông qua kho sát thc tế ti Chi nhánh trong
thi gian thc tp, đồng thi tìm hiu v dch v th ca Chi nhánh.
- Thu thp s liu th cp: Thu thp t các báo cáo, tài liu ca đơ
n v thc
tp, thông tin trên báo chí, truyn hình, trên các trang web.
- Phương pháp tng hp, phân tích: T các s liu thu thp được tng hp
li, so sánh vi s liu đưc chn làm gc, s liu t các ngân hàng để phân tích
đánh giá tình hình ca Chi nhánh.
- Phương pháp thng kê bng, biu s liu: Sau khi tng hp, x lý s liu
thng kê s liu dưới dng bng biu nhm thun ti
n cho vic phân tích.
5. Các đóng góp mi
Đề tài nghiên cu mang li mt s ý đóng góp mi sau:
- Vi tư cách là nhà cung cp sn phm dch v, ngân hàng SeABank s đánh
giá được chính xác dch v th ATM ca ngân hàng mình có đáp ng được đầy đủ
nhu cu ca khách hàng? Qua đó ngân hàng tiếp tc có nhng chính sách đầu tư hơn
na vào công ngh, con người, đa dng hóa các sn phm liên quan đến th
ATM
nhm không nhng tha mãn nhu cu, đòi hi ngày càng cao ca khách hàng truyn
thng mà còn góp phn khuyến khích các khách hàng tim năng, đặc bit là gii tr
thy được s tin li và tiến ti s dng pương tin thanh toán hin đại này.
- Nghiên cu này giúp các khách hàng hiu rõ hơn v dch v th ATM mà
mình đã, đang và tiếp tc s dng trong tương lai, loi b quan nim cho r
ng công
dng ca th ATM ch s dng để rút tin mt ti máy. T đó khách hng có th s
dng các dch v th ATM mt cách có hiu qu nht.
- Giúp Ngân hàng SeABank có định hướng tăng cường các hot động tuyên
truyn qung bá, giúp dch c th ca ngân hàng ngày càng phát trin hơn na.
- Các ngân hàng thương mi khác đang phát hành th ATM hay chun b
tung ra th trường dch v
này có th ly kết qu nghiên cu này làm ngun tham
kho trong chiến lược phát trin ca mình.
4
6. Kết cu lun văn
Ngoài phn m đầu và kết lun, lun văn được trình bày thành 03 chương:
Chương 1: Tng quan v phát trin sn phm th ca Ngân hàng Thương mi.
Chương 2: Thc trng phát trin sn phm th ti Ngân hàng Thương mi c
phn Đông Nam Á.
Chương 3: Gii pháp cho phát trin sn phm th ti Ngân hàng Thương mi
c
phn Đông Nam Á.
Tôi xin chân thành cm ơn cô giáo Tiến Sĩ Phm Th Thanh Hng cùng các
anh ch đang công tác ti Trung Tâm Th Ngân hàng TMCP Đông Nam Á đã tn
tình giúp đỡ tôi hoàn thành bài lun văn này.
Trong quá trình làm lun văn, do phn hiu biết còn nhiu hn chế nên
không th tránh khi nhng thiếu sót, tôi mong được s đóng góp ý kiến ca thy
cô, bn bè cũng như ban lãnh đạo Ngân hàng.
5
Chương 1
TNG QUAN V PHÁT TRIN SN PHM TH
CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI
1.1. TNG QUAN V TH NGÂN HÀNG
1.1.1. Th ngân hàng và lch s phát trin
Đối vi th ngân hàng có nhiu khái nim để din đạt nó, mi mt cách din đạt
nhm làm ni bt mt ni dung nào đó. Sau đây là mt s khái nim v th ngân hàng:
Th ngân hàng (th chi tr) là mt phương tin thanh toán tin mua hàng hoá,
dch v hoc có th được dùng để rút tin mt ti các ngân hàng đại lý hoc các máy
rút tin t
động.
Th ngân hàng là mt loi th giao dch tài chính được phát hành bi ngân
hàng, các t chc tài chính hay các công ty.
Th ngân hàng là mt phương tin thanh toán không dùng tin mt mà người
ch th có th s dng để rút tin mt hoc thanh toán tin mua hàng hoá, dch v ti
các đim chp nhn thanh toán bng th.
Theo “Quy chế phát hành, s dng và thanh toán th ngân hàng" ban hành kèm
theo quyết định s 371/1999 QĐ/NHNN ngày 19/10 năm 1999 thì th ngân hàng là
công c
thanh toán do ngân hàng phát hành cp cho khách hàng s dng theo hp đồng
ký kết gia ngân hàng phát hành th và ch th.
Th ngân hàng là phương thc ghi s nhng s tin cn thanh toán thông qua
máy đọc th phi hp vi h thng mng máy tính kết ni gia ngân hàng/t chc tài
chính vi các đim thanh toán (Merchant). Nó cho phép thc hin thanh toán nhanh
chóng, thun li và an toàn đối vi các thành phn tham gia thanh toán.
Th ngân hàng là phương tin thanh toán không dùng tin mt, do ngân hàng
phát hành th
cp cho khách hàng s dng để thanh toán tin hàng hoá dch v hoc để
rút tin mt các máy rút tin t động hay ti các ngân hàng đại lý trong phm vi s dư
ca tài khon tin gi hoc hn mc tín dng được ký kết gia ngân hàng phát hành th
và ch th. Hoá đơn thanh toán th chính là giy nhn n ca ch th đối vi cơ s
chp nh
n th. Cơ s chp nhn thđơn v cung ng dch v rút tin mt đòi tin
ch th thông qua ngân hàng phát hành và ngân hàng thanh toán