ĐA6-2025
Duyệt ĐA6-2025 theo Năm xuất bản
- Ấn phẩmPhân tích và đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing – Mix của Công ty Cổ phần Giải pháp mạng và Máy tính TIC(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Lò Hoàng Thái Hà; Nguyễn Thị YếnCơ sở lý thuyết về hoạt động marketing-mix trong doanh nghiệp. Phân tích thực trạng chính sách marketing-mix tại Công ty Cổ phần Giải pháp mạng và Máy tính TIC. Đánh giá hiệu quả của các yếu tố marketing-mix (sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến), chỉ ra những hạn chế và nguyên nhân tồn tại. Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing-mix, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững cho doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
- Ấn phẩmImprovement of the last-mile delivery performance of food and instant at Shopee Vietnam(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Pham Truong Giang; Nguyen Danh Nguyen; Le Vu ToanCơ sở lý thuyết và thực tiễn của hoạt động giao hàng chặng cuối (last-mile delivery) đối với nhóm hàng Food & Instant tại Shopee Việt Nam. Trên cơ sở thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn như báo cáo SEA và dữ liệu tài xế Shopee, phân tích thực trạng quy trình giao hàng và xác định những điểm nghẽn chính. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu suất giao hàng chặng cuối, tối ưu trải nghiệm khách hàng và nâng cao hiệu quả vận hành.
- Ấn phẩmApplying LSTM and XGBoost for Stock Price Forecasting: A Case Study on Vietnam’s Stock Market(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Phan Đức Huy; Hà Thị Thư TrangĐánh giá khả năng dự báo giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam bằng hai mô hình độc lập: Long Short-Term Memory (LSTM) và Extreme Gradient Boosting (XGBoost). Dựa trên dữ liệu lịch sử 10 năm của các mã HPG, FPT và VNM, phân tích hiệu quả dự báo theo các thước đo MAE, MAPE và R². Kết quả cho thấy LSTM vượt trội trong việc nắm bắt quan hệ chuỗi thời gian, trong khi XGBoost cho khả năng diễn giải đặc trưng tốt và hoạt động hiệu quả với dữ liệu đã xử lý. Nghiên cứu đóng góp hiểu biết về ứng dụng machine learning trong tài chính và gợi ý hướng mở rộng như mô hình lai và tích hợp yếu tố tâm lý thị trường.
- Ấn phẩmPhân tích và đề xuất giải pháp nhằm chất lượng dịch vụ vận tải đường sắt của Công ty Cổ phần Bưu vận nội địa và quốc tế Đông Dương(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Trịnh Xuân Thắng; Nguyễn Thị Thu HiềnTập trung nghiên cứu chất lượng dịch vụ vận tải đường sắt tại Công ty Cổ phần Bưu vận Nội địa và Quốc tế Đông Dương – Chi nhánh Hà Nội. Trên cơ sở lý luận về quản trị và đánh giá chất lượng dịch vụ, phân tích thực trạng hoạt động vận tải, nhận diện các hạn chế trong cung ứng dịch vụ, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong lĩnh vực vận tải đường sắt.
- Ấn phẩmPhân tích thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing-mix 7Ps tại Công ty Cổ phần Sản Xuất Gia Dụng House&HOME(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Đoàn Văn Khanh; Nguyễn Thị Thanh DầnPhân tích thực trạng hoạt động marketing-mix theo mô hình 7Ps tại Công ty Cổ phần Sản Xuất Gia Dụng House&HOME, dựa trên dữ liệu sơ cấp và thứ cấp thu thập được. Đề xuất các giải pháp hoàn thiện nhằm nâng cao hiệu quả chiến lược marketing, tăng khả năng cạnh tranh và mở rộng thị phần cho doanh nghiệp trong ngành hàng gia dụng.
- Ấn phẩmPhân tích và đề xuất giải pháp đẩy mạnh kết quả tiêu thụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Cơ khí TH Việt Nam(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Trần Đình Phương; Nguyễn Thị Mai AnhCơ sở lý thuyết về hoạt động tiêu thụ sản phẩm trong doanh nghiệp, phân tích thực trạng tiêu thụ tại Công ty TNHH Cơ khí TH Việt Nam. Đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh hiệu quả tiêu thụ sản phẩm và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
- Ấn phẩmPhân tích và đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing Công ty Cổ phần đầu tư K&G Việt Nam(2025) Đào Thị Thùy Linh; Nguyễn Thị YếnNghiên cứu hoạt động marketing – mix tại Công ty K&G. Trên cơ sở lý thuyết về marketing và các công cụ của marketing – mix, phân tích thực trạng các chính sách sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến của doanh nghiệp, đánh giá những kết quả đạt được và hạn chế. Từ đó, đề xuất các giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty K&G trên thị trường.
- Ấn phẩmPhân tích thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH MTV Alifaco(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Vũ Quang Trường; Đoàn Hải AnhNghiên cứu công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH MTV Alifaco. Trên cơ sở hệ thống hóa lý luận về tuyển dụng, đề tài phân tích thực trạng quy trình, tiêu chí và hiệu quả tuyển dụng của công ty, chỉ ra những hạn chế và nguyên nhân. Từ đó, đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
- Ấn phẩmSolutions to enhance warehouse management efficiency at Bao Minh Manufacturer Joint Stock Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Dang Thi Hoa; Tran Minh AnhCơ sở lý thuyết về kho bãi và quản lý kho, làm nền tảng cho việc đánh giá thực trạng hoạt động kho tại Công ty Cổ phần Sản xuất Bao Minh. Thông qua phân tích quy trình, bố trí kho, luồng hàng và hệ thống kiểm soát tồn kho hiện tại, đề tài xác định các hạn chế ảnh hưởng đến hiệu quả quản trị. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kho, tối ưu hóa dòng vật tư – hàng hóa và giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
- Ấn phẩmImproving inventory management efficiency at Dong A pharmaceutical logistics joint stock company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Trần Thị Hậu; Nguyen Danh Nguyen; Le Vu ToanCơ sở lý thuyết về quản trị hàng tồn kho và phân tích hiệu quả quản trị tồn kho tại Công ty Cổ phần Logistics Dược phẩm Đông Á (DPL). Thông qua đánh giá thực trạng, chỉ ra những hạn chế trong quy trình kiểm soát tồn kho, dự báo nhu cầu và tối ưu chi phí lưu kho. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị hàng tồn kho, giảm chi phí và cải thiện chất lượng dịch vụ logistics dược phẩm.
- Ấn phẩmHoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ và Vận tải THA(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Lê Nhật Ánh; Nguyễn Thị Phương DungNghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ và Vận tải THA. Trên cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận, phân tích thực trạng hạch toán, chứng từ, sổ sách và báo cáo tài chính của doanh nghiệp, đề xuất các giải pháp hoàn thiện nhằm nâng cao tính chính xác, minh bạch và hiệu quả của công tác kế toán trong hoạt động kinh doanh thương mại – dịch vụ.
- Ấn phẩmSolutions to improve green logistics at HAKAHI JSC(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Hoang Luu Nhat Linh; Dang Vu TungCơ sở lý thuyết về logistics xanh và logistics bền vững, làm nền tảng cho việc phân tích thực trạng các hoạt động logistics xanh tại Công ty HAKAHI JSC. Thông qua dữ liệu thứ cấp và phỏng vấn chuyên gia, đánh giá mức độ áp dụng các giải pháp thân thiện môi trường trong vận chuyển, lưu kho và quản lý chuỗi cung ứng. Đề xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả logistics xanh, hướng đến phát triển bền vững cho doanh nghiệp.
- Ấn phẩmThe Impact of Teamwork on the Success of Agile Software Development Projects in Hanoi's Software Outsourcing Companies(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Thi Ninh; Pham Thi Thanh HongĐánh giá ảnh hưởng của các yếu tố làm việc nhóm đến mức độ thành công của dự án phát triển phần mềm Agile tại các doanh nghiệp gia công phần mềm ở Hà Nội. Dữ liệu khảo sát 260 thành viên nhóm Agile được xử lý bằng Cronbach’s Alpha, EFA, tương quan Pearson và hồi quy tuyến tính để xác định các yếu tố then chốt. Kết quả cho thấy giao tiếp, khả năng thích ứng, phối hợp chuyên môn, niềm tin lẫn nhau và lãnh đạo chia sẻ đều tác động tích cực đến thành công dự án, trong đó giao tiếp là yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất. Các phát hiện này giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả làm việc nhóm và tối ưu hóa kết quả dự án Agile.
- Ấn phẩmCustomer behavior analytics during the trial period at KiotViet and proposal for applying Artificial Neural Networks(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Thi Ngoc Anh; Nguyen Thuc Huong GiangNghiên cứu hành vi khách hàng trong giai đoạn dùng thử tại KiotViet nhằm nhận diện các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chuyển đổi. Trên cơ sở phân tích hiện trạng và quy trình đánh giá hành vi hiện có, đề xuất mô hình mạng nơ-ron nhân tạo (ANN) nhằm phân loại và dự báo nhóm khách hàng tiềm năng. Mô hình kỳ vọng hỗ trợ doanh nghiệp tối ưu hóa chiến lược chăm sóc, nâng cao tỷ lệ chuyển đổi và hiệu quả kinh doanh.
- Ấn phẩmAnalyzing and proposing solutions to improve export process efficiency at Vikohasan Joint-Stock Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Le Phuong Anh; Nguyen Tien DungNghiên cứu cơ sở lý thuyết về quy trình xuất khẩu trong doanh nghiệp sản xuất, kết hợp dữ liệu thứ cấp từ hồ sơ công ty và dữ liệu sơ cấp qua phỏng vấn chuyên gia. Trên cơ sở phân tích thực trạng quy trình xuất khẩu tại Công ty Cổ phần Vikohasan, nghiên cứu chỉ ra những hạn chế trong vận hành và quản trị. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quy trình xuất khẩu và định hướng hoàn thiện trong thời gian tới.
- Ấn phẩmFactors Influencing Online Shopping Behavior of Young Consumers Through Live Streaming Commerce on TikTok Shop in Hanoi(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Hoàng Minh Phương; Nguyễn Thị Vũ KhuyênNghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng trẻ tại Hà Nội thông qua hình thức livestream trên TikTok Shop. Dữ liệu khảo sát được phân tích dựa trên cơ sở lý thuyết và các mô hình nghiên cứu hành vi khách hàng trong thương mại điện tử. Kết quả chỉ ra các yếu tố như sự tin cậy, chất lượng livestream, ảnh hưởng người dẫn, giá cả và trải nghiệm nền tảng đều tác động đáng kể đến quyết định mua hàng. Từ đó, nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh qua livestream cho doanh nghiệp và nhà bán hàng.
- Ấn phẩmPhân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện chính sách marketing - mix của Công ty cổ phần Giải pháp KYC đối với dịch vụ danh thiếp điện tử M.E Cards(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyễn Thị Phương Thảo; Nguyễn Đức TrọngCơ sở lý thuyết về marketing-mix và ứng dụng vào phân tích thực trạng chính sách marketing-mix của Công ty Cổ phần Giải pháp KYC đối với dịch vụ danh thiếp điện tử M.E Cards. Đề xuất các giải pháp hoàn thiện chính sách marketing-mix nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh và mở rộng thị phần của sản phẩm trên thị trường số.
- Ấn phẩmAnalyze and propose solutions to improve sea freight forwarding process at FYS Global company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Hoang Duc Trung; Tran Minh AnhPhân tích quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển tại Công ty FYS Global, dựa trên cơ sở lý thuyết về vận tải biển và các chuẩn mực giao nhận quốc tế. Thông qua việc đánh giá quy trình thực tế và so sánh với lý thuyết, xác định những hạn chế trong thủ tục, chứng từ và phối hợp giữa các bên liên quan. Đề xuất các giải pháp cải tiến nhằm nâng cao hiệu quả xử lý lô hàng, rút ngắn thời gian giao nhận và tăng năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
- Ấn phẩmAnalyze the Impact of Digital Marketing factors on brand awareness: Case study of GAU Uniform brand of GEMS Vietnam Trading Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Tran Thi Minh Tam; Trinh Thu ThuyPhân tích tác động của các yếu tố Digital Marketing đến mức độ nhận biết thương hiệu GAU Uniform của Công ty GEMS Việt Nam thông qua khảo sát 288 khách hàng. Kết quả cho thấy các yếu tố như nội dung số, quảng cáo trực tuyến và tương tác mạng xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến nhận diện thương hiệu. Đề xuất các giải pháp tối ưu hóa hoạt động Digital Marketing nhằm nâng cao hiệu quả truyền thông và mức độ ghi nhớ thương hiệu.
- Ấn phẩmPhân tích và đề xuất giải pháp hoàn thiện chính sách marketing-mix tại Công ty Cổ phần Caledonia Việt Nam(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Vương Thị Lan Anh; Phan Y LanPhân tích và đánh giá thực trạng chính sách marketing-mix (4P: sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến) tại Công ty Cổ phần Caledonia Việt Nam. Chỉ ra những hạn chế, nguyên nhân và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách marketing-mix, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong bối cảnh thị trường biến động.
- Ấn phẩmCustomer Behaviors and Segmentation: The Case of Apero Technologies Group(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Du Tien Vinh; Ngo Thu GiangPhân tích hành vi khách hàng và phân khúc người dùng của Apero Technologies Group dựa trên dữ liệu người dùng thực tế từ hệ thống. Thông qua các phương pháp phân cụm (clustering), nghiên cứu xác định các nhóm người dùng có đặc điểm hành vi khác nhau, từ đó giúp doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu sử dụng ứng dụng di động. Kết quả nghiên cứu cung cấp cơ sở cho việc xây dựng chiến lược marketing, tối ưu hoá sản phẩm và nâng cao trải nghiệm người dùng.
- Ấn phẩmProcedures for exporting dangerous goods by sea of APS Transport Joint Stock Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Khanh Huyen; Duong Manh CuongNghiên cứu quy trình xuất khẩu hàng nguy hiểm đường biển tại Công ty Cổ phần Vận tải APS, phân tích thực trạng quản lý, vận hành và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ. Nghiên cứu dựa trên quan sát, đo lường, phỏng vấn và dữ liệu từ các phòng ban liên quan, đồng thời đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả và an toàn trong xuất khẩu hàng nguy hiểm.
- Ấn phẩmPhân tích và đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing-mix của Công ty TNHH sản xuất và thương mại S-group(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyễn Thị Huyền Nga; Nguyễn Thị Mai AnhNghiên cứu và phân tích chính sách marketing-mix tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại S-group. Trên cơ sở hệ thống hóa lý thuyết về marketing-mix trong doanh nghiệp, đề tài đánh giá thực trạng các chính sách sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến của công ty, chỉ ra những hạn chế còn tồn tại. Từ đó, đề xuất các giải pháp hoàn thiện chính sách marketing-mix nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
- Ấn phẩmFactors affecting user satisfaction with JapanViec – a job search website developed by Lisod Vietnam Company Limited(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Tran Bui Ha My; Nguyen Dang TueXác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dùng đối với JapanViec – nền tảng tìm kiếm việc làm do Công ty TNHH Lisod Việt Nam phát triển. Dựa trên mô hình lý thuyết và khảo sát người dùng, đánh giá mức độ tác động của các yếu tố như chất lượng thông tin, giao diện, trải nghiệm người dùng và độ tin cậy của hệ thống. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và mức độ hài lòng của người sử dụng JapanViec.