03 - Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Duyệt 03 - Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp theo Nhan đề
- Ấn phẩmA Comparison of LDPC and Polar Code on High Level Modulated MIMO-OFDM-EAC-NOMA System(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Huy Hung; Nguyen Thu NgaGiới thiệu nội dung cũng như phạm vi và mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Trình bày các đặc điểm của kênh truyền Rayleigh như: phân bố biên độ, sự bất ổn tín hiệu, và ảnh hưởng của hiệu ứng Doppler. Liệt kê chi tiết hai phương pháp mã hóa hiện đại là LDPC (Low-Density Parity-Check) và Polar Code. Giới thiệu hệ thống MIMO-OFDM-NOMA về nguyên lý, ưu nhược điểm và các kỹ thuật cân bằng tín hiệu. Mô phỏng triển khai LDPC/Polar trên hệ thống MIMO-OFDM-NOMA và đánh giá hiệu quả. Tổng kết nghiên cứu và đề xuất các hướng phát triển trong tương lai.
- Ấn phẩmA Comparison of LDPC and Polar Code on High Level Modulated MIMO-OFDM-EAC-NOMA System(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Van Huy; Nguyen Thu NgaGiới thiệu nội dung cũng như phạm vi và mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Trình bày các đặc điểm của kênh truyền Rayleigh như: phân bố biên độ, sự bất ổn tín hiệu, và ảnh hưởng của hiệu ứng Doppler. Liệt kê chi tiết hai phương pháp mã hóa hiện đại là LDPC (Low-Density Parity-Check) và Polar Code. Giới thiệu hệ thống MIMO-OFDM-NOMA về nguyên lý, ưu nhược điểm và các kỹ thuật cân bằng tín hiệu. Mô phỏng triển khai LDPC/Polar trên hệ thống MIMO-OFDM-NOMA và đánh giá hiệu quả. Tổng kết nghiên cứu và đề xuất các hướng phát triển trong tương lai.
- Ấn phẩmA Comprehensive ETL Pipeline for Cryptocurrency Data: Batch Processing, Analytical Dashboard and Machine Learning Models(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Trương Quang Binh; Tran Viet TrungGiới thiệu tổng quan, khảo sát và phân tích yêu cầu về sữ liệu tiền điện tử. Trình công nghệ sử dụng cũng như phương pháp, thiết kế, triển khai và đánh giá kết quả đạt được. Đưa ra kết luận và công việc hướng tới trong tương lai.
- Ấn phẩmA Monitoring and Alerting Weather Data System for Vietnamese Cities(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Nguyễn Thiên Hoàn; Tran Viet TrungGiới thiệu thổng quan cũng như khảo sát và phân tích yêu cầu về hệ thống dữ liệu thời tiết tại các thành phố tại Việt Nam. Trình bày công nghệ sử dụng cũng như thiết kế và triển khai của hệ thống cùng kết quả thực nghiệm, kiểm tra và đánh giá. Đưa ra kết luận và công việc hướng đến trong thời gian tới.
- Ấn phẩmA new method of monitoring wound healing with a capacitance measurement circuit(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2023) Dương Xuân Hải Đăng; Đào Việt HùngLuận văn tập trung vào việc theo dõi quá trình lành vết thương. Tác giả lựa chọn phương pháp giám sát lành vết thương thông qua các phép đo định lượng dựa trên tính chất điện (liên quan đến tụ điện). Sau khi nhận thấy những khó khăn trong việc quan sát và đo lượng dịch vết thương, đặc biệt khi có các lớp băng như gạc hoặc bông, tác giả đã phát triển đề tài “Phương pháp mới theo dõi lành vết thương bằng mạch đo điện dung Kết quả nghiên cứu cho thấy sự khác biệt giá trị điện dung giữa hai trạng thái băng (khô và ướt) có thể nhận biết được. Phát hiện này mở ra hướng phát triển và cải tiến thiết bị đo điện dung.
- Ấn phẩmAdaptive partitioning methods for 3d tiles(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2023) Vu Tong Minh Hieu; Dao Trung KienMục tiêu chính là nghiên cứu và đề xuất các phương pháp phân vùng (partitioning) thích nghi nhằm nâng cao hiệu năng và hiệu quả của 3D Tiles. Các kỹ thuật phân vùng truyền thống thường sử dụng esquema cố định, dẫn đến hiệu suất không tối ưu khi xử lý các tập dữ liệu 3D phức tạp và động. Ngược lại, các phương pháp phân vùng thích nghi sẽ động điều chỉnh cách chia vùng dựa trên đặc điểm của dữ liệu và ngữ cảnh hiển thị.
- Ấn phẩmAdaptive sliding mode position control for series elastic actuator (sea) robot(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2023) Pham Quoc Huy; Duong Minh DucKhóa luận là tổng hợp các phần nghiên cứu trong đề tài “Điều khiển vị trí trượt thích nghi cho robot truyền động đàn hồi nối tiếp (SEA)”. Nội dung trình bày tổng quan về robot SEA, ứng dụng và các thách thức trong điều khiển, xây dựng mô hình toán học cho robot SEA với một và hai bậc tự do.Thiết kế bộ điều khiển trượt để điều khiển vị trí robot SEA và đề xuất bộ điều khiển trượt thích nghi nhằm nâng cao chất lượng điều khiển.
- Ấn phẩmAdaptive sliding mode position control for series elastic actuator (sea) robot(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2023) Ngô Xuân Thái; Dương Minh ĐứcTổng quan về cơ cấu chấp hành đàn hồi nối tiếp (SEA)nêu ra các vấn đề liên quan đến điều khiển vị trí của hệ thống này. Mô hình hóa hệ thống SEA Xây dựng mô hình toán học cho hệ SEA với một và hai bậc tự do. Trình bày phương pháp thiết kế bộ điều khiển trượt nhằm điều khiển vị trí cho SEAĐề xuất bộ điều khiển trượt thích nghi để nâng cao chất lượng điều khiển, dựa trên bộ điều khiển trượt cơ bản, đồng thời so sánh hiệu quả giữa hai phương pháp điều khiển
- Ấn phẩmAerodynamic simulation of a Tulip - inspired wind turbine(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2024) An-Thai Ngo Sy; Cong-Truong DinhMô phỏng khí động học của tuabin gió lấy cảm hứng từ hình dạng hoa Tulip nhằm đánh giá hiệu suất hoạt động. Nội dung gồm khảo sát mô hình nhiễu loạn, xây dựng miền tính toán, tạo lưới và thiết lập điều kiện biên. Phân tích kết quả mô phỏng giúp đánh giá ảnh hưởng của hình học và lưới đến hiệu suất tuabin. Đề tài hướng đến tối ưu hóa thiết kế tuabin gió hiệu quả, thân thiện môi trường
- Ấn phẩmAgainst Cthulhu: Facing the Darkness - Trò chơi hành động nhập vai 2D(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Mai Nguyễn Ngọc Huy; Trịnh Thành TrungGiới thiệu thổng quan cũng như khảo sát và phân tích yêu cầu về trò chơi máy tính. Trình bày khảo sát và phân tích yêu cầu cũng như thiết kế trò chơi cùng thực nghiệm và đánh giá. Đưa ra các giải pháp và đóng góp nổi bật cùng kết luận và hướng phát triển trong thời gian tới.
- Ấn phẩmAI tạo sinh và đánh giá cho ảnh AI tạo sinh(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Nguyễn Minh Phúc; Trương Thu HươngGiới thiệu khái quát và các vấn đề trong AIGI cũng như lý do chọn đề tài nghiên cứu. Trình bày cơ sở lý thuyết về mô hình sinh ảnh và tính chất ảnh và tiêu chí xây dựng bộ dữ liệu trong quá trình nghiên cứu. Nghiên cứu, xây dựng bộ dữ liệu và quy trình gán nhãn, phân tích và đánh giá các số liệu để xác định điểm MOS cuối cùng cho bộ dữ liệu. Sử dụng các mô hình đánh giá chất lượng ảnh CLIPscore và BRISQUE để thí nghiệm đánh giá khách quan về bộ dữ liệu đã xây dựng, so sánh chất lượng ảnh của bộ dữ liệu với ảnh được tạo cho các lĩnh vực khác. Đưa ra kết luận và đề xuất một vài định hướng trong tương lai.
- Ấn phẩmAlgorithms for controlling of autonomous intelligent robots using muti-sensors fusion(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Nguyen bao Ngoc; Nguyen Xuan HaGiới thiệu thổng quan về Robot di động cũng như lý do chọn đề tài. Trình bày cơ sở lý thuyết nhằm phác thảo kiến thức được áp dụng trong đề tài. Mô tả chi tiết việc triển khai dự án nghiên cứu, bao gồm các thông số kỹ thuật của khung robot và các thiết bị được sử dụng. Đánh giá kết quả dựa trên dữ liệu đã thu được qua thực nghiệm để xác định tính thành công và khả thi của đề tài, thảo luận các định hướng phát triển trong tương lai.
- Ấn phẩmAn toàn thông tin trong truyền thông không dây dựa vào đồng bộ hóa của hệ hỗn loạn(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2025) Đỗ Thành Huân; Giáp Văn NamTổng quan về giao thức TCP/IP cũng như những vấn đề bảo mật trong giao thức TCP/IP. Trình bày cơ sở lý thuyết và toán học trong nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển cho hệ an toàn thông tin sử dụng chuẩn truyền thông TCP/IP. Giới thiệu thiết kế bộ điều khiển trượt cũng như quan sát và bù nhiễu. Đưa ra kết quả thực nghiệm bảo mật dữ liệu. Đưa ra kết luận và hướng phát triển trong tương lai.
- Ấn phẩmAnalysis and Proposal of Solutions to Improve Xfast Service at Giao Hang Tiet Kiem JSC, Hanoi Branch(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Dieu Thao; Phan Dieu HuongNghiên cứu dịch vụ giao hàng nhanh Xfast tại chi nhánh Hà Nội của Công ty Cổ phần Giao Hàng Tiết Kiệm, phân tích thực trạng chất lượng dịch vụ và các yếu tố ảnh hưởng. Trên cơ sở dữ liệu từ công ty và tài liệu tham khảo, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả, tốc độ và trải nghiệm khách hàng cho dịch vụ Xfast.
- Ấn phẩmAnalysis Customer Satisfaction of VNPay Taxi App at Vietnam Payment Solution Joint Stock Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Quoc Khanh; Nguyen Tai VuongNghiên cứu mức độ hài lòng của khách hàng đối với ứng dụng VNPAY Taxi của Công ty Cổ phần Giải pháp Thanh toán Việt Nam. Thông qua khảo sát 220 khách hàng và phân tích dữ liệu bằng phần mềm SPSS (thống kê mô tả, EFA, hồi quy), nghiên cứu xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dùng. Kết quả giúp đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ và năng lực cạnh tranh của VNPAY trong lĩnh vực thanh toán số.
- Ấn phẩmAnalyze and propose solutions to improve sea freight forwarding process at FYS Global company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Hoang Duc Trung; Tran Minh AnhPhân tích quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển tại Công ty FYS Global, dựa trên cơ sở lý thuyết về vận tải biển và các chuẩn mực giao nhận quốc tế. Thông qua việc đánh giá quy trình thực tế và so sánh với lý thuyết, xác định những hạn chế trong thủ tục, chứng từ và phối hợp giữa các bên liên quan. Đề xuất các giải pháp cải tiến nhằm nâng cao hiệu quả xử lý lô hàng, rút ngắn thời gian giao nhận và tăng năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
- Ấn phẩmAnalyze the Impact of Digital Marketing factors on brand awareness: Case study of GAU Uniform brand of GEMS Vietnam Trading Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Tran Thi Minh Tam; Trinh Thu ThuyPhân tích tác động của các yếu tố Digital Marketing đến mức độ nhận biết thương hiệu GAU Uniform của Công ty GEMS Việt Nam thông qua khảo sát 288 khách hàng. Kết quả cho thấy các yếu tố như nội dung số, quảng cáo trực tuyến và tương tác mạng xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến nhận diện thương hiệu. Đề xuất các giải pháp tối ưu hóa hoạt động Digital Marketing nhằm nâng cao hiệu quả truyền thông và mức độ ghi nhớ thương hiệu.
- Ấn phẩmAnalyzing and Designing the Solutions for Improving the A-1 Cover Glass Production Line at Vietnam Biel Crystal Manufactory Limited Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Nguyen Thi Tra My; Nguyen Tien DungNghiên cứu và đề xuất giải pháp cải thiện dây chuyền sản xuất kính bảo vệ A-1 tại Công ty TNHH Sản xuất Pha lê Việt Biel thông qua cân bằng dây chuyền. Nghiên cứu kết hợp phân tích dữ liệu thứ cấp từ công ty và phỏng vấn chuyên gia, nhằm tối ưu năng suất, giảm thời gian chờ và nâng cao hiệu quả sản xuất.
- Ấn phẩmAnalyzing and proposing solutions to improve export process efficiency at Vikohasan Joint-Stock Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Le Phuong Anh; Nguyen Tien DungNghiên cứu cơ sở lý thuyết về quy trình xuất khẩu trong doanh nghiệp sản xuất, kết hợp dữ liệu thứ cấp từ hồ sơ công ty và dữ liệu sơ cấp qua phỏng vấn chuyên gia. Trên cơ sở phân tích thực trạng quy trình xuất khẩu tại Công ty Cổ phần Vikohasan, nghiên cứu chỉ ra những hạn chế trong vận hành và quản trị. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quy trình xuất khẩu và định hướng hoàn thiện trong thời gian tới.
- Ấn phẩmAnalyzing and Proposing Solutions to Improve the Efficiency of Asset Utilization at Son Ha Energy Development Joint Stock Company(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Lê Nguyễn Thanh Hải; Nguyễn Thị Mai AnhPhân tích hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty Cổ phần Phát triển Năng lượng Sơn Hà giai đoạn 2021–2023, dựa trên cơ sở lý thuyết về tài sản và các chỉ tiêu đánh giá mức độ khai thác tài sản trong doanh nghiệp. Thông qua việc tổng hợp số liệu thứ cấp và phỏng vấn chuyên gia, nghiên cứu chỉ ra những hạn chế trong cơ cấu tài sản, mức độ luân chuyển và khả năng sinh lời. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản, tối ưu hóa nguồn lực và cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong thời gian tới.
- Ấn phẩmAnalyzing the Impact of Online Reviews on Consumers' Purchase Intentions(Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2025) Trần Hương Thu; Hà Thị Thư TrangPhân tích tác động của các yếu tố liên quan đến đánh giá trực tuyến—bao gồm số lượng, mức độ tích cực, độ tin cậy, uy tín nền tảng, nguồn đánh giá, nội dung và tính kịp thời—đối với ý định mua hàng của người tiêu dùng. Thông qua khảo sát và các phương pháp phân tích định lượng như Cronbach’s Alpha, EFA và hồi quy, kết quả cho thấy độ tin cậy của đánh giá, uy tín nền tảng và mức độ tích cực của đánh giá có ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua. Nghiên cứu nhấn mạnh vai trò của chất lượng đánh giá hơn số lượng và đưa ra gợi ý cho doanh nghiệp trong việc tối ưu hóa chiến lược quản trị đánh giá trực tuyến.
- Ấn phẩmẢnh hưởng chế độ xử lý nhiệt đến tổ chức và khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 316 được chế tạo bằng phương pháp SLM(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2024) Ngô Kim Sơn; Nguyễn Anh SơnNghiên cứu ảnh hưởng của các chế độ xử lý nhiệt đến tổ chức tế vi và khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 316 được chế tạo bằng phương pháp SLM. Nghiên cứu khảo sát vi cấu trúc, pha tổ chức và khả năng chống ăn mòn điện hóa dưới các điều kiện nhiệt luyện khác nhau, nhằm xác định chế độ tối ưu cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn của vật liệu in 3D.
- Ấn phẩmẢnh hưởng của Ca2+ và PO43- đến hiệu suất xử lý nitơ, khả năng tạo hạt và hệ vi sinh vật của bùn hạt anammox(Trường Hóa và Khoa học sự sống. Kỹ thuật sinh học, 2025) Nguyễn Văn Đông; Nguyễn Lan HươngTổng quan về bùn hạt anammox và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành bùn hạt. Trình bày khảo sát hoạt hoá bùn hạt, ảnh hưởng của các ion hóa học, xác định pH, thời gian lưu của nước thải (HRT), và đo hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) qua vật liệu và phương pháp nghiên cứu. Tiến hành thực nghiệm và đưa ra kết quả cùng các thảo luận về cơ chế hình thành bùn hạt Anammox, từ đó tối ưu hoá quy trình xử lý nitơ trong nước thải sinh học.. Nêu kết luận nội dung nghiên cứu cũng như kết quả đạt được và đề xuất ra kiến nghị
- Ấn phẩmẢnh hưởng của chế độ công nghệ đến chế tạo Titan xốp bằng phương pháp thiêu kết xung Plasma(Đại học Bách khoa Hà Nội, 2024) Lê Thu Thảo; Đặng Quốc KhánhNghiên cứu chế tạo vật liệu Titan xốp bằng phương pháp thiêu kết xung Plasma, khảo sát ảnh hưởng của lực ép, thời gian giữ nhiệt và hàm lượng chất tạo xốp đến cấu trúc và cơ tính. Kết quả cho thấy ở 625°C, lực ép 40 MPa và thời gian 10 phút, mẫu đạt độ xốp 68,2%, module đàn hồi 0,84 GPa, phù hợp tiêu chuẩn vật liệu cấy ghép y sinh. Nghiên cứu khẳng định tiềm năng ứng dụng của Titan xốp trong y học tái tạo.